Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh là 94,54m và 21,02 m ( làm tròn số đến kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số hập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
\({6 \over {13}};{5 \over 3};{5 \over {11}}\)
Bài 3: Tính điểm trung bình môn toán học kì I của một học sinh, biết:
kiểm tra miệng và 15 phút: 8, 9, 10, 10.
Kiểm tra 1 tiết ( hệ số 2 ): 9, 10, 9.
Kiểm tra học kì: 9.
Bài 4: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
\({\left( {1,49} \right)^2} + 2,364 - \left( {2,63 + 0,15} \right).\)
Hướng dẫn giải
Bài 1: Diện tích hình chữ nhật bằng : \(94,54.21,02 = 1987,2308\)\(\; \approx 1987,2\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
Bài 2:
\({6 \over {13}} \approx 0,46;\,\,\,\,{5 \over 3} \approx 1,67;\,\,\,\,\,{5 \over {11}} \approx 0,45.\)
Bài 3: Điểm trung bình kiểm tra: \({{8 + 9 + 10 + 10 + 2\left( {9 + 10 + 9} \right)} \over {10}} = 9,3\)
Điểm trung bình học kì: \({{9,3 \times 2 + 9} \over 3} = 9,2.\)
Bài 4:
\({\left( {1,49} \right)^2} + 2,364 - \left( {2,63 + 0,15} \right) \)\(\;= 1,8041 \approx 1,8.\)