- Nhị thức Niu-ton (phần 2) (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Tính tổng \(S = 2C_{2017}^0 - 2C_{2017}^1 + 4C_{2017}^2 - 8C_{2017}^3 + .... + {2^{2016}}C_{2017}^{2016} - {2^{2017}}C_{2017}^{2017}\).
A \(S = - 1\)
B \(S = 1\)
C \(S = 0\)
D \(S = 2\)
- Câu 2 : Trong khai triển nhị thức: \({\left( {8{a^3} - \frac{b}{2}} \right)^6}\). Số hạng thứ 4 là:
A \( - 80{a^9}{b^3}.\)
B \( - 64{a^9}{b^3}\)
C \( - 1280{a^9}{b^3}.\)
D \(60{a^6}{b^4}\)
- Câu 3 : Trong khai triển \({\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^9},\) số hạng không chứa \(x\) là:
A \(4308\)
B \(86016\)
C \(84\)
D \(43008\)
- Câu 4 : Cho khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^{20}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + \cdots + {a_{20}}{x_{20}}\). Giá trị của \({a_0} + {a_1} + {a_2} + \cdots + {a_{20}}\) bằng:
A \(1\)
B \({3^{20}}\)
C \(0\)
D \(-1\)
- Câu 5 : Hệ số của \({x^{10}}\) trong biểu thức \(P = {\left( {2x - 3{x^2}} \right)^5}\) bằng
A \(357\)
B \(243\)
C \(628\)
D \( - 243\)
- Câu 6 : Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} + {\left( {x + 1} \right)^7} + ... + {\left( {x + 1} \right)^{12}}\) .
A \(1715\)
B \(1711\)
C \(1287\)
D \(1716\)
- Câu 7 : Biểu thức \(\frac{{{x^{10}}}}{{10!}} + \frac{{{x^9}}}{{9!}}.\frac{{\left( {1 - x} \right)}}{{1!}} + \frac{{{x^8}}}{{8!}}.\frac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{{2!}} + ... + \frac{{{{\left( {1 - x} \right)}^{10}}}}{{10!}}\) bằng
A \(10!\)
B \(20!\)
C \(\frac{1}{{10!}}\)
D \(\frac{1}{{100!}}\)
- Câu 8 : Cho biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {x + 2} \right)^n} = {a_n}{x^n} + {a_{n - 1}}{x^{n - 1}} + ... + {a_k}{x^k} + ... + {a_1}x + {a_0},{\rm{ }}n \in N*\). Biết \({a_{n - 9}} > {a_{n - 8}}\) và \({a_{n - 9}} > {a_{n - 10}}\). Giá trị của \(n\) bằng:
A \(13\)
B \(14\)
C \(12\)
D \(15\)
- Câu 9 : Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {x - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^{40}}\), hãy tìm hệ số của \({x^{31}}\).
A \( - 79040\)
B \(9880\)
C \( - 31148\)
D \(71314\)
- Câu 10 : Xác định hệ số của \({x^8}\) trong các khai triển sau:\(f(x) = {(1 + x + 2{x^2})^{10}}\)
A \(37845\)
B \(14131\)
C \(324234\)
D \(131239\)
- Câu 11 : Cho khai triển \({\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\) , trong đó \(n \in {N^*}\) và các hệ số thỏa mãn hệ thức \({a_0} + \frac{{{a_1}}}{2} + ... + \frac{{{a_n}}}{{{2^n}}} = 4096\). Tìm hệ số lớn nhất ?
A \(1293600\)
B \(126720\)
C \(924\)
D \(792\)
- Câu 12 : Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển \({\left( {\sqrt {10} + \sqrt[8]{3}} \right)^{300}}?\)
A \(37\)
B \(38\)
C \(36\)
D \(39\)
- Câu 13 : Giá trị của \(A = \frac{1}{{1!2018!}} + \frac{1}{{2!2017!}} + \frac{1}{{3!2016!}} + ... + \frac{1}{{1008!1011!}} + \frac{1}{{1009!1010!}}\) bằng
A \(\frac{{{2^{2017}} - 1}}{{2018!}}\)
B \(\frac{{{2^{2018}}}}{{2019!}}\)
C \(\frac{{{2^{2018}} - 1}}{{2019!}}\)
D \(\frac{{{2^{2017}}}}{{2018!}}\)
- Câu 14 : Tính tổng sau: \(S = \frac{1}{2}C_n^0 - \frac{1}{4}C_n^1 + \frac{1}{6}C_n^3 - \frac{1}{8}C_n^4 + ... + \frac{{{{( - 1)}^n}}}{{2(n + 1)}}C_n^n\)
A \(\frac{1}{{2(n + 1)}}\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(\frac{1}{{(n + 1)}}\)
- Câu 15 : Tính tổng \(S = 1 + 2.2 + {3.2^2} + {4.2^3} + ... + {2018.2^{2017}}\)
A \(S = {2017.2^{2018}} + 1\)
B \(S = {2017.2^{2018}}.\)
C \(S = {2018.2^{2018}}.\)
D \(S = {2019.2^{2018}} + 1.\)
- Câu 16 : Cho khai triển \({\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + \cdots + {a_n}{x^n}\), \(n \ge 1\). Tìm số giá trị nguyên của \(n\) với \(n \le 2018\) sao cho tồn tại \(k\) \(\left( {0 \le k \le n - 1} \right)\) thỏa mãn \({a_k} = {a_{k + 1}}\).
A \(2018\)
B \(673\)
C \(672\)
D \(2017\)
- Câu 17 : Cho \({a_n}\) là hệ số của \({x^2}\)sau khi khai triển thành đa thức của \(\left( {1 + x} \right){\left( {1 + 2x} \right)^2}....{\left( {1 + nx} \right)^n}\). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thoả mãn \({a_n} - {a_{n - 1}} > {3^{27}}\).
A \(384\)
B \(470\)
C \(469\)
D \(385\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau