Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Hệ thức Vi-é...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a – b + c = 0. Khi đó:
A. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
B. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
C. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
D. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
- Câu 3 : Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a + b + c = 0. Khi đó:
A. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
B. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
C. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
D. Phương trình có một nghiệm , nghiệm kia là
- Câu 4 : Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Hai số u = m; v = 1 – m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
A.
B. 3
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 20
B. 21
C. 22
D. 22
- Câu 9 : Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A.
B. 27
C.
D.
- Câu 10 : Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 11 : Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. −2
B. 1
C. 0
D. 4
- Câu 12 : Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 9000
B. 2090
C. 2090
D. 9020
- Câu 13 : Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 1053
B.
C. 729
D.
- Câu 14 : Biết rằng phương trình (m – 2) – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m 2) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Biết rằng phương trình m + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m 0) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Tìm hai nghiệm của phương trình 18 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18 + 23x + 5 sau thành nhân tử
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Tìm hai nghiệm của phương trình 5 + 21x − 26 = 0 sau đó phân tích đa thức B = 5 + 21x − 26 sau thành nhân tử.
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v
A. 8
B.12
C. 9
D. 10
- Câu 19 : Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v
A. −6
B. 16
C. −16
D. 6
- Câu 20 : Lập phương trình nhận hai số 3 − và 3 + làm nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Lập phương trình nhận hai số 2 + và 2 − làm nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Biết rằng phương trình – (2a – 1)x – 4a − 3 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi a. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Biết rằng phương trình – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi m. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m > 0
- Câu 25 : Tìm các giá trị của m để phương trình 3 + (2m + 7)x – 3m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 3) x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
A. m < 2 và m ≠ 1
B. m < 3
C. m < 2
D. m > 0
- Câu 27 : Cho phương trình 3 + 7x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A.
B. m < 0
C.
D.Một đáp án khác
- Câu 28 : Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình − 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
A. m {−1; 1; 2; 3}
B. m {1; 2; 3}
C. m {0; 1; 2; 3; 4}
D. m {0; 1; 2; 3}
- Câu 29 : Cho phương trình + (2m – 1)x + – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
A.
B.
C. Cả A và B đúng
D. Không có giá trị nào của m
- Câu 30 : Tìm các giá trị của m để phương trình m – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
A. m < 0
B. m > 1
C. – 1 < m < 0
D. m > 0
- Câu 31 : Tìm các giá trị của m để phương trình (m – 1) + 3mx + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu.
A. m > 1
B.
C.
D.
- Câu 32 : Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 0
D. m > −1
- Câu 33 : Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 0
D. m > −1
- Câu 34 : Tìm các giá trị của m để phương trình – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
A. m = −2
B. m = −1
C. m = −3
D. m = −4
- Câu 35 : Tìm các giá trị của m để phương trình – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
A. m = 2
B. m = -1
C. m = −3
D. Cả A và B
- Câu 36 : Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để có hai nghiệm thỏa mãn
A. 416
B. 415
C. 414
D. 418
- Câu 37 : Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. m = −34
B. m = 34
C. m = 35
D. m = −35
- Câu 38 : Tìm giá trị của m để phương trình + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
A. m = 1
B. m = 0
C. m = 2
D. m = 3
- Câu 39 : Cho phương trình – 2(m + 4)x + – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đạt giá trị lớn nhất
A.
B.
C. m = 3
D. m = −3
- Câu 40 : Tìm giá trị của m để phương trình – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm thỏa mãn
A. m > 1
B. m < 0
C. m > 2
D. m < 3
- Câu 41 : Tìm giá trị của m để phương trình + 2(m + 1)x + 4m = 0 có
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho phương trình + mx + n – 3 = 0. Tìm m và n để hai nghiệm của phương trình thỏa mãn hệ
A. m = 7; n = − 15
B. m = 7; n = 15
C. m = −7; n = 15
D. m = −7; n = −15
- Câu 43 : Cho phương trình – (2m – 3)x + – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. m < 6
B. m > 4
C.
D. 4 < m < 6
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn