Bài 3 trang 61 - Sách giáo khoa Hóa 11
a) Các phương trình hóa học của phản ứng :
\(2NH_3 + 3Cl_2 (dư) \rightarrow N_2 + 6HCl\) (1)
\(8NH_3 (dư) + 3Cl_2 \rightarrow 6NH_4Cl + N_2\) (2)
\(NH_3 + CH_3COOH \rightarrow CH_3COONH_4\) (3)
\((NH_4)_3PO_4 \xrightarrow[]{t^0} H_3PO_4 + 3NH_3 \uparrow\) (4)
\(2Zn(NO_3)_2 \xrightarrow[]{t^0} 2ZnO + 4NO_2 \uparrow + O_2 \uparrow\) (5)
b) Phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất trong dung dịch :
\(2K_3PO_4 + 3Ba(NO_3)_2 \rightarrow Ba_3(PO_4)_2 \downarrow + 6KNO_3\) (1)
\(2PO_4^{3-} + 3Ba^{2+} \rightarrow Ba_3(PO_4)_2 \downarrow\)
\(2Na_3PO_4 + 3CaCl_2 \rightarrow Ca_3(PO_4)_2 \downarrow + 6NaCl\) (2)
\(\)\(2PO_4^{3-} + 3Ca^{2+} \rightarrow Ca_3(PO_4)_2 \downarrow\)
\(Ca(H_2PO_4)_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow 2CaHPO_4 + 2H_2O\) (3)
1mol 1mol
\(2Ca^{2+} + 2HPO_4^{2-} \rightarrow 2CaHPO_4\)
\(2(NH_4)_3PO_4 + 3Ba(OH)_2 \rightarrow Ba_3(PO_4)_2 \downarrow + 6NH_3 \uparrow + 6H_2O\) (4)
\(6NH_4^+ + 2PO_4^{3-} + 3Ba^{2+} + 6OH^- \rightarrow Ba_3(PO_4)_2 \downarrow + 6NH_3 \uparrow + 6H_2O\)