Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Đề bài
Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.
Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^3} + 8} \right):m} \over {\left( {{x^2} - 4} \right):m}} = {{{x^2} - 2x + 4} \over {x - 2}}.\)
Bài 2. Tìm P, biết : \({{{x^2} + 2x + 1} \over {2{x^2} - 2}} = {{x + 1} \over P}.\)
Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng tử thức : \({{{x^3} - 1} \over {{x^2} + 1}}\) và \({{x - 1} \over {x + 1}}.\)
Bài 4. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({1 \over {{a^2} - 4}};{1 \over {{a^3} - 8}};{1 \over {a + 2}}.\)
Hướng dẫn giải
Bài 1. Ta có :
\({{\left( {{x^3} + 8} \right):m} \over {\left( {{x^2} - 4} \right):m}} = {{\left[ {\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)} \right]:m} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right):m}} \)\(\;= {{{x^2} - 2x + 4} \over {x - 2}}\)
\( \Rightarrow m = x + 2.\)
Bài 2. Ta có : \({{{x^2} + 2x + 1} \over {2{x^2} - 2}} = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} = {{x + 1} \over {2\left( {x - 1} \right)}}.\)
Vậy \(P = 2\left( {x - 1} \right) = 2x - 2.\)
Bài 3. Ta có : \({{x - 1} \over {x + 1}} = {{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{{x^3} - 1} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}.\)
Vậy \({{{x^3} - 1} \over {{x^2} + 1}}\) và \({{{x^3} - 1} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\) là hai phân thức có cùng tử thức.
Bài 4. Ta có :
\({1 \over {{a^2} - 4}} = {1 \over {\left( {a - 2} \right)\left( {a + 2} \right)}} = {{{a^2} + 2a + 4} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {a + 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)}} \)\(\;= {{{a^2} + 2a + 4} \over {\left( {a + 2} \right)\left( {{a^3} - 8} \right)}};\)
\({1 \over {{a^3} - 8}} = {{a + 2} \over {\left( {a + 2} \right)\left( {{a^3} - 8} \right)}}\)
\({1 \over {a + 2}} = {{{a^3} - 8} \over {\left( {a + 2} \right)\left( {{a^3} - 8} \right)}}.\)