Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình trong khoảng
A. x = π/3
B. x = π/4
C. x = π/6
D. x = 5 π/6
- Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tổng các nghiệm của phương trình: trong khoảng (0;2π) là:
A. 7π/8
B. 3π/8
C. π
D. 7π/4
- Câu 4 : Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Điều kiện để phương trình 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là:
A.
B. m > 4
C. m < -4
D. -4 < m < 4
- Câu 8 : Phương trình có nghiệm khi:
A. m = 4
B. m ≥ 4
C. m ≤ 4
D. m ∈R
- Câu 9 : Nghiệm dương bé nhất của phương trình là:
A. x = π/6
B. x = π/2
C. x = 5π/2
D. x = 5π/6
- Câu 10 : Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Số nghiệm của phương trình thuộc [0; 2π] là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Số nghiệm của phương trình thuộc [0; 4π] là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 13 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Phương trình cos2x + 2cosx – 11 = 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Tổng các nghiệm của phương trình cos2x – sin2x = 1 trong khoảng (0; 2π) là:
A. 7 π/4
B. 14π/4
C. 15π/8
D. 13π/4
- Câu 18 : Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0; 2π) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Nghiệm của phương trình là:
A. x = π/4+kπ, k ∈ Z
B. x = ± π/4+kπ, k ∈ Z
C. x = π/4+k2π, k ∈ Z
D. x = - π/4+kπ, k ∈ Z
- Câu 22 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Nghiệm của phương trình là:
A. x = k2π, k ∈ Z
B. x = kπ, k ∈ Z
C. x = kπ/2, k ∈ Z
D. x = π/2+kπ, k ∈ Z
- Câu 24 : Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π) là:
A. 0
B. π
C. 2π
D. 2π/3
- Câu 25 : Trong các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π) là:
A. π/2
B. 3π/2
C. π
D. 2π
- Câu 26 : Trong khoảng (0;2π) phương trình có tổng các nghiệm là:
A. π
B.2π
C. 3π
D. 4π
- Câu 27 : Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tập nghiệm của phương trình thuộc (0;2π) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hàm số y = tanx – cotx. Khoảng mà hàm số xác định là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = sinx
B. y= sinx + cotx
C. y= sin(π/2-x)
D.
- Câu 39 : Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A.
B.
C. y= sinx – cosx
D. y= xsinx
- Câu 40 : Cho hàm số , hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
C. Hàm số đã cho có chu kì 4π
D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai
- Câu 41 : Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau:
A. y= xsinx
B. y= sin3x
C. y= x – sinx
D. y= x/(2+sinx)
- Câu 42 : Chu kì của hàm số là:
A. 2π
B. 4π
C. π
D. π/2
- Câu 43 : Chu kì của hàm số y = sin5x là:
A. 2π
B. 5π
C. 10π
D. 2π/5
- Câu 44 : Chu kì của hàm số là
A. 2π
B. 6π
C. π/3
D. 2π/3
- Câu 45 : Chu kì của hàm số y = +sinx là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
- Câu 46 : Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình trong khoảng [0;2π) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 47 : Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π)
A. 2
B. 4
C. 6
D. .8
- Câu 48 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0
B.
C. tanx + 3 = 0
D. 3sinx – 2 = 0
- Câu 49 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. {kπ, k∈Z}
B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {k2π,k∈Z}
D. Kết quả khác
- Câu 50 : Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 52 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:
A. 1
B. 3/2
C. 2
D. Một số khác
- Câu 53 : Tổng các nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0;4π) là:
A. 2π
B. 6π
C. 9π
D. 10π
- Câu 54 : Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x=π/4+kπ,k∈Z
B. x=π/4+k π/2,k∈Z
C. x=π/2+kπ,k∈Z
D. x=0
- Câu 55 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. {π/2+k2π,k∈Z}
B. {π/6+k2π,k∈Z}
C. {π/6+k π/3,k∈Z}
D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}
- Câu 56 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. {k2π,k∈Z}
B. {π/4+k2π,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z}
D. ∅
- Câu 57 : Phương trình có cùng tập nghiệm với phương trình nào trong số bốn phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Tập nghiệm của phương trình = 0 là:
A. {π/6+kπ,k∈Z}
B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {π/6+kπ,π/2+kπ,k∈Z}
D. {π/2+k2π,k∈Z}
- Câu 59 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. {k2π,π/2+k2π;k∈Z}
B. {kπ,π/2+k2π;k∈Z}
C. {π/2+k2π;k∈Z}
D. ∅
- Câu 60 : Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x = 1 là:
A. {-π/2+k2π;k∈Z}
B. {π/2+kπ;k∈Z}
C. {k2π;k∈Z}
D. ∅
- Câu 61 : Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. – 1/2 và 2
B. 1/2 và 2
C. -2 và -1/2
D. -2 và 1/2
- Câu 62 : Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 5
B.
C.
D. 3
- Câu 63 : Hàm số có tập xác định là:
A. ℝ\{kπ,k∈Z}
B. ℝ\{k2π,k∈Z}
C. ℝ\{π/2+kπ,k∈Z}
D. ℝ\{π/4+kπ,k∈Z}
- Câu 64 : Hàm số có tập xác định là:
A. ℝ\{x│sin2x < 0}
B. ℝ\{k2π,k∈Z}
C. ℝ
D. Một tập hợp khác
- Câu 65 : Chu kì của hàm số là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
- Câu 66 : Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số lẻ?
A.
B. y = sin2x
C.
D. y = cosx
- Câu 67 : Phương trình có nghiệm khi:
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m ≥ 4
D. m ≤ 4
- Câu 68 : Giá trị x∈(0,π) thoả mãn điều kiện là:
A. x= π/2
B. x = π/4
C. x = -π/2
D. x = 2π/3
- Câu 69 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 0
B. -2
C. 5
D. -1
- Câu 70 : Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 1/2 và 1
B. 1/2 và 2
C. 2/11 và 1
D. 2/11 và 2
- Câu 71 : Tập nghiệm của phương trình sin3x +1 = 0 là:
A. {-π/2+kπ,k∈Z}
B. {-π/2+k2π,k∈Z}
C. {-π/6+k2π,k∈Z}
D. {-π/6+k 2π/3,k∈Z}
- Câu 72 : Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:
A. {-π/4+kπ,k∈Z}
B. {π/4+kπ,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z}
D. ∅
- Câu 73 : Hàm số có tập xác định là:
A. ℝ
B.
C.
D.
- Câu 74 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. {π/4+kπ,kπ,k∈Z}
B. {kπ,k∈Z}
C. {π/4+k2π,k∈Z}
D. {k2π,k∈Z}
- Câu 75 : Tập nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0;π) là:
A. {0,π/5}
B. {2π/5,4π/5}
C. {π/5,2π/5}
D. {2π/5,3π/5,4π/5}
- Câu 76 : Hình bên là một phần của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Tập nghiệm của phương trình sin(πx) = cos(π/3+πx) là
A. {π/12+kπ,k∈Z}
B. {1/12+k,k∈Z}
C. {π/2+kπ,k∈Z}
D. {1/2+kπ,k∈Z}
- Câu 78 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. 3sinx + 1 = 0
B.
C. 5tanx + 3 = 0
D. 3cosx – 5 = 0
- Câu 81 : Tập xác định của hàm số là:
A. R
B. R\{0}
C. [0;+∞)
D. (0;- ∞)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau