Bài tập Lượng giác từ đề thi đại hoc cơ bản, nâng...
- Câu 1 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;1000]
A. Vô số
B. 159
C. 160
D. 158
- Câu 2 : Số các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là
A. 5
B. 10
C. 15
D. 4
- Câu 3 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A. 2019
B. 2025
C. Vô nghiệm
D. 2024
- Câu 4 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 5 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 6 : Cho phương trình Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Có bao nhiêu nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện
A. Đồ thị (III) xảy ra khi
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi
C. Đồ thị (II) xảy ra khi
D. Đồ thị (I) xảy ra khi
- Câu 9 : Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn và . Tính a + b
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. 1
B. 3
C. Vô số
D. 2
- Câu 12 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 13 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho hàm số . Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó giá trị của M+m là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 15 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 16 : Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số
A. 2
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 17 : Tìm chu kì T tuần hoàn của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Số nghiệm của phương trình thuộc
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 19 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 20 : Tập xác định của hàm số y=2sinx là
A. [0;2]
B. [-1;1]
C. R
D. [-2;2]
- Câu 21 : Cho các hàm số lượng giác . Số hàm số lẻ có được từ các hàm số trên là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 22 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 24 : Chu kì tuần hoàn của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Chọn khẳng định sai:
A. Tập xác định của hàm số là R
B. Tập xác định của hàm số là
C. Tập xác định của hàm số là R
D. Tập xác định của hàm số là
- Câu 26 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho góc thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho phương trình . Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn . Tìm số phần tử của tập T
A. 2019
B. 1009
C. 1010
D. 2018
- Câu 31 : Cho các mệnh đề sau
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 32 : Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số có điểm cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
- Câu 33 : Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 6
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 34 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình: có nghiệm là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 35 : Phương trình có 1 nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 37 : Số nghiệm trên đoạn của phương trình là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 38 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2019)
A. 320
B. 1009
C. 1010
D. 321
- Câu 39 : Tìm số nghiệm của phương trình trên
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 40 : Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 41 : Gọi m là số nghiệm của phương trình trên khoảng . Tìm m
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 42 : Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
- Câu 43 : Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Cho hai hàm số và Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f(x); g(x) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.
C. Cả hai hàm số f(x); g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) làm hàm số không chẵn không lẻ.
- Câu 46 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc khoảng
A. 2.
B. 4.
C. không tồn tại.
D. 1.
- Câu 47 : Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn . Số phần tử của S là
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
- Câu 48 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 49 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Gọi S là miền giá trị của hàm số . Khi đó số phần tử nguyên thuộc S là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 51 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 52 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng từ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 53 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 54 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 55 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , và đường thẳng bằng
- Câu 57 : Cho và . Tính giá trị của sinx
- Câu 58 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 59 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 60 : Tìm nghiệm của phương trình
- Câu 61 : Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình asinx+bcosx=c có nghiệm
- Câu 62 : Tìm nghiệm của phương trình sin2x=1
- Câu 63 : Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;2018)
- Câu 64 : Điều kiện để phương trình có nghiệm là
- Câu 65 : Phương trình lượng giác: có nghiệm là
- Câu 66 : Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm
- Câu 67 : Tìm m để phương trình có nghiệm
- Câu 68 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
- Câu 69 : Cho phương trình . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm?
- Câu 70 : Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
- Câu 71 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
- Câu 72 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 73 : Tìm điều kiện xác định của hàm số
- Câu 74 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 75 : Đồ thị hàm số nào trong các đồ thị của các hàm số sau có trục đối xứng
- Câu 76 : Điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm là:
- Câu 77 : Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 78 : Với các giá trị x,y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 79 : Kí hiệu a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị a+b bằng
- Câu 80 : Giải phương trình
- Câu 81 : Giải phương trình
- Câu 82 : Giải phương trình
- Câu 83 : Chọn đáp án sai trong các câu sau
- Câu 84 : Phương trình có tập nghiệm là:
- Câu 85 : Phương trình có các nghiệm là
- Câu 86 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 87 : Giải phương trình được nghiệm:
- Câu 88 : Tìm nghiệm của phương trình
- Câu 89 : Tìm m để phương trình: có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
- Câu 90 : Hàm số có tập xác định khi
- Câu 91 : Tìm tập xác định của hàm số sau
- Câu 92 : Hàm số đạt giá trị lớn nhất là
- Câu 93 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
- Câu 94 : Tìm m để phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng
- Câu 95 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau