Bài 1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 3 – Hình học 7 (tập 2)
a Vì HI = EI gt và HI bot AC gt nên Delta AIH = Delta AI{rm{E}} c.g.c Rightarrow A{rm{E}} = AH. Tương tự ta có Delta CIH = Delta CIE Rightarrow CE = CH. Xét Delta A{rm{E}}C và Delta AHC có AC: cạnh chung; A{rm{E}} = AH và CE = CH cmt. Do đó Rightarrow Delta
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 3 – Hình học 7 (tập 2)
a Vì HI = EI gt và HI bot AC gt nên Delta AIH = Delta AI{rm{E}} c.g.c Rightarrow A{rm{E}} = AH. Tương tự ta có Delta CIH = Delta CIE Rightarrow CE = CH. Xét Delta A{rm{E}}C và Delta AHC có AC: cạnh chung; A{rm{E}} = AH và CE = CH cmt. Do đó Rightarrow Delta
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 3 – Hình học 7
a Dễ thấy Delta AMC = Delta IMB c.g.c Rightarrow {widehat C1} = {widehat B1} cặp góc so le trong bằng nhau Rightarrow AC // BI , mà AC bot AB gt Rightarrow AB bot BI. b Ta có AB > AC Rightarrow {widehat C1} > {widehat B3}, Mà {widehat C1} + {widehat C2} = {180^0} và
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 3 – Hình học 7
a Dễ thấy Delta AMC = Delta IMB c.g.c Rightarrow {widehat C1} = {widehat B1} cặp góc so le trong bằng nhau Rightarrow AC // BI , mà AC bot AB gt Rightarrow AB bot BI. b Ta có AB > AC Rightarrow {widehat C1} > {widehat B3}, Mà {widehat C1} + {widehat C2} = {180^0} và
Giải bài 1 trang 55 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Ta thấy AB < BC < AC 2 < 4 < 5, các góc đối diện với các cạnh AB , BC, AC lần lượt là widehat{C},widehat{A},widehat{B} Theo định lí 1 , ta có : widehat{C}<widehat{A} < widehat{B}
Giải bài 2 trang 55 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
triangleABC có : widehat{A}+widehat{B}+widehat{C}=180^0 Suy ra : widehat{C}=180^0widehat{A}+widehat{B} = 180^0 80^0+45^0=55^0 Ta thấy : widehat{B}<widehat{C}<widehat{A}45^0<55^0<80^0 Cạnh đối diện với góc widehat{B},widehat{C},widehat{A} lần lượt là AC, AB,
Giải bài 3 trang 56 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a widehat{A}=100^0 là góc tù nên là góc lớn nhất trong triangleABC tổng ba góc trong một tam giác bằng 180^0 Do đó cạnh BC là cạnh lớn nhất của triangleABC cạnh đối diện của góc lớn nhất thì lớn nhất b triangleABC có widehat{A}+widehat{B}+widehat{C}=180^0 => widehat{C}=180^0wid
Giải bài 4 trang 56 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Trong một tam giác, đối diện cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. Vì đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất tức là góc nhọn vì trong một tam giác, luôn có ít nhất một góc nhọn
Giải bài 5 trang 56 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
triangleBCD có widehat{C} là góc tù nên widehat{C} > 90^0 suy ra widehat{B} <90^0 tính chất của tam giác Do đó : widehat{C}>widehat{B} Suy ra BD > CD định lí 2 1 Ta có : widehat{ABD}=widehat{C}+widehat{BDC} tính chất góc ngoài của tam giác Nên widehat{ABD}>wid
Giải bài 6 trang 56 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Câu trả lời đúng là c Vì BC = DC Rightarrow BC < AC Rightarrow widehat{A}<widehat{B} góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn.
Giải bài 7 trang 56 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có widehat{ABC}=widehat{ABB'}+widehat{B'BC} nên widehat{ABC}>widehat{ABB'} 1 b triangle ABB' có AB = AB' nên là tam giác cân ở A. Do đó widehat{ABB'}=widehat{AB'B} 2 c widehat{AB'B} là góc ngoài của triangle widehat{B'BC} nên widehat{AB'B}>widehat{BCB'} góc n
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 53 Toán 7 Tập 2
Ta vẽ ΔABC có AB = 4 cm; AC = 5 cm Quan sát hình, ta dự đoán xảy ra trường hợp 2 widehat B > widehat C
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 53 Toán 7 Tập 2
Ta vẽ ΔABC có AB = 4 cm; AC = 5 cm Quan sát hình, ta dự đoán xảy ra trường hợp 2 widehat B > widehat C
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 54 Toán 7 Tập 2
Ta vẽ tam giác ABC có widehat B = {70^o};,,widehat C = {50^o} Quan sát hình, ta dự đoán xảy ra trường hợp 3 AC > AB
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 54 Toán 7 Tập 2
Ta vẽ tam giác ABC có widehat B = {70^o};,,widehat C = {50^o} Quan sát hình, ta dự đoán xảy ra trường hợp 3 AC > AB
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Bài 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài 4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Bài 5. Tính chất tia phân giác của một góc
- Bài 6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Bài 7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- Bài 8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Bài 9. Tính chất ba đường cao của tam giác