Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 30 Toán 7 Tập 2
Đề bài
Cho các biểu thức đại số:
4xy2; 3 – 2y; \( - {3 \over 5}{x^2}{y^3}x\);
10x + y; 5(x + y); \(2{x^2}\left( { - {1 \over 2}} \right){y^3}x\);
2x2y; -2y.
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
Hướng dẫn giải
Ta sắp xếp như sau:
Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2; \( - {3 \over 5}{x^2}{y^3}x\); \(2{x^2}\left( { - {1 \over 2}} \right){y^3}x\); 2x2y; -2y