Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho tứ giác ABCD. Biểu thức bằng
A.
B.
C.0
D.
- Câu 3 : Cho hình thoi ABCD. Giá trị của là
A.1
B.0
C.
D.
- Câu 4 : Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì bằng
A.1
B.
C.0
D.
- Câu 5 : Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng .
A. 40
B. – 40
C. 26
D. – 26
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tính tích vô hướng
A. – 30
B. 3
C. 30
D. 43
- Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm tọa độ vectơ biết và
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
A.900
B. 600
C. 450
D. 300
- Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.
A. 150
B.600
C. 1200
D. 1350.
- Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm k để vectơ vuông góc với
A. k = 20
B. k = -20
C. k = -40
D. k= 40
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tìm vectơ biết và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ và với Tìm m để vuông góc với trục hoành.
A. m = 4
B. m = -4
C. m = -2
D. m = 2
- Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm m để vectơ tạo với vectơ một góc 450.
A. m = 4
B.m = -1/2
C.m = -1/4
D.m = 1/2
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B.
D. Tam giác ABC vuông cân tại A.
- Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C (6; 0)
B. C (0; 0); C( 6; 0).
C. C(0; 0)
D.C(-1; 0)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-4; 0); B(-5; 0) và C(3; 0). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
A. M (-2; 0)
B. M(2; 0)
C. M(- 4; 0)
D. M(- 5; 0)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.
A. P(0; 4)
B. P(0; -4)
C. P(-4; 0)
D.P( 4; 0)
- Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(- 1; 4) bằng
A. M(1; 0)
B.M(1; 0); M(- 3; 0)
C.M( 3; 0)
D. M(1; 0); M(3; 0)
- Câu 23 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 3) và B(4; 2). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
A. M(0; 1)
B. M( 6; 0)
C. M(2; 0)
D. M(0; 6)
- Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( 1; -1) và B(3; 2).Tìm M thuộc trục tung sao cho nhỏ nhất.
A. M(0; 1)
B. M (0; -1)
C.
D.
- Câu 26 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5); C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?
A. D(2; -3)
B. D(2; 3)
C. D(-2; -3)
D. D(-2; 3)
- Câu 27 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3); B(-2; 4); C ( 5; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 4;1); B(2; 4); C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a,b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 30 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 3); B(2; 7) và C(- 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?
A. A’ (1; -4)
B. A’ (-1; 4)
C. A’ (1; 4)
D.A’ (4; 1)
- Câu 31 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?
A. C(4; 0)
B.C(- 2; 2)
C. C(4; 0); C( -2; 2)
D. C(2; 0)
- Câu 32 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1; -1) và B(3; 0). Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.
A.D(0; -1)
B. D( 2; -3)
C. D( 2; -3); D(0; 1)
D. D( -2; -3)
- Câu 33 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; 3) và B (4; 2). Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hai vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
A. 10
B. -10
C.
D.
- Câu 35 : Cho . Giá trị của là
A.1
B. -1
C. 29
D. -29
- Câu 36 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của là
A. 15
B. 21
C. -15
D. -21
- Câu 37 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cùng hướng khi và chỉ khi
B. cùng hướng khi và chỉ khi
C. cùng hướng khi và chỉ khi
- Câu 38 : Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 39 : Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, . M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức bằng
A.5
B. -5
C. 7
D. -7
- Câu 41 : Độ dài của vectơ là
A.17
B. 169
C. 13
D.
- Câu 42 : Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A.( 5/2; -9/2)
B.(- 5/2; 9/2)
C.(-2; 4)
D. (-3;5)
- Câu 44 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A.(2; 2)
B. (1; 1)
C.( -2; -2)
D. (-1; -1)
- Câu 45 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là
A. 5/8
B. 5/4
C. 5/16
D. 0, 5
- Câu 46 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho các vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
A.40
B.
C.
D. -40
- Câu 48 : Cho các vectơ thỏa mãn Giá trị của tích vô hướng
A. 12
B. -12
C.
D.
- Câu 49 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
A.
B.
C.-
D.
- Câu 50 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho các vectơ . Nếu cùng hướng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho các vectơ . Nếu ngược hướng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cùng phương khi và chỉ khi
B.cùng phương khi và chỉ khi
C.cùng phương khi và chỉ khi
D. cùng phương khi và chỉ khi
- Câu 56 : Cho các vectơ không cùng phương . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của bằng
A.
B.0
C.
D.
- Câu 60 : Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức bằng
A.
B.0
C.
D.
- Câu 61 : Cho tam giác ABC có trực tâm H.
A.
B.0
C.
D.
- Câu 62 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của là
A.
B.
C.-
D.
- Câu 66 : Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = b; AB = c. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.-1
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của bằng
A.0
B.3
C.81
D.9
- Câu 69 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Giá trị của là
A.1
B.-1
C.-56
D.56
- Câu 70 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. x = - 2
B. x = 2
C.x = -3
D.x = 3
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề