Đề thi online - Hệ phương trình không mẫu mực - Có...
- Câu 1 : Giải hệ phương trình : {2x2y−y2x=18x3−y3=7
A (x;y)=(1;1),(−12;−2).
B (x;y)=(1;−1),(−12;−2).
C (x;y)=(1;1),(−12;2).
D (x;y)=(1;−1),(12;−2).
- Câu 2 : Giải hệ phương trình: {2x2−2xy−y2=22x3−3x2−3xy2−y3+1=0
A (x;y)=(−1;0),(1;2)
B (x;y)=(1;0),(−1;−2)
C (x;y)=(1;1),(−1;2)
D (x;y)=(1;0),(−1;2)
- Câu 3 : Giải hệ phương trình: {x2+y2=2x(x−1)3+y3=1
A (x;y)=(−1;1),(2;0)
B (x;y)=(1;1),(2;0)
C (x;y)=(1;1),(−2;0)
D (x;y)=(−1;1),(−2;0)
- Câu 4 : Giải hệ phương trình : {3y2+1+2y(x+1)=4y√x2+2y+1y(y−x)=3−3y
A (x;y)=(1;1),(41551;173)
B (x;y)=(1;−1),(41551;173)
C (x;y)=(1;1),(−41551;173)
D (x;y)=(−1;1),(−41551;173)
- Câu 5 : Giải hệ phương trình : {x2+y2+6xy−1(x−y)2+98=02y−1x−y+54=0
A (x;y)=(−78;−38),(138;−38)
B (x;y)=(−78;38),(−138;−38)
C (x;y)=(78;38),(138;−38)
D (x;y)=(78;38),(−138;38)
- Câu 6 : Giải hệ phương trình : {(x2+x)y2−4y2+y+1=0xy+x2y2+1−(4−x3)y3=0
A (x;y)=(−1;−1).
B (x;y)=(1;−1).
C (x;y)=(−1;1).
D (x;y)=(1;1).
- Câu 7 : Giải hệ phương trình: {2x3−4x2+3x−1=2x3(2−y)√3−2y√x+2=3√14−x√3−2y+1
A (x;y)=(−7;11198)
B (x;y)=(7;11198)
C (x;y)=(7;−11198)
D (x;y)=(−7;−11198)
- Câu 8 : Giải hệ phương trình: {xy+x+y=x2−2y2x√x−1−y√x−1=x+1
A (x;y)=(5;−2)
B (x;y)=(−5;2)
C (x;y)=(2;5)
D (x;y)=(5;2)
- Câu 9 : Giải hệ phương trình : {√x2+y22+√x2+xy+y23=x+yx√2xy+5x+3=4xy−5x−3
A (x;y)=(3;3)
B (x;y)=(−3;3)
C (x;y)=(3;−3)
D (x;y)=(−3;−3)
- Câu 10 : Giải hệ phương trình: {√x−3+√13−y=2√5√y−3+√13−z=2√5√z−3+√13−x=2√5
A x=y=z=6
B x=y=z=7
C x=y=z=8
D x=y=z=9
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn