Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {left {{1 over 4}} right^{44}}.{left {{1 over 2}} right^{12}} = {left[ {{{left {{1 over 2}} right}^2}} right]^{44}}.{left {{1 over 2}} right^{12}}; = {left {{1 over 2}} right^{88}}.{left {{1 over 2}} right^{12}} = {left {{1 over 2}} right^{100}} b {{{3^{17}}{{.8

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {left {{1 over 4}} right^{44}}.{left {{1 over 2}} right^{12}} = {left[ {{{left {{1 over 2}} right}^2}} right]^{44}}.{left {{1 over 2}} right^{12}}; = {left {{1 over 2}} right^{88}}.{left {{1 over 2}} right^{12}} = {left {{1 over 2}} right^{100}} b {{{3^{17}}{{.8

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left {{9 over {49}}} right^6} = {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left[ {{{left {{3 over 7}} right}^2}} right]^6} = {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left {{3 over 7}} right^{12}} = {left {{3 over 7}} right^9}. b {left { {1 over 3}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left {{9 over {49}}} right^6} = {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left[ {{{left {{3 over 7}} right}^2}} right]^6} = {left {{3 over 7}} right^{21}}:{left {{3 over 7}} right^{12}} = {left {{3 over 7}} right^9}. b {left { {1 over 3}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a {1 over {{3^2}}} {left {{1 over 3}} right^2}.{left { {1 over 3}} right^2} = {1 over 9} {1 over 9}.{1 over 9} ;= {1 over 9}left {1 {1 over 9}} right = {1 over 9}.{8 over 9} = {8 over {81}}. b left { {4 over 9} + {3 over 5}} right:{5 over 6} + left {{1 ov

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a {1 over {{3^2}}} {left {{1 over 3}} right^2}.{left { {1 over 3}} right^2} = {1 over 9} {1 over 9}.{1 over 9} ;= {1 over 9}left {1 {1 over 9}} right = {1 over 9}.{8 over 9} = {8 over {81}}. b left { {4 over 9} + {3 over 5}} right:{5 over 6} + left {{1 ov

Giải bài 27 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

dfrac{1}{3}^4 = dfrac{1}{81}                              2dfrac{1}{4}^3 = dfrac{9}{4}^3=dfrac{729}{64} = 11dfrac{25}{ 64} 0,2^2 = 0,04                        5,3^0 =1

Giải bài 28 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

dfrac{1}{2}^2 = dfrac{1}{4};                           dfrac{1}{2}^3 = dfrac{1}{8}; dfrac{1}{2}^4 = dfrac{1}{16};                         dfrac{1}{2}^5 = dfrac{1}{32}

Giải bài 29 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

dfrac{16}{81}=dfrac{16}{81}^1 = dfrac{4}{9}^2= dfrac{2}{3}^4 = dfrac{2}{3}^4.

Giải bài 30 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a x : dfrac{1}{2}^3 = dfrac{1}{2} Leftrightarrow x = dfrac{1}{2}.dfrac{1}{2}^3 Leftrightarrow x = dfrac{1}{2}^4 Leftrightarrow x = dfrac{1}{16} b dfrac{3}{5}^5.x = dfrac{3}{4}^7 Leftrightarrow x = dfrac{3}{4}^7 : dfrac{3}{4}^5 Leftrightarrow x = dfrac{3}{4}^2 Leftrightarrow x =

Giải bài 31 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Ta có :  0,25^8 = [0,5^2]^8 = 0,5^{16}             0,125^4 = [0,5^3 ]^4 = 0,5^{12}

Giải bài 32 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Số nguyên dương nhỏ nhất là 1 : Ta có : 1^1=1^2=1^3=1^4=...=1^9=1;             1^0=2^0=3^0=4^0=...=9^0=1

Giải bài 33 trang 20 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

 3,5^2 = 12,25   ;                       0,12^3 = 0,001728  ; 1,5^4 = 5,0625    ;                     0,1^5 = 0,00001    ; 1,2^6 = 2,985984

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 17 Toán 7 Tập 1

eqalign{& {left {{{ 3} over 4}} right^2} = {{{{left 3 right}^2}} over {{4^2}}} = {9 over {16}}  cr & {left {{{ 2} over 5}} right^3} = {{{{left { 2} right}^3}} over {{5^3}}} = {{ 8} over {125}}  cr& {left { 0,5} right^2} = {left {{{ 1} over 2}} right^2} = {{{{left { 1}

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 17 Toán 7 Tập 1

eqalign{& {left {{{ 3} over 4}} right^2} = {{{{left 3 right}^2}} over {{4^2}}} = {9 over {16}}  cr & {left {{{ 2} over 5}} right^3} = {{{{left { 2} right}^3}} over {{5^3}}} = {{ 8} over {125}}  cr& {left { 0,5} right^2} = {left {{{ 1} over 2}} right^2} = {{{{left { 1}

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!