Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbo...
- Câu 1 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
- Câu 2 : Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 3 : Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 4 : Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 5 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:
A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.
B. Không có vì phản ứng không xảy ra.
C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.
- Câu 6 : Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 7 : Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 8 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
- Câu 9 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :
A. KOH, NaH2PO4, NH3.
B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.
C. Na2SO4, NaOH, NH3.
D. NaOH, Na2CO3, NaCl.
- Câu 10 : Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. (NH4)2S.
D. (NH4)2SO4.
- Câu 11 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
A.
B. HNO3 +Ca(OH)2
C.
D.
- Câu 12 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl-
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-
- Câu 13 : Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 14 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
- Câu 15 : Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
D. NH3 và O2.
- Câu 16 : Cho các chất BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3;
A.5
B.7
C.6
D.8
- Câu 17 : Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.
B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.
C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.
D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.
- Câu 18 : Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?
A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2
B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl
C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl
D. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4
- Câu 19 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 20 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng
- Câu 21 : Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 22 : Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?
A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
- Câu 23 : Dung dịch X có pH 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. NO3-
B. CH3COO-
C. SO42-
D. CO32-
- Câu 24 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
- Câu 25 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Câu 26 : X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
- Câu 27 : Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ba(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. NH4HCO3.
D. NaHCO3.
- Câu 28 : Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 29 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 9
C. 10
D. 8
- Câu 30 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
- Câu 31 : Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) ¾ X + H2O. X là
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. CaHPO4
- Câu 32 : Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 33 : Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO
B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.
C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.
- Câu 34 : Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO- thì có 1 ion thủy phân).
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x+2
D. y = x-2
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.
- Câu 36 : Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A.5
B.7
C.6
D.8
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Phân urê có công thức là (NH2)2O
- Câu 38 : Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O
A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
- Câu 39 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 40 : Cho các hóa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hóa chất này làm phân đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. (NH4)2SO4
- Câu 41 : Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl2, CaCl2, CuCl2, KHCO3, CaCO3, C6H6, C2H5OH, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic.
A. 10
B. 9.
C. 8.
D. 7.
- Câu 42 : Có các chất: Al; NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3; BaCl2; Na2HPO3 ; H2N-CH2-COOH ;NH2CH2COOCH3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác dụng với NaOH?
A.6
B.7
C.4
D.5
- Câu 43 : Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HCO3
B.(NH4)2CO3
C.(NH4)2SO3
D.NH4HSO3
- Câu 44 : Cho dãy các chất:
A.6
B.7
C.5
D.4
- Câu 45 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH, FeCl3 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng pH1, pH2, pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH:
A. pH3<pH2<pH1
B. pH1<pH3<pH2
C. pH1<pH2<pH3
D. pH3<pH1<pH2
- Câu 46 : Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
A. SiO2+2 NaOHNa2SiO3+ H2O
B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O
C. SiO2+2CSi +2 CO
D. SiO2+2 Mg 2 MgO +Si
- Câu 47 : Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A.
B.
D.
- Câu 48 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
- Câu 49 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Fe2+, K+, N.
B.Ba2+, HS, K+, N.
C. Al3+, Na+,
D. Fe2+, N, H+, .
- Câu 50 : Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 51 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.
B. Các dung dịch COONa, SO4, CH3COOK, đều có pH > 7.
C. Các dung dịch KBr, COOH, Ba, NaCl, Ca đều có pH=7.
D. Các dung dịch NaAl, KHC, KF, Ba, CCOONa đều có pH > 7.
- Câu 52 : Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
- Câu 53 : Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 54 : Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:
A.2
B.3
C.4
D.1
- Câu 55 : Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
A. C+H2O→CO+H2
B.4Al+3C→Al4C3
C.CO2+2Mg→2MgO+C
D.C+O2→CO2
- Câu 56 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3
C. Si + dung dịch NaOH
D.SiO2 + Mg (đun nóng)
- Câu 57 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.
D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
- Câu 58 : Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
A.7
B.5
C.4
D.6
- Câu 59 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. Dung dịch CH3COONa.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch NH4NO3.
D. Dung dịch KCl.
- Câu 60 : Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 5.
- Câu 61 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2+, K+,
B. Ba2+, , K+, .
C. Al3+, Na+, ,
D. Cu2+, NO, H+,
- Câu 62 : Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 63 : Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
- Câu 64 : Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 65 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
- Câu 66 : Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 67 : Công thức đúng của quặng apatit là
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(PO3)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. CaP2O7.
- Câu 68 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.
B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
- Câu 69 : Phát biểu không đúng là:
A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
- Câu 70 : Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. (4), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (3), (4), (6)
- Câu 71 : Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca(H2PO3)2.
- Câu 72 : Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 73 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. NaCl + AgNO3
B. NaHCO3 + HCl .
C. BaCl2 + H3PO4.
D. FeS + HCl.
- Câu 74 : Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :
A. NaOH và Na3PO4
B. H3PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4 và NaH2PO4
D. NaOH và Na2HPO4
- Câu 75 : Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaOH , Na3PO4, K2SO4
B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4
C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO
D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2
- Câu 76 : Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7
C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7
D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+
- Câu 77 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
- Câu 78 : Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A.KCl, KOH, BaCl2.
B.KCl, KHCO3, BaCl2.
C.KCl.
D.KCl, KOH.
- Câu 79 : Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.4.
B.7.
C.5.
D.6.
- Câu 80 : Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H2NCH2COOH,(2)CH3COOH, (3)CH3CH2NH2 . Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3),(1),(2).
B. (1),(2),(3).
C. (2),(3),(1).
D. (2),(1),(3).
- Câu 81 : Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A.Nhiệt phân NH4NO3.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.
D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí
- Câu 82 : Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất ?
A. H2SO4
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
- Câu 83 : Cho dãy các chất: Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, NaAlO2 , (NH4)2CO3,Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 84 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
A. Na+, Mg2+, SO42-, NO3- .
B. Fe2+, H+, Cl-, NO3-
C. Cu2+,Fe3+,SO42-,Cl- .
D. K+ , H+, NO3-, Cl-.
- Câu 85 : Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
- Câu 86 : Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính
B. axit
C. trung tính
D. bazơ
- Câu 87 : Cho các cặp dung dịch sau:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
- Câu 88 : Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là :
A. 8 và 6.
B. 7 và 6.
C. 8 và 5.
D. 7 và 5.
- Câu 89 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
- Câu 90 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 91 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
- Câu 92 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 93 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-
B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3-
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
- Câu 94 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
- Câu 95 : Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. kim loại Cu
- Câu 96 : Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. HCl.
- Câu 97 : Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. HCl
B.
C.
D.
3 ) 3 - Câu 98 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. NaCrO2
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
- Câu 99 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 100 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
- Câu 101 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
- Câu 102 : Cho 4 phản ứng:
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
- Câu 103 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
- Câu 104 : Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 105 : Cho sơ đồ chuyển hoá :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
- Câu 106 : Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
- Câu 107 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 108 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 109 : Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
- Câu 110 : Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A.
B.
C. HCl
D. NaOH
- Câu 111 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 113 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 114 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
- Câu 115 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
- Câu 116 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
- Câu 117 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
A. KOH, Ba(HCO3)2
B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
- Câu 118 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ