Các bài toán tính toán về diện tích hình tròn và c...
- Câu 1 : Cho đường tròn \(\left( O;R \right).\) Gọi \(C,S\) lần lượt là chu vi của đường tròn và diện tích của hình tròn trên. Khi đó tỉ số \(\frac{S}{C}\) là:
A \(\frac{R}{2}\)
B \(\frac{2}{R}\)
C \({{R}^{2}}\)
D \(\sqrt{R}\)
- Câu 2 : Giả sử rằng các cung \(AB,\,CD\) của đường tròn \(\left( {{C}_{1}} \right),\,\left( {{C}_{2}} \right)\) có số đo lần lượt là \({{30}^{0}},\,{{40}^{0}}.\) Gọi \({{l}_{1}},\,{{l}_{2}}\) lần lượt là độ dài của cung \(AB,\,\,CD.\) Khi đó mối liên hệ giữa \({{l}_{1}},\,{{l}_{2}}\) là:
A \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=\frac{3}{4}\)
B \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=\frac{4}{3}\)
C Không so sánh được
D \({{l}_{1}}={{l}_{2}}\)
- Câu 3 : Cho hình vẽ ở bên, biết rằng \(OA=1.\) Khi đó diện tích \(S\) củahình giới hạn bởi dây cung \(AB\) và cung \(AmB\) là
A \(S=\frac{\pi }{4}\)
B \(S=\frac{\pi }{4}-\frac{1}{2}\)
C \(S=\frac{1}{2}\)
D \(S=\frac{\pi }{2}\)
- Câu 4 : Cho hình tròn tâm \(O,\) đường kính \(AB=16cm.\)Khi đó chu vi \(C\) của hình tròn tâm \(M\) đường kính \(AO\) là:
A \(C=6\pi \)
B \(C=8\pi \)
C \(C=10\pi \)
D \(C=12\pi \)
- Câu 5 : Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(8.\) Diện tích \(S\) phần tô đâm của hình vuông \(ABCD\) là
A \(S=64-16\pi \)
B \(S=16\pi -16\)
C \(S=64+16\pi \)
D \(S=16\pi \)
- Câu 6 : Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(8.\) Diện tích \({{S}_{1}}\) phần màu trắng ở trong hình vuông là
A \({{S}_{1}}=2\pi \)
B \({{S}_{1}}=4\pi \)
C \({{S}_{1}}=8\pi \)
D \({{S}_{1}}=16\pi \)
- Câu 7 : Diện tích hình \(H\) ở bên là tổng diện tích của hình chữ nhật với hai nửa đường tròn. Khi đó diện tích của hình \(H\) là:
A \(48+36\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
B \(48+144\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
C \(96+36\pi \,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
D \(36\pi -48\,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
- Câu 8 : Một biển báo giao thông có đường kính \(50cm.\) Diện tích phần mũi tên (màu xanh) bằng \(\frac{1}{5}\) diện tích biển báo. Khi đó diện tích phần màu vàng là:
A \(2000\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
B \(125\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
C \(500\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
D \(400\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right)\)
- Câu 9 : Trong sân trường người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa Hồng có đường kính là \(50cm.\) Bồn trồng hoa Huệ có chu vi là \(0,4\pi \,\left( m \right).\) Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của bồn trồng hoa Hồng và bồn trồng hoa Huệ. Khi đó
A \({{S}_{1}}<{{S}_{2}}\)
B \({{S}_{1}}={{S}_{2}}\)
C \({{S}_{1}}=2{{S}_{2}}\)
D \({{S}_{1}}<2{{S}_{2}}\)
- Câu 10 : Giả sử rằng đường kính của bánh xe đạp là \(0.8\,\left( m \right).\) Người đi xe đạp sẽ đi được một đoạn bao xa nếu như người đó đi được \(100\) vòng bánh xe.
A \(80\pi \,\left( m \right)\)
B \(40\pi \,\left( m \right)\)
C \(60\pi \,\left( m \right)\)
D \(100\pi \,\left( m \right)\)
- Câu 11 : Xem hình vẽ. Khi đó chu vi của hình \(H\) là:
A \(6\pi +16\)
B \(12\pi +16\)
C \(12\pi +8\)
D \(6\pi +8\)
- Câu 12 : Đầu xóm em có đào \(1\) cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính \(2m.\) Xung quanh miệng giếng người ta xây \(1\) cái thành rộng \(0,4\left( m \right).\) Tính diện tích thành giếng là:
A \(\pi \,\left( {{m}^{2}} \right)\)
B \(0,44\pi \,\left( {{m}^{2}} \right)\)
C \(1,76\pi \,\left( {{m}^{2}} \right)\)
D \(0,96\pi \,\left( {{m}^{2}} \right)\)
- Câu 13 : Cho biết rằng tỉ số giữa diện tích của hình tròn và chu vi của đường tròn cùng bán kính \(R\) là 4. Khi đó bán kính của hình tròn này là:
A \(R=4\)
B \(R=8\)
C \(R=10\)
D \(R=2\)
- Câu 14 : Cho biết diện tích của hình quạt \(OAB\) bằng \(\frac{1}{4}\) diện tích của hình tròn. Khi đó \(\widehat{BOA}=?\)
A \({{90}^{0}}\)
B \({{60}^{0}}\)
C \({{45}^{0}}\)
D \({{120}^{0}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn