Lý thuyết câu cầu khiến Tiếng anh cần nhớ
Nếu bạn hoang mang không biết câu cầu khiến là gì, tại sao lại là câu cầu khiến tiếng anh thì hãy nhanh chóng cùng với Cunghocvui tìm hiểu ở bài viết dưới đấy nhé!
I) Câu cầu khiến tiếng Anh
1) Câu cầu khiến là gì?
Câu cầu khiến (hay câu giả đinh) là loại câu không có tính chất ép buộc, mong muốn ai đó làm một việc gì đó. Khác với tính chất ép buộc của câu mệnh lệnh.
2) Một số dạng câu cầu khiến thường dùng
a) Câu cầu khiến dùng would rather và that
- Diễn tả sự việc ở hiện tai (present subjunctive)
\(S_1\) + would rather that + \(S_2\) + [verb in simple from] ...
- Diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại (tobe phải chia là "were" ở tất cả các ngôi)
\(S_1\) + would rather that + \(S_2\)+ [verb in simple past tense] ...
- Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ
\(S_1\) + would rather that + \(S_2\) + past perfect...
b) Câu cầu khiến dùng với tính từ
It + be + adjective + that + subject + [verb in simple form] ...
c) Câu cầu khiến dùng với các động từ
\(S_1 \) + verb + that + \(S_2\) + [verb in simple form]...
d) Câu cầu khiến dùng với "It is time"
- It is time (for sb) to do sth: đã đến lúc phải làm gì
- It is time/ It is high time/ It is about time subject + simple past: đã đến lúc, giả định thời gian đến trễ một chút.
e) Câu cầu khiến dùng trong một số trường hợp khác
- Dùng được trong một số câu cảm thán, bao hàm các thế lực siêu nhiên.
- Trường hợp khác:
- Come what may
- If this be
- If need be
Có thể bạn quan tâm: Bộ cấu trúc quen thuộc về câu so sánh trong tiếng Anh
Bộ bí kíp đầy đủ về các dạng câu điều kiện học sinh không nên bỏ qua
II) Bài tập câu cầu khiến tiếng anh
1) I'll have the boys _______ the chairs.
A. to paint
B. paint
C. painted
D. painting
2) Have these flowers _________ to her office, please.
A. taking
B. take
C. taken
D. to take
3) By _____ the housewwork done, we have time tô further our studies.
A. taking
B. having
C. to have
D. to get
4) I'd like to have my shoes ____ at one.
A. repair
B. repairing
C. repaired
D. being reapied
5) She is going to have her wedding dress __________
A. cut
B. cuts
C. to cut
D. cuttting
6. Please have the cleaner _________ this meeting room.
A. sweep
B. sweeping
C. swept
D. to sweep
7. The government has had new houses __________ in the rural areas.
A. to be built
B. building
C. built
D. build
8. I'm sorry I'm late, but I ________ my watch _______ on the way here.
A. had/ clean
B. have/ cleaned
C. had/ cleaned
D. had/ to clean
9) Have her _______ these letters, please.
A. type
B. typed
C. typing
D. to type
10) Do you have a newpaper _________ to your home?
A. deliver
B. to deliver
C. delivering
D. delivered
Trên đây là bài viết mà Cunghocvui đã tổng hợp những kiến thức cơ bản về câu cầu khiến tiếng anh giúp bạn học có thể dễ dàng tổng hợp và ghi nhớ sâu. Hãy để lại ý kiến và thắc mắc của mình ở phía bên dưới comment, thấy hay hãy like và chia sẻ.