Đề thi online - Đa thức và các tính chất của đa th...
- Câu 1 : Tìm hai số \(a,b\) sao cho \(P\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} - 2x + b\) chia hết cho \(Q\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2\).
A
\(a = - \dfrac{5}{3},\,\,b = \dfrac{8}{3}\)
B \(a = \dfrac{5}{3},\,\,b = \dfrac{8}{3}\)
C
\(a = \dfrac{8}{3},\,\,b =-\dfrac{5}{3}\)
D
\(a = 1,\,\,b =-\dfrac{5}{3}\)
- Câu 2 : Chứng minh rằng nếu \(x = 2 - \sqrt 3 \) là nghiệm của phương trình \(a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + bx + a = 0\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) thì \(x = 2 + \sqrt 3 \) cũng là nghiệm của phương trình ấy.
- Câu 3 : Tìm \(a,b\) sao cho \({x^4} + a{x^3} + 6{x^2} + bx + 1\) là bình phương của một đa thức.
A
\(\left\{ \begin{array}{l}a = 4\\b = - 4\end{array} \right.\)
B
\(\left\{ \begin{array}{l}a = 4\sqrt 2 \\b = 4\sqrt 2 \end{array} \right.\)
C
\(\left\{ \begin{array}{l}a = 4\sqrt 2 \\b = - 4\sqrt 2 \end{array} \right.\)
D
\(\left\{ \begin{array}{l}a = - 4\sqrt 2 \\b = - 4\sqrt 2 \end{array} \right.\)
- Câu 4 : Tìm số dư khi chia \({x^{2020}}\) cho \(x - 2\).
A \({2^{2019}}\)
B \({2^{2020}}\)
C \(2\)
D 2019
- Câu 5 : Tìm số dư khi chia \({x^{2020}}\) cho \({x^2} + x - 2\).
A \(\dfrac{{ {2^{2020} + 3}}}{5}x + \dfrac{{{2^{2020}} - 2}}{5}\)
B \(\dfrac{{ {2^{2020} - 1}}}{3}x + \dfrac{{{2^{2020}} + 2}}{3}\)
C \(\dfrac{{ 3 - {2^{2020} }}}{5}x + \dfrac{{{2^{2020}} + 2}}{5}\)
D \(\dfrac{{1 - {2^{2020}}}}{3}x + \dfrac{{{2^{2020}} + 2}}{3}\)
- Câu 6 : Cho đa thức bậc ba \(P\left( x \right)\) thỏa mãn \(P\left( { - 1} \right) = - 11,\,\,P\left( 1 \right) = - 1,\,\,P\left( 2 \right) = 1,\,\,P\left( 3 \right) = 9\). Tính \(P\left( {2020} \right).\)
A \(P\left( {2020} \right) = 8230464877.\)
B \(P\left( {2020} \right) = 8230174827.\)
C
\( 8230174877.\)
D \(P\left( {2020} \right) = 8230174888.\)
- Câu 7 : Cho đa thức bậc năm \(P\left( x \right)\) thỏa mãn \(P\left( 1 \right) = 1,\,\,P\left( 2 \right) = 2,\,\,P\left( 3 \right) = 3,\,\,P\left( 4 \right) = 4,\) \(P\left( 5 \right) = 5,\) \(P\left( 6 \right) = 12.\) Tính \(P\left( {100} \right)\).
A
\( 429138964.\)
B \( 429138965.\)
C
\( 429138963.\)
D \( 429138962.\)
- Câu 8 : Cho \(P\left( x \right)\)là đa thức bậc ba thỏa mãn: \(P\left( x \right)\) chia cho \({x^2} + 3\) dư \(2x + 1,\,\,\,\,P\left( 1 \right) = 2,\) \(P\left( 2 \right) = 5.\) Tính \(P\left( {2020} \right).\)
A
\( 2058567355\)
B
\( 4408567355\)
C \( 4408567355\)
D \( 2058567345\)
- Câu 9 : Cho đa thức \(P\left( x \right)\) khác hằng 0 và thỏa mãn \(P\left( {x - 1} \right)P\left( {x + 1} \right) = P\left( {P\left( x \right)} \right).\) Chứng minh rằng \(P\left( x \right)\) có bậc không quá 2.
- Câu 10 : Cho đa thức bậc ba \(P\left( x \right)\) thỏa mãn: \(P\left( x \right)\) chia cho \({x^2} + 2\) dư \(2x - 1,\) chia cho \({x^2} + x\) dư \(16x - 11.\) Tính \(P\left( {100} \right).\)
A \(2905788.\)
B \(2905789.\)
C \(2905786.\)
D \(2905787.\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn