Giải bài 40 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Đề bài
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn:
- Tìm căn bậc hai của a, 1< a< 100
Ví dụ tìm \( \sqrt{1,68}\) taị giao cuả hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy \( \sqrt{1,68} \approx 1,296\)
- Tìm căn bậc hai của a, a > 100.
Ví dụ \( \sqrt{1680}=\sqrt{16,8}.\sqrt{100}=10.\sqrt{16,8} \)
Tra bảng, ta nhân được \(\sqrt{16,8 } \approx 4,099 \). Như vậy, \( 10.\sqrt{16,8} \approx 40,99\)
- Tìm căn bậc hai của số a, 0 < a< 1.
Ví dụ tìm \(\sqrt{0,00168}\)
Ta có: 0,00168= 16,8 : 10000.
Do đó: \( \sqrt{0,00168}= \sqrt{16,8}: \sqrt{10000} \approx 4,099: 100 \approx 0,04099\)
Giải
\( \sqrt{5,4} \approx 2,324\)
\( \sqrt{0,03} \approx 0,173\)
\( \sqrt{0,216} \approx0,465\)
\( \sqrt{0,811} \approx 0,901\)
\( \sqrt{0,0012} \approx 0,035\)
\( \sqrt{0,000315} \approx 0,018\)