Đăng ký

Giải bài 38 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

Đề bài

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

        5,4;     7,2;     9,5;     31;     68

Hướng dẫn giải

 Hướng dẫn:

- Tìm căn bậc hai của a, 1< a< 100

 Ví dụ tìm \( \sqrt{1,68}\) taij giao cuả hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy \( \sqrt{1,68} \approx 1,296\) 

 - Tìm căn bậc hai của a, a > 100.

 Ví dụ \( \sqrt{1680}=\sqrt{16,8}.\sqrt{100}=10.\sqrt{16,8} \)

 Tra bảng, ta nhân được \(\sqrt{16,8 } \approx 4,099 \). Như vậy, \( 10.\sqrt{16,8} \approx 40,99\)

   - Tìm căn bậc hai của số a, 0 < a< 1.

 Ví dụ tìm \(\sqrt{0,00168}\)

 Ta có: 0,00168= 16,8 : 10000.

 Do đó: \( \sqrt{0,00168}= \sqrt{16,8}: \sqrt{10000} \approx 4,099: 100 \approx 0,04099\)

 Giải:

 \( \sqrt{5,4} \approx 2,324\)

 \( \sqrt{7,2} \approx 2,683\)

 \( \sqrt{9,5} \approx 3,082\)

\( \sqrt{31} \approx 5,56\)

\( \sqrt{68} \approx 8,246\)