TỔNG HỢP 100 CẶP CỤM ĐỘNG TỪ ĐỒNG NGHĨA HỮU ÍCH NHẤT CHO KÌ THI THPTQG
TỔNG HỢP 100 CẶP CỤM ĐỘNG TỪ ĐỒNG NGHĨA HỮU ÍCH NHẤT CHO KÌ THI THPTQG
1. Bring about = result in: mang đến, dẫn đến
2. Bring down = Take down: hạ xuống, hạ bệ
3. Burn out = Burn off: cháy rụi
4. Break up = Break off: chia tay, tan vỡ
5. Believe in = Trust in: tin tưởng vào ...
6. Begin with = Start with: bắt đầu với
7. Begin from = Start from: bắt đầu từ
8. Call off = Put off: hủy bỏ, trì hoãn
9. Catch up with = Keep up with: theo kịp, bắt kì
10. Chance upon = Run into: tình cờ gặp
11. Close about = Seal around: bao vây, bao quanh
12. Call up = Ring up: gọi điện cho ai
13. Call for = Ask for: yêu cầu
14. Care for = Take care of: chăm sóc, quan tâm tới
15. Drop by = Come over: ghé chơi nhà
16. Carry on = Go on: tiếp tục làm gì
17. Pull off = Bring off: làm gì thành công
18. Chew over = Think over: suy nghĩ về cái gì
19. Clean up = Tidy up: dọn dẹp gọn gàng
20. Clean out = Wipe out: quét sạch, xóa bỏ
21. Come up = Show up: xuất hiện
22. Come up with = Think up: nảy ra, nghĩ ra
23. Come about = Come to pass: diễn ra, xảy ra
24. Come out with = Bring out: tung ra, xuất bản
25. Come along with = Go along with: hòa hợp, phù hợp
26. Cut back on = Cut down on: cắt giảm
27. Die away = Die down: giảm đi, dịu đi
28. Die out = Die off: tuyệt chủng
29. Drop off = Doze off: ngủ gật
30. Agree on = Fall in with: đồng ý về cái gì
31. Fall through = Break down: thất bại
32. Fill out = Fill in: điền vào đơn
33. Get through = Get over: vượt qua
34. Give in = Give way to: nhượng bộ, từ bỏ
35: Go in for = Take part in: tham gia vào
36: Go off with = Run away with: cuỗm đi, tẩu thoát
37: Hand down to = Pass on to: truyền lại
38: Hand out = Give out: phân phát
39: Hang on = Hold on: giữ điện thoại
40: Keep away from =Keep off: tránh xa
41. Knock down = Pull down: phá hủy công trình
42. Look back on = Call up: nhớ lại
43. Keep sb from = Stop sb from: ngăn cản ai làm gì
44. Break up = Break off: chia tay, tan vỡ
45. Pass by = Go past: đi ngang qua
46. Save up = Put aside: tiết kiệm cái gì
47. See about = See to: giải quyết việc gì
48. Go under = Shut down: phá sản
49. Turn away = Turn down: từ chối
50. Wear off = Fade away: phai nhạt, biến mất dần
Chúc các bạn học tốt ^^!