Đề thi online - Ôn tập học kì II - Có lời giải chi...
- Câu 1 : Góc 5π6=?
A 1500
B −1500
C 112050′
D 1200
- Câu 2 : Bất phương trình 25x−5>2x+15 có nghiệm là:
A x<2023
B x>1023
C x∈R
D x>2023
- Câu 3 : x=1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A √x+3<x
B |x|<2
C (x−1)(x−2)>0
D x1−x+1−xx<0
- Câu 4 : Đường thẳng d: {x=−2−3ty=113+4t có một VTCP là:
A (4;−3)
B (−3;4)
C (−3;−4)
D (4;3)
- Câu 5 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau: Δ1:x−27y+2018=0, Δ2:−3x+6y−20=0.
A Song song.
B Trùng nhau
C Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D Vuông góc.
- Câu 6 : Điều kiện xác định của bất phương trình√1−2x>3√1+4x là:
A x≠12.
B x≥−14
C x≤12
D x<12
- Câu 7 : Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:(I):sin1200=√32(II):cos21200=1−sin21200(III):cos21200=14(IV):cos1200=12Lập luận trên sai ở bước nào?
A (I)
B (II)
C (III)
D (IV)
- Câu 8 : Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3;−1),B(−6;2).
A {x=−1+3ty=2t
B {x=3+3ty=−6−t
C {x=3+3ty=−1−t
D {x=3+3ty=−1+t
- Câu 9 : Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A √1−sin2B
B b2+c2−a22bc
C cos(A+C)
D a2+c2−b22ac
- Câu 10 : Tập xác định của hàm số y=√x2+4x−5 là:
A D=[−5;1)
B D=(−5;1)
C D=(−∞;−5]∪[1;+∞)
D (−5;1]
- Câu 11 : Tính B=cos44550−cos9450+tan10350−cot(−15000)
A √33−1
B √33+1+√2
C √31−1−√2
D √33+1
- Câu 12 : Cho sina=513,π2<a<π. Ta có:
A cosa=1213
B cosa=±1213
C tana=−512
D cota=125
- Câu 13 : Tìm góc giữa hai đường thẳng Δ1:x−√3y+6=0,Δ2:x+10=0.
A 300
B 450
C 1250
D 600
- Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình √2x2−3x+1≥x+3 là:
A [2;+∞)∖{0}
B (−∞;9−√1132]∪[9+√1132;+∞)
C ∅
D [9−√1132;9+√1132]
- Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình 5x−2≥−2 là:
A [−12;+∞)∖{2}
B (−∞;−12]
C (−∞;−12]∪(2;+∞)
D [−12;2]
- Câu 16 : Rút gọn biểu thức A=sin2x+cos2(3π−x)+sin(π2+x)+cos(2π−2x)+cos(3π+x) bằng:
A 0
B 1+cos2x
C 1−sinx
D 1
- Câu 17 : Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là: 7, 9 và 12 là:
A 14√5
B 20
C 15
D 16√2
- Câu 18 : Cho tam giác ABC có các đỉnh A(−1;3),B(4;7),C(−6;5), G là trọng tâm tam giác ABC. Phương trình tham số của đường thẳng AG là:
A {x=−1y=5+2t
B {x=−1+ty=5+t
C {x=−1+ty=3
D {x=−1+ty=3+t
- Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x)=(2x+6)(5−x), với x∈(−3;5) là:
A 0
B 64
C 32
D 1
- Câu 20 : Cho x,y>0,x+y=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1x+4y là:
A 3
B 6
C 9
D 8
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề