Đăng ký

LỘ TRÌNH 20 NGÀY ĂN NGỦ CÙNG TIẾNG ANH

LỘ TRÌNH 20 NGÀY ĂN NGỦ CÙNG TIẾNG ANH 

                              NGÀY 1

1. How's it doing? - Tình hình thế nào?

2. How are you doing? - Tình hình thế nào?

3. How's life? - Cuộc sống thế nào?

4. How are things? - Mọi chuyện thế nào?

5. What are you up to? - bạn đang làm gì đấy?

6. What have you been up to? - Dạo này bạn làm gì?

7. Working a lot - Làm việc nhiều

8. Studying a lot - Học nhiều

9. I've been very busy - Dạo này tôi rất bận

10. Same as usual - Vẫn như mọi khi

11. Do you have any plans for the summer? - Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè này không?

12. Do you smoke? - Bạn có hút thuốc không?

13. I'm sorry, I didn't catch your name. - Xin lỗi tôi không nghe rõ tên bạn.

14. Do you know each other? - Các bạn có biết nhau không?

15. How do you know each other? - Các bạn biết nhau như thế nào?

16. We work together - Chúng tôi làm việc cùng nhau

17.We used to workk together. - Chúng tôi đã từng làm việccùng nhau

18. We went to university together - Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

19. Through friends - Qua bạn bè

20. I was born in Australia but grew up in England - Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh

21. What brings you to England? - Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?


                             NGÀY 2

1. I'm on holiday - Tôi đang đi nghỉ

2. I'm on business - Tôi đang đi công tác

3. Why did you come to the UK? - Tại sao bạn lại đến nước Anh

4. I came here to work - Tôi đến đây để làm việc

5. I came here to study - Tôi đến đây để học

6. I wanted to live abroad - Tôi muốn sống ở nước ngoài

7. How long have you lived here? - Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

8. I've only just arrived - Tôi vừa mới đến

9. A few months - Vài tháng

10. Just over two years - Khoảng hơn 2 năm

11. How long are you planning to stay here? - Bạn định sống ở đây bao lâu?

12. Another year - 1 năm nữa

13. Do you like it here? - Bạn có thích ở đây không?

14. I like it a lot - Mình rất thích

15. What do you like about it? - Bạn thích ở đây vì điểm nào?

16. I like the food here - Tôi thích đồ ăn ở đây

17. I like the weather - Tôi thích thời tiết

18. I like the people - Tôi thích con người

19. When's your birthday? - Sinh nhật bạn vào ngày nào?

20. Who do you live with? - Bạn ở với ai?


                             NGÀY 3

1. Do you live with anybody? - Bạn có ở với ai không?

2. I live with a friend - Tôi ở với 1 người bạn

3. Do you live on your own? - Bạn ở 1 mình à ?

4. I share with one other person - Mình ở với 1 người nữa

5. What's your email address? - Địa chỉ email của bạn là gì?

6. Could I take your phone number? - Cho mình số điện thoại của bạn được không?

7. Are you on Facebook? - Bạn có dùng facebook không?

8. Do you have any brothers or sisters? - Bạn có anh chị em không?

9. Yes, I've got a brother - Tôi có 1 em trai

10. No, I'm an only child - Không, tôi là con một

11. Do you have any children? - bạn có con không?

12. I don't have any children - Tôi không có con

13. Do you have any grandchildren? - Ông bà có cháu không?

14. Are your parents still alive? - Bố mẹ bạn còn sống chứ?

15. Where do your parents live? - Bố mẹ bạn sống ở đâu?

16. What does your father do? - Bố bạn làm nghề gì?

17. Do you have a boyfriend? - Bạn có bạn trai chưa?

18. Are you seeing anyone? - Bạn có đang hẹn hò với ai không?

19. I'm seeing someone - Tôi đang quen 1 người

20. What are their names? - Họ tên gì?

21. They're called Neil and Anna - Họ tên là Neil và Anna

22. What's his name? - Anh ấy tên gì?


                             NGÀY 4

1. What do you like doing in your spare time? - Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?

2. I like listening to music - Tôi thích nghe nhạc

3. I love going out - Tôi thích đi chơi

4. I enjoy travelling - Tôi thích đi du lịch

5. I don't like nightclubs - Tôi không thích các câu lạc bộ đêm

6. I'm interested in languages - Tôi quan tâm đến các ngôn ngữ

7. Have you seen any good films recently? - Gần đây bạn có xem bộ phim nào không?

8. Do you play any sports? - Bạn có chơi môn thể thao nào không?

9. Yes, I play football - Có, tôi chơi đá bóng

10. Which team do you support? - Bạn cổ vũ cho đội nào?

11. I support Mu - Tôi cổ vũ cho MU

12. Do you play any instruments? - Bạn có chơi nhạc cụ nào không?

13. I'm in a band - Tôi chơi trong 1 ban nhạc

14. I sing in a choir - Tôi hát trong đội hợp xướng

15. What sort of music do you like? - Bạn thích loại nhạc nào?

16. Lots of different stuff - Nhiều thể loại khác nhau

17. Have you got any favorite band? - Bạn có yêu thích ban nhạc nào không?

18. What sort of work do you do ? - Bạn làm loại công việc gì?

19. I work as a programer - Tôi làm nghề lập trình máy tính

20. What line of work are you in? - Bạn làm trong ngành gì?

21. I work in sales - Tôi làm trong ngành bán hàng


                             NGÀY 5

1. I stay at home and look after the children - Tôi ở nhà và chăm sóc con

2. I'm a housewife - Tôi là bà nội trợ

3. I've got a part time job - Tôi làm việc bán thời gian

4. I'm unemployed - Tôi đang thất nghiệp

5. I'm looking for work - Tôi đang tìm việc

6. I've been made redundant - Tôi vừa bị sa thải

7. I'm retired - Tôi đã nghỉ hưu

8. Who do you work for? - Bạn làm việc cho công ty nào?

9. I work for an investment bank - Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư

10. I work for myself - Tôi tự làm chủ của mình

11. I have my own business - Tôi có công ty riêng

12. I've just started at IBM - Tôi mới về làm cho công ty IBM

13. Where do you work ? - Bạn làm việc ở đâu?

14. I work in a bank - Tôi làm việc ở ngân hàng

15. I'm training to be an angineer - Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư

16. I'm a trainee accountant - Tôi là tập sự kế toán 

17. I'm in a course at the moment - Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học

18. I'm on work experience - Tôi đang đi thực tập

19. Are you a student? - Bạn có phải là sinh viên không?

20. What do you study ? - Bạn học ngành gì?


                             NGÀY 6

1. I'm studying economics - Tôi học kinh tế

2. Where do you study? - Bạn học ở đâu?

3. Which university are you at? - Bạn học trường đại học nào?

4. I'm at Liverpool university - Tôi học đại học Liverpool

5. Which year are you in? - Bạn học năm thứ mấy?

6. I'm in my final year - Tôi học năm cuối

7. Do you have any exams coming up? - Bạn có kì thi nào sắp tới không?

8. I've just graduated - Tôi vừa tốt nghiệp

9. Did you go to university? - Bạn có học đại học không?

10. Where did you go to university? - Trước kia bạn học đại học nào?

11. I went to Cambridge - Tôi học Cambridge

12. What did you study? - Trước kia bạn học ngành gì?

13. How many more years do you have to go? - Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?

14. What do you want to do when you've finished? - Sau khi học xong bạn muốn làm gì?

15. Get a job - Đi làm

16. I don't know what I want to do after university - Mình chưa biết làm gì khi học xong đại học

17. What religion are you? - Bạn theo tôn giáo nào?

18. I'm a Christian - Tôi theo đạo thiên chúa

19. Do you believe in God? - Bạn có tin vào chúa không?

20. I believe in God - Mình tin vào chúa


                             NGÀY 7

1. Is there a church near hear? - Gần đây có nhà thờ nào không?

2. Can I buy you a drink? - Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?

3. Are you on your own? – Bạn đi 1 mình à?

4. Would you like to join us? – Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

5. Do you come here often? – Bạn có thường xuyên đến đây không?

6. Is this your first time here? – Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến đây không?

7. Have you been here before? – Bạn đến đây bao giờ chưa?

8. Would you like to dance? – Bạn có muốn nhảy không?

9. Do you want to go for a drink sometime? - Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?

10. If you’d like to meet up sometime, let me know! - Nếu bạn muốn gặp tôi thì báo tôi nhé!

11. Would you like to join me for a coffee? - Bạn có muốn đi uống café với tôi không?

12. Do you fancy going to see a film? - Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?

13. That sounds good – Nghe hấp dẫn đấy

14. Sorry, you’re not my type! – Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi!

15. Here’s my number – Đây là số điện thoại của tôi

16. You look great – Trông bạn tuyệt lắm

17. You look very nice tonight. – Tối nay trông bạn rất tuyệt.

18. I like your outfit – Tôi thích bộ đồ của bạn

19. You’re really good-looking – Trông bạn rất ưa nhìn

20. You’ve got beautiful eyes – Bạn có đôi mắt rất đẹp


                             NGÀY 8

1. You’ve got a great smile! – Bạn có nụ cười rất đẹp!

2. Thanks for the compliment! – Cảm ơn vì lời khen!

3. What do you think of this place?  - Bạn thấy chỗ này thế nào?

4. Shall we go somewhere else? – Chúng ta đi chỗ khác nhé

5. I know a good place – Tôi biết 1 chỗ rất hay

6. Can I kiss you? – Tôi có thể hôn bạn được không?

7. Can I walk you home? – Tôi đi bộ cùng bạn về được không?

8. Can I drive you home? – Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?

9. Would you like to come in for a coffee? - Bạn có muốn vào nhà uống tách cà phê không?

10. Thanks, I had a great evening - Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rất tuyệt

11. When can I see you again? - Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?

12. I'll call you - Tôi sẽ gọi cho bạn

13. I enjoy speding time with you - Tôi rất muốn dành thời gian bên bạn

14. I find you very attractive - Tôi thấy bạn rất hấp dẫn

15. Will you marry me ? - Đồng ý cưới tôi nhé?

16. Are you up to anything this evening ? - Tối nay bạn có bận gì không?

17. Have you got any plans for this evening ? - Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa ?

18. What would you like to do this evening? - Tối nay bạn muốn làm gì?

19. Do you want to go somewhere on the weekend ? - Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?

20. Would you like to join me for something to eat? - Bạn có muốn đi ăn gì đó với tôi không?


                             NGÀY 9

1. What time shall we meet? - Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

2. Let's meet at 8 o'clock - Chúng ta gặp nhau lúc 8h nhé

3. Where would you like to meet? -  Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

4. I'll see you at the cinema at 10 o'clock - Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu phim lúc 10 giờ

5. See you there! - Hẹn gặp bạn ở đó nhé!

6. Let me know if you can make it. - Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé

7. I'll be there in 10 minutes - Tôi sẽ đến trong vòng 10 phút nữa

8. Have you been here long? - Bạn đến lâu chưa?

9. Have you been waiting long? - Bạn đợi lâu chưa?

10. The day before yesterday - Hôm kia

11. The day after tomorrow - Ngày kia

12. Could you tell me the time, please? - Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?

13. Do you know what time is it? - Bạn có biết mấy giờ rồi không?

14. 15 October - 15 tháng mười

15. What's the date today? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?

16. It's sunny - Trời nhiều nắng

17. What miserable weather! - Thời tiết hôm nay tệ quá!

18. It's starting to rain - Trời bắt đầu đổ mưa rồi

19. What's the temperature? - Trời đang bao nhiêu độ?

20. It's 22°C - Đang 22 độ


                             NGÀY 10

1. It's below freezing - Trời lạnh vô cùng

2. What's the forecast? - Dự báo thời tiết như thế nào?

3. It's forecast to rain - Dự báo trời sẽ mưa

4. It looks like rain - Trông như trời sắp mưa

5. Would anyone like a tea or coffee? - Có ai muốn uống trà hay cà phê không?

6. The kettle's boiled - Nước sôi rồi

7. Can you turn on the light? - Bạn có thể bật đèn lên được không?

8. Is there anything good on TV? - TV có gì hay không?

9. Do you want to watch a film? - Bạn có muốn xem phim không?

10. Do you want me to turn on the TV? - Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?

11. What time's the match on? - Mấy giờ trận bắt đầu?

12. What's the score? - Tỉ số bao nhiêu?

13. Who's playing? - Ai đá với ai?

14. Who won? - Ai thắng?

15. What would you like for breakfast? - Bạn muốn ăn gì vào buổi sáng?

16. Could you pass the sugar, please? - Bạn có thể đưa mình hộp đường không?

17. Would you like some more? - Bạn muốn ăn gì nữa không?

18. Have you had enough to eat? - Bạn ăn no chưa?

19. Would anyone like desserts? Có ai muốn ăn tráng miệng không?

20. I'm full - Tôi no rồi


                  NGÀY 11

1. That was delicious - ngon quá

2. Good to see you! - Gặp bạn vui quá đi

3. You're looking well - Trông bạn khỏe quá đấy

4. Please take your shoes off - Bạn bỏ giày ở ngoài nhé

5. Did you have a good journey? - Bạn có 1 kì nghỉ tốt không?

6. Did you find us alright? - Bạn tìm nhà tôi có khó không?

7. I'll show you to your room - Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn

8. How do you take it? - Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?

9. Do you take sugar? - Bạn có uống lẫn với đường không?

10. Have a seat! - Ngồi đi

11. Could I borrow your phone for a bit?  - Cho tôi mượn điện thoại của bạn chút được không?

12. Thanks for coming - Cảm ơn bạn đã đến

13. Have a safe journey home - Chúc cậu thượng lộ bình an

14. Where's the ticket office? - Phòng bán vé ở đâu vậy?

15. What time's the next bus to Portsmouth?

Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?

16. This bus has been cancelled - Chuyến xe bus này bị hủy rồi

17. Have you ever been to Italy? - Bạn đến Ý bao giờ chưa?

18. I've never been, but I'd love to go someday.

Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đây.

19. How long does the journey take? - Chuyến đi này mất bao lâu?

20. What time do we arrive? - Mấy giờ chúng ta đến nơi?


                             NGÀY 12

1. Do you get travel sick? - Bạn có bị say xe không?

2. Enjoy your trip! - Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!

3. I'd like to travel to Spain - Tôi muốn đi du lịch đến Tây Ban Nha

4. How much are the flights? - Giá vé máy bay bao nhiêu?

5. Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?

Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không?

6. I'm looking for this address - Tôi đang tìm địa chỉ này

7. It's this direction - Chỗ đó ở hướng này

8. You're going the wrong way - Bạn đang đi sai đường rồi

9. Take this road - Đi đường này

10. Go down there - Đi xuống dưới đó

11. How far is it to the airport? - Sân bay cách đây bao xa?

12. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không?

13. It's not far - Chỗ đó không xa

14. It's quite a long way - Khá xa

15. Can I park here? - Tôi có thể đỗ xe ở đây không?

16. Where's the nearest petrol station? - Trạm xăng gần nhất ở đâu?

17. Are we nearly there? - Chúng ta gần đến chưa?

18. How much would you like? - Bạn muốn bao nhiêu?

19. I'd like to hire a car - Tôi muốn thuê ô tô

20. How do you open the ...? - Làm thế nào để mở...?


                                                      NGÀY 13

1. Could you take me to the city centre? - Hãy chở tôi đến trung tâm thành phố

2.Could you wait for me here? - Bạn đợi tôi ở đây được không?

3. Could you wait for me here? - Bạn đợi tôi ở đây được không?

4. What time's the next bus to Camden?  -  Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến Camden?

5. When will you be coming back? - Khi nào bạn sẽ quay lại?

6. Do you mind if I open the window? - Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?

7. I feel seasick - Tôi bị say sóng

8. Can you recommend any good hotel?  - Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?

9. How many stars does it have? - Khách sạn này có mấy sao?

10. How much do you want to pay? - Bạn muốn trả bao nhiêu tiền?

11. Do you have any vacancies? - Chỗ bạn còn phòng trống không?

12. What sort of room would you like? - Bạn thích loại phòng nào?

13. I'd like a double room  - Tôi muốn đặt 1 phòng đôi

14. Can you offer me any discount? - Bạn có thể giảm giá cho tôi không?

15. Could I see the room? - Cho tôi xem phòng được không?

16. Where are the lifts? - Thang máy ở đâu?

17. I'd like to check out - Tôi muốn trả phòng

18. How long will I have to wait? - Tôi sẽ phải chờ bao lâu?

19. How long will it be? - Sẽ mất bao lâu?

20. Where would you like to go? - Bạn muốn đi đâu?


                                        NGÀY 14

1. I'd like to pay my bill, please - Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi

2. How would you like to pay? - Bạn muốn thanh toán như thế nào?

3. I'll pay in cash - Tôi muốn trả bằng tiền mặt

4. Shale we go for a drink? - Chúng ta đi uống gì đó nhé

5. Let's eat out tonight - Tối nay đi ăn hàng đi

6. What can I get you? - Tôi có thể lấy gì cho bạn?

7. Could we see a menu, please? - Cho tôi xem thực đơn với

8. Do you have any hot food? - Ở đây có đồ ăn nóng không?

9. Eat in or take-away? - Ăn ở đây hay mang về?

10. Do you have internet access here? - Ở đây có truy cập internet không?

11. Is everything alright? - Mọi việc ổn cả chứ?

12. Could I try this on? - Tôi có thể thử cái này không (quần, áo)?

13. Do you want to try it on? - Anh chị có muốn thử nó không?

14. What size are you? - Cỡ của bạn là bao nhiêu?

15. What size do you take? - Bạn lấy cỡ bao nhiêu?

16. I'll take a size 10 - Tôi sẽ lấy cỡ 10

17. Where's the fitting room? - Phòng thử đồ ở đâu?

18. Is that a good fit? - Nó có vừa không?

19. It's a little too small - Nó hơi chật

20. It's just right - Nó vừa khít


                                 NGÀY 15

1. What do you think of these? - Bạn nghĩ sao về những cái này?

2. Can I have a look at it? - Có thể đưa tôi xem được không?

3. Keep off the grass - Không dẫm lên cỏ

4. We neeed somewhere to stay - Chúng tôi cần 1 nơi để ở

5. I want to make a withdrawal - Tôi muốn rút tiền

6. How would you like the money? - Bạn thích rút tiền nào?

7. I'd like to put money in my account, please? - Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản

8. I'd like to open an account - Tôi muốn mở 1 tài khoản

9. Could you tell me my balance, please? - Bạn có thể cho tôi biết số dư tài khoản của tôi không?

10. I'd like to change some money - Tôi muốn đổi 1 ít tiền

11. What color would you like? - Bạn thích màu gì?

12. What floor is it on? - Nó ở tầng mấy?

13. What's on at the cinema? - Ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?

14. Shall we go for a walk? - Chúng ta đi dạo nhé?

15. How much are the tickets? - Những vé này bao nhiêu tiền?

16. Is there a discount for students? - Có giảm giá cho sinh viên không?

17. Where would you like to sit? - Bạn muốn ngồi chỗ nào?

18. What's this film about? - Nội dung phim này nói về cái gì?

19. Have you seen it? - Bạn đã xem bao giờ chưa?

20. Did you enjoy it? - Bạn có thích không?


                                 NGÀY 16

1. What time do you close? - Mấy giờ bạn đóng cửa?

2. Can I take photographs? - Tôi có thể chụp ảnh được không?

3. I've got the flu - Tôi bị cúm

4. I'm going to be sick - mình sắp bị ốm

5. My feet are hurting - Chân tôi bị đau

6. How are you feeling? - Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?

7. Are you feeling any better? - Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?

8. I hope you feek better soon - Tôi mong bạn nhanh khỏe

9. I need to see a doctor - Tôi cần đi khám bác sĩ

10. I think you should go and see a doctor - Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ

11. How long have you worked here? - Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?

12. I'm going out for lunch - Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa

13. I'll be back at 1.30 - Tôi sẽ quay lại lúc 1h30

14. How do you get to work? - Bạn đến nơi làm việc bằng gì?

15. What time does the meeting start? - Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?

16. What time does the meeting finish? - Mấy giờ cuộc họp kết thúc?

17. Can I see the report? - Cho tôi xem bản báo cáo được không?

18. I saw your ad in the paper - Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo

19. What are the hours of work? - Giờ làm việc như thế nào?

20. Will I have to work shifts? - Tôi có phải làm việc theo ca không?


                             NGÀY 17

1. How much does the job pay? - Việc này trả lương bao nhiêu?

2. How many weeks off do we have per year? - Mỗi năm được nghỉ bao nhiêu tuần?

3. I'd like to take the job - Tôi muốn nhận việc này

4. When do you want me to start? - Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?

5. We'd like to invite you for an interview - Chúng tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn

6. This is the job description - Đây là bản mô tả công việc

7. Have you got any experience? - Bạn có kinh nghiệm gì không?

8. Have you got any qualifications? - Bạn có bằng cấp chuyên môn gì không?

9. We need someone with experience - Chúng tôi cần người có kinh nghiệm

10. What qualifications have you got? - Bạn có bằng cấp gì?

11. This is your employment contract - Đây là hợp đồng lao động của bạn

12. Could I speak to Bill, please? - Tôi có thể nói chuyện với Bill không?

13. Speaking! - Tôi nghe 

14. Who's calling? - Ai gọi đấy

15. I'll put him on - Tôi sẽ nối máy với anh ấy

16. Would you like to leave a message? - Bạn có muốn để lại lời nhắn gì không?

17. Could you ask him to call me? - Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?

18. Is it convenient to talk at the moment? - Bây giờ có tiện nói chuyện không?

19. My battery's about to run out - Máy tôi sắp hết pin rồi

20. My phone's about to run out of credit - Điện thoại tôi sắp hết tiền rồi


                             NGÀY 18

1. Are you afraid? - Bạn có sợ không?

2. Are you waiting for someone? - Bạn đang chờ ai vậy?

3. Are you working tomorrow? - Ngày mai bạn có đi làm không?

4. At what time did it happen? - Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?

5. What are you thinking about? - Bạn đang nghĩ gì thế?

6. What did you do last night? - Tối qua bạn đã làm gì?

7. What does he do for a living? - Anh ấy làm nghề gì?

8. What time did you get up? - Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

9. What time does it start? - Nó bắt đầu lúc mấy giờ?

10. When will he be back? - Khi nào anh ấy quay lại?

11. I'll send you a text? - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn

12. Could I borrow your phone, please? - Có thể cho tôi mượn điện thoại của bạn không?

13. I'd like a phone card, please? - Tôi muốn mua 1 thẻ điện thoại

14. Look forward to seeing you soon - Rất mong sớm gặp lại bạn

15. Where did you learn your English? - Bạn đã học tiếng anh ở đâu?

16. I taught myself - Tôi tự học

17. How do you pronounce  this word? - Bạn phát âm từ này như thế nào?

18. I don't mind - Tôi không để ý đâu

19. Anything else? - Còn gì nữa không?

20. Why did you say that? - Tại sao bạn lại nói thế?


                             NGÀY 19

1. Have they met her yet? - Họ đã gặp cô ta chưa?

2. Have you arrived? - Bạn tới chưa?

3. Have you done this before? - Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

4. Have you eaten yet? - Bạn đã ăn chưa?

5. How do I use this? - Tôi dùng cái này như thế nào?

6. How does it taste? - Nó có vị ra sao?

7. How is she? - Cô ta như thế nào?

8. How many people do you have in your family? - Gia đình bạn có bao nhiêu người?

9. How's business? - Việc làm ăn thế nào?

10. Take a chance - Thử vận may xem

11. Take it outside - Mang nó ra ngoài

12. Do you have an appointment? - Bạn có hẹn không?

13. Do you have any money? - Bạn có tiền không?

14. Do you hear that? - Bạn có nghe thấy gì không?

15. Do you know her? - Bạn có biết cô ta không?

16. Do you  know what this means? - Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?

17. Do you need anything else? - Bạn có cần gì nữa không?

18. Do you think it's going to rain tomorrow? - Bạn nghĩ ngày mai có mưa không?

19. Do you think it's possible? - Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?

20. Don't do that - Đừng làm điều đó


                             NGÀY 20

1. Isolated rural locations - Vùng quê hẻo lánh

2. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense! 

Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa

3. Is your translation correct? - Bạn dịch có đúng không?

4. I'm going out of my mind! - Tôi đang phát điên lên đây

5. It's raining cats and dogs - Trời mưa tầm tã

6. I'm going to bed now - I'm beat - Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt

7. I'm pretty good at tennis - Tôi khá giỏi chơi Tennis

Chúc các bạn học tốt ^_^!

 

shoppe