Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo) - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: 18.{left {{{ 3} over 2} + {2 over 3}} right^2} 2left { {1 over 2}} rightleft {{{ 4} over 5}} right + 2 = 18.{left { {5 over 6}} right^2} 2.{1 over 4}.left { {4 over 5}} right + 2 = 18.{{25} over {36}} + {2 over 5} + 2 = {{25} over 2} + {2 over 5} + 2 = {{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: 18.{left {{{ 3} over 2} + {2 over 3}} right^2} 2left { {1 over 2}} rightleft {{{ 4} over 5}} right + 2 = 18.{left { {5 over 6}} right^2} 2.{1 over 4}.left { {4 over 5}} right + 2 = 18.{{25} over {36}} + {2 over 5} + 2 = {{25} over 2} + {2 over 5} + 2 = {{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: A = {left { {1 over 3}} right^2}:{1 over 6} 2{left {{{ 1} over 2}} right^3} ;;;;= {1 over 9}.6 2left {{{ 1} over 8}} right ;;;;= {2 over 3} + {1 over 4} = {{11} over {12}}. B = left| { {3 over 2} + 1,2} right| + 1{2 over 3}:6 ;;;;= left| { {3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: A = {left { {1 over 3}} right^2}:{1 over 6} 2{left {{{ 1} over 2}} right^3} ;;;;= {1 over 9}.6 2left {{{ 1} over 8}} right ;;;;= {2 over 3} + {1 over 4} = {{11} over {12}}. B = left| { {3 over 2} + 1,2} right| + 1{2 over 3}:6 ;;;;= left| { {3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: eqalign{ C &= {{ 1} over 5} {left {{1 over 2} + {3 over 4}} right^2}:{5 over 8}cr&= {1 over 5} + {left {{{2 + 3} over 4}} right^2}.{8 over 5} cr&= {{ 1} over 5} {left {{5 over 4}} right^2}.{8 over 5}cr& = {{ 1} over 5} {{25} over {16}}.{8 over 5} cr&= {1 ov
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: eqalign{ C &= {{ 1} over 5} {left {{1 over 2} + {3 over 4}} right^2}:{5 over 8}cr&= {1 over 5} + {left {{{2 + 3} over 4}} right^2}.{8 over 5} cr&= {{ 1} over 5} {left {{5 over 4}} right^2}.{8 over 5}cr& = {{ 1} over 5} {{25} over {16}}.{8 over 5} cr&= {1 ov
Giải bài 34 trang 22 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Các câu a,c,d,f sai; Các câu b,e đúng. a 5^2.5^3=5^{2+3}=5^5; c 0,2^{10}:0,2^5=0,2^{105}=0,2^5 ; d [dfrac{1}{7}^2]^4 =dfrac{1}{7}^{2.4}=dfrac{1}{7}^8; f dfrac{8^{10}}{4^8} = dfrac{2^3{10}}{2^2^8} = dfrac{2^{30}}{2^{16}} = 2^{14}.
Giải bài 35 trang 22 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
aViết dfrac{1}{32} = dfrac{1}{2}^5, ta có: dfrac{1}{2}^m =dfrac{1}{2}^5 vậy m = 5 b Viết dfrac{343}{125} = dfrac{7^3}{5^3} = dfrac{7}{5}^3 , ta có dfrac{7}{5}^n=dfrac{7}{5}^3 Vậy n=3
Giải bài 36 trang 22 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 10^{8}.2^{8}=10.2^{8}=20^{8}; b 10^{8}:2^{8} =10:2^{8}=5^{8}; c 25^{4}.2^{8} = 5^{2}^{4}.2^{8}=5^{8}.2^{8}=5.2^8 =10^{8}; d 15^{8}.9^{4} = 15^{8}.3^{2}^{4}=15^{8}.3^{8}=15.3^{8}=45^{8}; e 27^{2}:25^{3} = 3^{2}^{2} : 5^{2}^{3} = 3^{6} : 5^{6}= frac{3}{5}^{6}.
Giải bài 37 trang 22 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}} = dfrac{4^{5}}{2^{2}^{5}}=dfrac{4^{5}}{4^{5}}= 1 b dfrac{0,6^{5}}{0,2^{6}} = dfrac{0,2.5^{5}}{0,2^{6}} = dfrac{0,2^{5}.3^{5}}{0,2^{5}.0,2} = dfrac{3^{5}}{0,2} = dfrac{243}{0,2}= 1215 c dfrac{2^{7}. 9^{3}}{6^{5}.8^{2}} =dfrac{2^{7}. 3^2^{3}}{2.3^5.2^3^{2}}
Giải bài 38 trang 22 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Viết 27 = 3.9 ; 18 = 2.9, ta có: 2^{27}=2^{3}^{9}=8^{9}; 3^{18}=3^{2}^{9}=9^{9}. b Vì 8^{9}<9^{9} nên 3^{18} > 2^{27}
Giải bài 39 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a {x^{10}} = {x^7}.{x^3} b {x^{10}} = {{x^2}^5} c {x^{10}} = {x^{12}}:{x^2}
Giải bài 40 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
[dap an bai 40]
Giải bài 41 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 1+dfrac{2}{3}dfrac{1}{4}.dfrac{4}{5}dfrac{3}{4}^{2} = dfrac{12+83}{12}.dfrac{1615}{20}^{2} = = dfrac{17}{12}.dfrac{1}{20}^{2} = dfrac{17}{12}.dfrac{1}{400}= dfrac{17}{4800}; b 2:dfrac{1}{2}dfrac{2}{3}^{3} = 2:dfrac{1}{6}^{3} = 2:dfrac{1}{216} = 2:216 =432
Giải bài 42 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{16}{2^{n}}=2 Leftrightarrow 2^{4n}=2^{1} Leftrightarrow 4n=1 Leftrightarrow n=3 b dfrac{3^{n}}{81}=27 Leftrightarrow dfrac{3^{n}}{3^{4}}=3^{3} Leftrightarrow 3^{n4}=3^{3} Leftrightarrow n4=3 Leftrightarrow n=7 c 8^{n}:2^{n}=4 Leftrightarrow 8:2^{n}=4 Leftrightarrow 4^{n}
Giải bài 43 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
S = 2^2 + 4^2 + 6^2 + ... + 20^2 = 2.1^2 + 2.2^2 + 2.3^2 ... 2.10^2 = 2^2.1^2 + 2^2.2^2 + 2^2.3^2 + ... + 2^2.10^2 = 2^2 1^2 + 2^2 + ... + 10^2 = 4 . 385 = 1540.
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 21 Toán 7 Tập 1
Ta có: a 2.52 = 102 = 100 và 22 .52 = 4.25 = 100 Rightarrow 2.52 = 22 .52 b eqalign{=& {left {{1 over 2}.{3 over 4}} right^3} = {left {{3 over 8}} right^3} = {{{3^3}} over {{8^3}}} = {{27} over {512}} cr & {left {{1 over 2}} right^3}.{left {{3 over 4}} right^3} = {1 over 8}.
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 21 Toán 7 Tập 1
Ta có: a 2.52 = 102 = 100 và 22 .52 = 4.25 = 100 Rightarrow 2.52 = 22 .52 b eqalign{=& {left {{1 over 2}.{3 over 4}} right^3} = {left {{3 over 8}} right^3} = {{{3^3}} over {{8^3}}} = {{27} over {512}} cr & {left {{1 over 2}} right^3}.{left {{3 over 4}} right^3} = {1 over 8}.
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 22 Toán 7 Tập 1
Ta có: a 0,1253.83 = 0,125.83 = 13 = 1 b 394: 134 = 39/134 = 34 = 81
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 22 Toán 7 Tập 1
Ta có: a 0,1253.83 = 0,125.83 = 13 = 1 b 394: 134 = 39/134 = 34 = 81
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai