Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left| x right| = {2 over 3} Rightarrow x = {2 over 3} hoặc x = {{ 2} over 3}. b {3 over 2} left| x right| = {1 over 4} Rightarrow left| x right| = {3 over 2} {1 over 4} Rightarrow left| x right| = {{6 1} over 4} Rightarrow left| x right| = {5 over 4

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left| x right| = {2 over 3} Rightarrow x = {2 over 3} hoặc x = {{ 2} over 3}. b {3 over 2} left| x right| = {1 over 4} Rightarrow left| x right| = {3 over 2} {1 over 4} Rightarrow left| x right| = {{6 1} over 4} Rightarrow left| x right| = {5 over 4

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a left| x right| {3 over 5} = {5 over 9} Rightarrow left| x right| = {5 over 9} + {3 over 5} Rightarrow left| x right| = {{52} over {45}} Rightarrow x = {{52} over {45}} vì x > 0 . b 2left| x right| = {{ 4} over 3} Rightarrow left| x right| = {{ 4}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a left| x right| {3 over 5} = {5 over 9} Rightarrow left| x right| = {5 over 9} + {3 over 5} Rightarrow left| x right| = {{52} over {45}} Rightarrow x = {{52} over {45}} vì x > 0 . b 2left| x right| = {{ 4} over 3} Rightarrow left| x right| = {{ 4}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {{ 5} over {12}}:left| {{{ 5} over 6}:x} right| =  {5 over 9} Rightarrow left| {{{ 5} over 6}:x} right| = left {{{ 5} over {12}}} right:left {{{ 5} over 9}} right Rightarrow left| {{{ 5} over 6}:x} right| = {3 over 4} Rightarrow {{ 5} over 6}:x = {3 o

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a {{ 5} over {12}}:left| {{{ 5} over 6}:x} right| =  {5 over 9} Rightarrow left| {{{ 5} over 6}:x} right| = left {{{ 5} over {12}}} right:left {{{ 5} over 9}} right Rightarrow left| {{{ 5} over 6}:x} right| = {3 over 4} Rightarrow {{ 5} over 6}:x = {3 o

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: A = left {{1 over {38}} 1} right.left {{1 over {37}} 1} right.left {{1 over {36}} 1} right;....left {{1 over 2} 1} right. ;;;= left {{{ 37} over {38}}} right.left {{{ 36} over {37}}} right.left {{{ 35} over {36}}} right....left { {1 over 2}} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: A = left {{1 over {38}} 1} right.left {{1 over {37}} 1} right.left {{1 over {36}} 1} right;....left {{1 over 2} 1} right. ;;;= left {{{ 37} over {38}}} right.left {{{ 36} over {37}}} right.left {{{ 35} over {36}}} right....left { {1 over 2}} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left {{1 over 2}x 3} right.left {{2 over 3}x + {1 over 2}} right = 0 Rightarrow {1 over 2}x 3 = 0 hoặc {2 over 3}x + {1 over 2} = 0 Rightarrow {1 over 2}x = 3 hoặc {2 over 3}x =  {1 over 2} Rightarrow x = 3:{1 over 2} hoặc x =  {1 over 2}:{2 over 3}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left {{1 over 2}x 3} right.left {{2 over 3}x + {1 over 2}} right = 0 Rightarrow {1 over 2}x 3 = 0 hoặc {2 over 3}x + {1 over 2} = 0 Rightarrow {1 over 2}x = 3 hoặc {2 over 3}x =  {1 over 2} Rightarrow x = 3:{1 over 2} hoặc x =  {1 over 2}:{2 over 3}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left| { {5 over 9}} right| + left| {{4 over 9}} right| left { 2012} right ;= {5 over 9} + {4 over 9} + 2012; = 1 + 2012 = 2013. b left| {4,7} right| 1,5 left| { 3,2} right|; = 4,7 1,5 3,2 = 0. BÀI 2: Ta có: left| {x + {{13} over {14}}} right| ge 0 và

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left| { {5 over 9}} right| + left| {{4 over 9}} right| left { 2012} right ;= {5 over 9} + {4 over 9} + 2012; = 1 + 2012 = 2013. b left| {4,7} right| 1,5 left| { 3,2} right|; = 4,7 1,5 3,2 = 0. BÀI 2: Ta có: left| {x + {{13} over {14}}} right| ge 0 và

Giải bài 17 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

1 Các khẳng định đúng là a và c 2 a |x| = 0,37 Leftrightarrow x = pm dfrac{1}{5} ;      b |x| = 0,37 Leftrightarrow x = pm 0,37 ;     c |x| = 0 Leftrightarrow x = 0 ;     d |x| = 1dfrac{2}{3} Leftrightarrow x = pm1dfrac{2}{3}

Giải bài 18 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a 5,17 – 0,469 = 5,639 b 2,05 + 1,73 = 0,32 c 5,17. 3,1 = 16,027 d 9,18 : 4,25 = 2,16

Giải bài 19 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được 4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37.     Bạn Liên đã nhóm từng cặp số hạng có tổng là số nguyên được 3 và 40 rồi cộng hai số này được 37. b Hai cách làm của hai bạn đều áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính được hợp lí

Giải bài 20 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a 6,3 + 3,7 + 2,4 + 0,3 = 6,3 + 2,4 + [3,7 + 0,3] = 8,7 + 4 = 4,7 b 4,9 + 5,5 + 4,9 + 5,5 = [4,9 + 4,9] + [5,5 +5,5] = 0 c 2,9 + 3,7 + 4,2 +2,9 + 4,2 = [2,9 + 2,9] + [4,2 + 4,2] + 3,7 = 3,7 d 6,5 .2,8 + 2,8.3,5 = 2,8 . [6,5 + 3,5] = 2,8 .10 = 28

Giải bài 21 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a Rút gọn các phân số đã cho :  dfrac{14}{35} = dfrac{2}{5} ; dfrac{27}{63} = dfrac{3}{7} ; dfrac{26}{65} = dfrac{2}{5} ; dfrac{36}{84} = dfrac{3}{7} ; dfrac{34}{85} = dfrac{34}{85} = dfrac{2}{5} Vậy các phân số dfrac{27}{63} và dfrac{36}{84} biểu diễn cùng một số hữu tỉ

Giải bài 22 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Ta có : dfrac{5}{6} = 0,8   3 ; 1dfrac{2}{3} = 1,6  6 ; dfrac{4}{13} = 0,3076 1dfrac{2}{3} < 0,875 < dfrac{5}{6} < 0 < 0,3 < dfrac{4}{13}

Giải bài 23 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a Ta có : dfrac{4}{5} < dfrac{5}{5} = 1 và 1 < 1,1 nên dfrac{4}{5} < 1,1 ; b Ta có : 500 <0 và 0 <0,001 nên 500 < 0,001 c Ta có:      dfrac{12}{37} = dfrac{12}{37} < dfrac{12}{36} nên dfrac{12}{36} < dfrac{1}{3}                     1      dfrac{1}{3} = dfrac{13}{39} < d

Giải bài 24 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a 2,5. 0,38. 0, 4 [ 0,125. 3,15. 8] =[2,5.0,4.0,38] [8.0,125.3,15] = [1.0,38] [1.3,15] = 0,38 3,15 = 2,77 b  [20,83 .0,2 + 9,17.0,2] : [ 2,47.0,5 3,53.0,5] = [[20,83+ 9,17].0,2] : [2,47 + 3,53.0,5] = [30.0,2] : [6.0,5] = 6 : 3 = 2

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!