Bài 12. Số thực - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: left[ {0,left 5 right.0,left 2 right} right],:,left {3{1 over 3}:{{33} over {25}}} right; left {{2 over 5}.1{1 over 3}} right:{4 over 3} eqalign{ & = left {{5 over 9}.{2 over 9}} right:left {{{10} over 3}.{{25} over {33}}} right left {{2 over 5}.{4 over 3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: left[ {0,left 5 right.0,left 2 right} right],:,left {3{1 over 3}:{{33} over {25}}} right; left {{2 over 5}.1{1 over 3}} right:{4 over 3} eqalign{ & = left {{5 over 9}.{2 over 9}} right:left {{{10} over 3}.{{25} over {33}}} right left {{2 over 5}.{4 over 3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: 0,left {26} right = 0,262626... > 0,261. b Ta có: {1 over 3} = 0.3333... < 0.333. BÀI 2: Ta có: 3.{1 over 2}.{4 over {49}} left[ {2,left 4 right.2{5 over {11}}} right],:,left { {{42} over 5}} right = {7 over 2}.{4 over {49}} {{22} over 9}.{{27} o
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: 0,left {26} right = 0,262626... > 0,261. b Ta có: {1 over 3} = 0.3333... < 0.333. BÀI 2: Ta có: 3.{1 over 2}.{4 over {49}} left[ {2,left 4 right.2{5 over {11}}} right],:,left { {{42} over 5}} right = {7 over 2}.{4 over {49}} {{22} over 9}.{{27} o
Giải bài 87 trang 44 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
3 in Q 3 in R 3 in I 2,53 in Q 0,235 notin I N subset Z I subset R
Giải bài 88 trang 44 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Nếu a là số thực thì a là số HỮU TỈ hoặc số VÔ TỈ. b Nếu b là số vô tỉ thì b viết đươc dưới dạng SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN KHÔNG TUẦN HOÀN.
Giải bài 89 trang 44 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Các câu a và c đúng Câu b sai vì ngoài số 0 ra, số vô tỉ cũng không là hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
Giải bài 90 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{9}{25} 2.18 : 3dfrac{4}{5} + 0,2 = 0,36 36 : 3,8 + 0,2 = 35,64 : 4 = 8,91 b dfrac{5}{18} 1,456 : dfrac{7}{25} + 4,5 . dfrac{4}{5} = dfrac{5}{18} 1,456 :0,28 + 4,5.0,8 = dfrac{5}{18} 5,2 + 3,6 = dfrac{5}{18}1,6= dfrac{5}{18} dfrac{8}{5}=dfrac{119}{90} = 1dfrac{29}{90}
Giải bài 91 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a −3,02 < −3,01 b −7,508 > −7,513 c −0,49854 < −0,49826 d −1,90765 < −1,892.
Giải bài 92 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 3,2 < 1,5 < dfrac{1}{2} < 0 < 1 < 7,4 b Vì |3,2| = 3,2 ; |1| = 1; |dfrac{1}{2} | = dfrac{1}{2} Do đó : 0 < dfrac{1}{2} < 1 < 1,5 < 3,2 < 7,4 Nên |0| < |dfrac{1}{2}| < |1| < |1,5| < |3,2| < |7,4|
Giải bài 93 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 3,2.x+−1,2.x+2,7=−4,9 Leftrightarrow [3,2 + 1,2].x + 2,7 = 4,9 Leftrightarrow 2.x + 2,7 = 4,9 Leftrightarrow 2.x = 4,9 2,7 Leftrightarrow 2.x = 7,6 Leftrightarrow x = dfrac{7,6}{2} Leftrightarrow x = 3,8 b −5,6.x+2,9.x−3,86=−9,8 Leftrightarrow [5,6 + 2,9].x 3,86 = 9,8 L
Giải bài 94 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Q ∩ I = varnothing b R ∩ I = I
Giải bài 95 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
A = 5,13 : 5dfrac{5}{28} 1dfrac{8}{9}.1,25 + 1dfrac{16}{63} = 5,13 : 5dfrac{5}{28} 2dfrac{13}{36} + 1dfrac{16}{63} = 5,13 : [52+1+dfrac{5}{28}dfrac{13}{36}+dfrac{16}{63}] = 5,13 : 4 + dfrac{1}{14} = 5,13 : dfrac{57}{14} = 5,13.dfrac{14}{57} = 1,26 Vậy A = 1,
Trả lời câu hỏi Bài 12 trang 43 Toán 7 Tập 1
Ta có cách viết x ∈ R cho ta biết x là một số thực
Trả lời câu hỏi Bài 12 trang 43 Toán 7 Tập 1
Ta có cách viết x ∈ R cho ta biết x là một số thực
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số