Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2...
- Câu 1 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
B. chỉ có điện trở thuần R
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
- Câu 2 : Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng
A. giữa f và 2f.
B. bằng f.
C. nhỏ hơn hoặc bằng f
D. lớn hơn f
- Câu 3 : Các họa âm có
A. tần số khác nhau
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau
- Câu 4 : Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
- Câu 5 : Trong đi ốt bán dẫn có
A. ba lớp chuyển tiếp p – n.
B. hai lớp chuyển tiếp p – n.
C. một lớp chuyển tiếp p – n.
D. bốn lớp chuyển tiếp p – n
- Câu 6 : Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.
B. ampe kế
C. oát kế
D. lực kế
- Câu 7 : Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron và ion dương
B. ion dương và ion âm
C. electron
D. electron, ion dương và ion âm
- Câu 8 : Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.
D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
- Câu 9 : Dòng điện A có giá trị hiệu dụng bằng
A. A
B. A
C. 1 A
D. 2A
- Câu 10 : Một vật dao động theo phương trình . Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm
B. 0,5 cm
C. 10 cm.
D. 5 cm.
- Câu 11 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A. v =
B. v = f
C. v =
D. v =
- Câu 12 : Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc . Bóng của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là
A. 11,5 cm
B. 51,6 cm.
C. 85,9 cm
D. 34,6 cm
- Câu 13 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm s phần tử D có li độ là
A. 0,75 cm
B. 1,50 cm.
C. –0,75 cm
D. –1,50 cm
- Câu 14 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là V thì cường độ dòng điện trong mạch là A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là V thì dòng điện trong mạch là A. Cảm kháng cuộn dây là
A.
B.
C. 40
D. 30
- Câu 16 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 8 cm; = 15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 23 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
- Câu 17 : Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là C/kg
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 19 : Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở bốc thành hơi nước ở ? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng J/kg
A. 1521,7 kg.
B. 2247 kg.
C. 1120 kg
D. 2172 kg.
- Câu 20 : Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở và để đun nước. Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là
A. 30 phút.
B. 100 phút
C. 20 phút.
D. 24 phút
- Câu 21 : Hai điện tích = +q và = -q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung trực của AB thì có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A. 35,7 cm
B. 25 cm
C. 31,6 cm
D. 41,2 cm
- Câu 24 : Hai dao động điều hòa cùng phương và , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5.
B. 5.
C. 2
D. 4
- Câu 26 : Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là
A. 3 A.
B. 1,97 A.
C. 2,5 A
D. 1,5 A
- Câu 27 : Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = cm
- Câu 30 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:
A. 5A.
B.
C.
D. 2,5 A.
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được tính bằng
A.
B.
C.
- Câu 32 : Một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Nếu chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Gọi là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm là I thì mức cường độ âm L được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là:
A. rad/s.
B. rad/s
C. 20 rad/s
D. 10 rad/s
- Câu 35 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 36 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn:
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:
A. 1 s.
B. 4 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
- Câu 38 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Gia tốc của vật có biểu thức:
A.
B.
C.
- Câu 39 : Gắn một vật = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì = 0,5s. Khối lượng vật bằng:
A. 2 kg.
B. 1 kg
C. 8 kg.
D. 16 kg
- Câu 40 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:
A. 15
B. 10.
C. 1,5
D. 25
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là và , tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình . Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:
A. N
B. 100 N.
C. 10 N.
D. 1 N.
- Câu 43 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình cm và . Vận tốc cực đại của chất điểm là:
A. m/s.
B. 200 m/s.
C. 1 m/s
D. 2 m/s
- Câu 44 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động của một phần tử sóng là (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 100 cm/s.
B. 200 cm/s
C. cm/s.
D. cm/s
- Câu 45 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là
A. 484 W.
B. 110 W.
C. 121 W.
D. 242 W
- Câu 46 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 , và tụ điện có dung kháng 60 . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 47 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần 10 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp V và thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200 V.
B. V
C. V
D. 50 V.
- Câu 48 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 11 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn là:
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
- Câu 49 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là , .Biết . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ = -3 cm và vận tốc = cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 40 cm/s
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s
- Câu 50 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai trục tọa độ vuông góc Ox và Oy. Biết M nằm trên Ox, có tọa độ = 8 , N nằm trên Oy, có tọa độ = 12 . Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 7.
B. 1.
C. 6.
D. 5.
- Câu 51 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Lấy =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng bằng vật nhỏ có khối lượng thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị bằng:
A. 150 g.
B. 75 g.
C. 25 g
D. 100 g.
- Câu 53 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính theo giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 4π Hz
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz
D. 4 Hz.
- Câu 55 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < < ). Nhận định nào sau đây đúng?
A. mạch chỉ có cuộn cảm
B. mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
C. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện.
D. mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
- Câu 56 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức A, giá trị cực đại của cường độ dòng điện tức thời là:
A. 2 A
B. A
C. 4 A.
D. A
- Câu 57 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là , với là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)?
A. dãy cực tiểu thứ hai.
B. dãy cực đại thứ hai.
C. dãy cực tiểu thứ nhất.
D. dãy cực đại thứ nhất.
- Câu 58 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình mm, x tính theo đơn vị m, t tính theo đơn vị s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 4 m/s.
B. 5 cm/s.
C. 20 m/s.
D. 80 mm/s
- Câu 59 : Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là V và cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 15 W.
B. P = 50 W.
C. P = 30 W.
D. P = 60 W
- Câu 60 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Hai dao động có phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,75
B. 1,25
C. 0,50.
D. 0,25
- Câu 63 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 64 : Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nước, nhôm, không khí với tốc độ tương ứng là và . Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Một nguồn âm điểm có tần số và công suất phát âm không đổi, âm truyền đẳng hướng trong không gian, giả sử môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm, có mức cường độ âm lần lượt là = 30 dB, = 10 dB. Nếu đặt nguồn âm đó tại M thì mức cường độ âm tại N lúc đó gần nhất với:
A. 11 dB.
B. 10 dB.
C. 10,1 dB.
D. 9 dB
- Câu 66 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có vận tốc trung bình gần nhất với:
A. 35 cm/s.
B. 31,5 cm/s
C. 42 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 67 : Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là , ta có . Hệ số công suất của mạch điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 100,00 1,00 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 0,01 s. Lấy = 9,87. Bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 tụ điện có và cuộn cảm thuần có . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình cm. Khi pha của dao động là 0,5 thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J
- Câu 71 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
- Câu 72 : Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một điểm A cố định bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải) đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ cho nó dao động tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc là:
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 73 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm = 2,01 s li độ dao động tại M bằng:
A. cm
B. cm.
C. cm
D. 2 cm
- Câu 75 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
- Câu 76 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có phương trình cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Phương trình của dao động thứ hai là:
A.
B .
C.
D.
- Câu 77 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Tác dụng một ngoại lực N để con lắc dao động cưỡng bức. Khi đó vật dao động nhỏ với tần số:
A. Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz
D. Hz
- Câu 78 : Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ
C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ
- Câu 79 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn , phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau góc.
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau góc 0,5
- Câu 80 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?
A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa
- Câu 81 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 83 : Cường độ dòng điện A có pha tại thời điểm t là
A.
B.
C. 0.
D.
- Câu 84 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 36cm.
B. 30cm
C. 33cm.
D. 27cm
- Câu 85 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện , khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = V/m, lấy g = = 10. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 60cm/s
B. 40cm/s.
C. 50cm/s.
D. 30cm/s.
- Câu 86 : Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 100 và . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. A.
B. 1 A.
C. 2 A
D. A
- Câu 87 : Khi đặt hiệu điện thế V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của bằng
A. V
B. 50 V
C. V
D. 30 V
- Câu 88 : Hai điện tích điểm = 10nC và = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi . Hệ số . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
- Câu 90 : Mắc vào nguồn điện trở thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở song song với thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của là
A. 2/3
B. 3/4
C. 2
D. 6,75
- Câu 91 : Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là
A. f = 24cm
B. f = –8cm
C. f = 8cm.
D. f = –24cm.
- Câu 92 : Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN bằng
A. 0,02N
B. 0,002 N.
C. 0,001N.
D. 0,01N
- Câu 93 : Một bình điện phân đựng dung dịch , cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08kg.
B. 0,54g.
C. 1,08g.
D. 1,08mg.
- Câu 94 : Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới và . Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/, của dầu là 800kg/, lấy g = 10, = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho cường độ âm chuẩn là. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy . Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C. .
D.
- Câu 97 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 80cm/s
B. 40cm/s
C. 80cm/s.
D. 40cm/s.
- Câu 98 : Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Từ thông qua khung dây có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng :
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 100 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn ,cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của nhất; số điểm dao động cùng pha với , nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính là
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 6
- Câu 101 : Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1 , mạch ngoài có điện trở R = 5 . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2A
B. 1A.
C. 1,5 A
D. 0,5A
- Câu 102 : Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối dưới góc tới , coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30, L = 0,4 H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Khi C = thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên . Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,1 kg thì lò xo dài = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng = 100 g thì độ dài mới của lò xò là = 32 cm. Độ cứng k và là
A. k = 100 N/m và = 29 cm
B. k = 50 N/m và = 30 cm
C. k = 100 N/m và = 30 cm
D. k = 150 N/m và = 29 cm
- Câu 105 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh . Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz.
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz
- Câu 106 : Tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi , thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi , thì tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2,5 MHz thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ cm/s. Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có thể có giá trị
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. cm/s
D. 2 cm/s
- Câu 108 : Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm của AB và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm là 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn của hai mặt cầu tâm qua A và B là
A. 181 mJ
B. 181 µJ.
C. 207 mJ
D. 207 µJ.
- Câu 109 : Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V
D. 565 V.
- Câu 110 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, cảm kháng cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau ( k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 60 cm
B. 56 cm.
C. 64 cm
D. 68 cm
- Câu 113 : Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ sát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ sát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn
- Câu 114 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái
- Câu 115 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 8 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 8 lần
- Câu 116 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là . Tần số dao động của sóng thỏa mã hệ thức.
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn
B. Tần số rất lớn
C. Tần số nhỏ
D. Chu kì rất lớn.
- Câu 118 : Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, không đổi. Thay đổi L đến khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. u và i ngược pha
B. u và i cùng pha với nhau
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
- Câu 120 : Sóng phản xạ
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn không bị đổi dấu
C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động
D. luôn bị đổi dấu
- Câu 121 : Độ cao của âm là
A. một tính chất sinh lí của âm
B. tần số âm
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí
D. một tính chất vật lí của âm.
- Câu 122 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
- Câu 123 : Hai điện tích và đặt ở hai đỉnh A và B của tam giác đều ABC. Điện trường ở C bằng không ta có thể kết luận
A.
B.
C.
D. Phải có điện tích q3 nằm ở đâu đó
- Câu 124 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ
B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
- Câu 125 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π
- Câu 126 : Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất?
A. Sóng dài
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn
D. cả A, B, C
- Câu 127 : Cách tạo ra tia lửa điện là
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng trong không khí
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng trong chân không
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
- Câu 128 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện ápcủa đoạn mạch là tùy thuộc vào
A. L và C.
B. R và C
C. R, L, C và ω.
D. L, C và ω
- Câu 129 : Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường
B. có màu tím sẫm
C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường
D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại
- Câu 130 : Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian
- Câu 131 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng
B. đường elip
C. đoạn thẳng
D. đường hình sin
- Câu 132 : Hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước theo phương trình. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AB thỏa mãn AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên đường đứng yên... kể từ trung trực của AB và về ...
A. Thứ 2 – phía B
B. Thứ 3 – phía A
C. Thứ 2 – phía A
D. Thứ 3 – phía B.
- Câu 133 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là
A.
B. 8
C.
D. 3
- Câu 134 : Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từcực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Một con lắc đơn có chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây lên 21% thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
- Câu 137 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động . Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 1 A; 5 V.
B. 0,75 A; 9,75 V.
C. 3 A; 9 V
D. 2 A; 8 V.
- Câu 138 : Một hạt mang điện C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m =kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A. N
B. N
C. N
D.
- Câu 139 : Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp 1 chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là . So sánh P và ta thấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30, L = 0,4 H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Khi thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên . Khi treo vật có khối lượng = 0,1 kg thì lò xo dài = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng = 100 g thì độ dài mới của lò xò là = 32 cm. Độ cứng k và là
A. k = 100 N/m và = 29 cm.
B. k = 50 N/m và = 30 cm
C. k = 100 N/m và = 30 cm.
D. k = 150 N/m và = 29 cm
- Câu 143 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh . Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz.
- Câu 144 : Cho một mạch LC đang có dao động điện tử. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, năng lượng điện tử toàn phần giảm 19% thì biên độ dòng điện giảm?
A. 7%.
B. 6%.
C. 10%
D. 4%.
- Câu 145 : Tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi , thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi , thì tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Đểmạch này có tần số dao động riêng bằng 2,5 MHz thì α bằng
A. 22,50.
B. 23,40
C. 250
D. 300.
- Câu 146 : Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ 4π cm/s. Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có thể có giá trị
A. 4 cm/s
B. 6 cm/s
C.
D. 2 cm/s.
- Câu 147 : Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm của AB và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm là 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn của hai mặt cầu tâm qua A và B là
A. 181 mJ
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ
- Câu 148 : Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V
B. 345 V.
C. 231 V
D. 565 V
- Câu 149 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần
B. ba lần
C. bốn lần.
D. hai lần.
- Câu 152 : Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích và có độ lớn bằng nhau , khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau
D. có thể hút hoặc đẩy nhau
- Câu 153 : Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
- Câu 154 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính ( là bán kính Bo, ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21 và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25
B. 4
C. 16
D. 36
- Câu 156 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A. 0,7μm.0,7μm.
B. 0,9μm.0,9μm.
C. 0,36μm.0,36μm
D. 0,63μm.0,63μm
- Câu 160 : Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A. V.
B. V.
C. V
D. V
- Câu 161 : Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Người ta quan sát trên màn được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là
A. 0,45μm.0,45μm
B. 0,60μm.0,60μm
C. 0,68μm.0,68μm
D. 0,58μm.0,58μm
- Câu 163 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 164 : Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn
C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới
- Câu 165 : Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng
A. 3 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 166 : Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
- Câu 167 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa , có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 0,25 m/s
B. 0,8 m/s
C. 1 m/s.
D. 0,5 m/s
- Câu 168 : Henry (H) là đơn vị của
A. điện dung
B. cảm kháng
C. độ tự cảm
D. dung kháng.
- Câu 169 : Hạt nhân phóng xạ Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron
- Câu 170 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ Ngay sau đó, động năng của hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 171 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng
A. 6000 m
B. 600 m.
C. 60 m.
D. 6 m
- Câu 173 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:
A. 0,65 μm
B. 0,76 μm
C. 0,38 μm
D. 0,4 μm
- Câu 174 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là khối lượng riêng 8800 , hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là
A. 2805,0 kg
B. 935,0 kg
C. 467,5 kg.
D. 1401,9 kg
- Câu 175 : Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad.
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad
D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
- Câu 176 : Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang và hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt bụi nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy và cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10 . Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,09 s
B. 0,01 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s
- Câu 177 : Đặt điện áp xoay chiều ( thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi (rad/s) thì . Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của rôto là = 20 (vòng/s) hoặc = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s
B. 172,3 rad/s.
C. 156,1 rad/s
D. 149,37 rad/s
- Câu 178 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là ; Khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2. Giá trị của bằng
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω.
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω.
- Câu 179 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W
- Câu 180 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất
B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ
C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
- Câu 181 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm.
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
- Câu 182 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng độ cao của ảnh thu được lúc này bằng độ cao ảnh lúc trước. Giá trị của f là
A. 15 cm
B. 24 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 183 : Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6 V- 900 mAh). Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là
A. 3,60 W
B. 0,36 W
C. 0,72 W
D. 7,20 W
- Câu 184 : Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = W. Phản ứng hạt nhân trong lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành heli và lượng heli tạo thành trong một năm (365 ngày) là kg. Khối lượng hiđrô tiêu thụ một năm trên Mặt Trời xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là
A. 1,57 A.
B. 0,157 A
C. 0,0157 A.
D. 15,7 A
- Câu 186 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm s là
A.
B.
C.
D. -8π cm/s
- Câu 187 : Các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là
A.
B.
C. A
D. 30 cm.
- Câu 188 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức A chạy qua điện trở thuần R = 10. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
A. 250 W.
B. 160 W
C. 125 W.
D. 500 W
- Câu 189 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , tần số dao động của vật là
A. f = 4 Hz
B. f = 2 Hz.
C. f = 0,5 Hz
D. f = 6 Hz
- Câu 190 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. cùng pha
B. lệch pha
C. ngược pha
D. lệch pha
- Câu 191 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. sớm pha so với
B. trễ pha so với
C. sớm pha 0,5 so với
D. trễ pha so với
- Câu 192 : Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài l = 1,2 m và một vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc g = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc đơn là
A. 2,1 s.
B. 1 s.
C. 0,7 s.
D. 1,5 s.
- Câu 193 : Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí
B. Kim loại.
C. Chân không
D. Nước.
- Câu 194 : Dòng điện xoay chiều có cường độ . Dòng điện này có
A. tần số là 50 Hz.
B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100
C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là A.
- Câu 195 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thuần R = 110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U là
A.
B. 220V
C. 110 V
D.
- Câu 196 : Trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 0 mm.
- Câu 197 : Vật nhỏ có khối lượng = 100 g rơi từ độ cao h = 0,5 m so với mặt đĩa cân có khối lượng gắn trên một lò xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 . Sau va chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 7,1 cm
D. 5,2 cm
- Câu 198 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 . Biên độ góc của dao động là . Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc là
A. 28,7 cm/s
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s
D. 25 m/s.
- Câu 200 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức . Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 , tụ điện có điện dung C = 31,8 . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 , cảm kháng cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là . Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 85
B. 60
C. 120
D. 100
- Câu 203 : Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc = 50π rad/s và = 200π rad/s . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là = 23 cm và = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 21,5 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 24 cm/s.
- Câu 206 : Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm, (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 6.
B. 9 và 10.
C. 9 và 8.
D. 7 và 8
- Câu 208 : Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm
B. họa âm
C. âm thanh
D. hạ âm
- Câu 209 : Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 210 : Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng
D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
- Câu 211 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π
- Câu 212 : Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. mạch biến điệu
- Câu 213 : Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo
A. cùng một phương với phương truyền sóng
B. phương thẳng đứng
C. phương vuông góc với phương truyền sóng
D. phương nằm ngang
- Câu 214 : Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không
B. là sóng ngang
C. có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. mang năng lượng
- Câu 215 : Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch
- Câu 216 : Máy biến áp
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hoạt động với điện áp không đổi
C. có khả năng làm thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
D. có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể bằng nhau
- Câu 217 : Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là
A.
B. 2T
C. 4T
D.
- Câu 218 : Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
D. các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện
- Câu 219 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc
- Câu 220 : Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V
B. 240V
C. 240 mV
D. 1,2 V
- Câu 221 : Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0, 75 mm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
- Câu 223 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều: V . Điện áp hiệu dụng có giá trị bằng
A. V
B. 100 V
C. V
D. 50 V
- Câu 225 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm
B. tần số của nguồn âm
C. độ đàn hồi của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
- Câu 227 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình .Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , điện trở thuần R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V
C. 200 V
C. 200 V
D. 150 V
- Câu 231 : Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
- Câu 232 : Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1. Hai điện trở = 2, = 3 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu bằng
A. 1 V
B. 2 V
C. 6 V
D. 3 V
- Câu 233 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40, tụ điện có = 60 và cuộn dây thuần cảm có = 100 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
- Câu 235 : Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5.
B. 25.
C. 125.
D. 30
- Câu 236 : Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,4 N
B. 0,2 N
C. 0,5 N
D. 0,3 N
- Câu 237 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
- Câu 238 : Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Tây.
B. Bắc.
C. Đông.
D. Nam.
- Câu 239 : Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc . Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha . O là trung điểm của . Xét trên đoạn : tính từ trung trực của (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40, tụ điện có và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Một vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh , cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A. –15 cm
B. 15cm
C. – 5 cm
D. 45cm
- Câu 243 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 và = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí , tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 246 : Có các điện trở giống nhau loại R = 5. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương 8 là:
A. 40
B. 5.
C. 16
D. 4.
- Câu 247 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 60 V
- Câu 248 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng và cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với , Ox trùng . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 9.
B. 6
C. 13.
D. 12
- Câu 249 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : V và V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,91.
D. 0,71.
- Câu 250 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh
D. vị trí màng lưới
- Câu 251 : Đặt điện áp (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi là U và , còn khi thì tương ứng là và . Biết . Giá trị U bằng
A. 90 V.
B. 180V
C. 135 V
D. 60 V
- Câu 252 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
A. 3,6
B. 6,3 A. 3,6
C. 3,1
D. 1,3
- Câu 253 : Chất I-ot phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g
B. 0,78 g
C. 7,8 g
D. 8,7 g
- Câu 254 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62 /3s
B. 125 /6 s
C. 61/ 3 s
D. 127/ 6 s
- Câu 255 : Đăt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xen giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện rỏ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 10cm.
B. f = 12,5 cm
C. f = 13,3 cm
D. 5 cm
- Câu 256 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 257 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Đặt điện áp vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 400 V
B. 200 V
C.
D.
- Câu 259 : Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài l = 10 cm; bước sóng =2 cm số bụng sóng là
A. 5.
B. 11
C. 10
D. 6.
- Câu 260 : Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn N. Vận tốc của electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số . Sai số của gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật
A. lão thị
B. loạn thị.
C. viễn thị
D. cận thị.
- Câu 263 : Máy biến áp lý tưởng có
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí và . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng , khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là
A. 6 cm.
B. 3 cm
C. 1,2 cm.
D. 1,5 cm
- Câu 265 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 266 : Một bình điện phân đựng dung dịch , cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A ; Cho = 108 đvc, = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,09 g
B. 1,08 Kg.
C. 0,54 g
D. 1,08 mg
- Câu 267 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần
- Câu 268 : Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là
A. 2 A
B. 4,5 A.
C. 1 A
D. 0,5 A
- Câu 269 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Phát biểu không đúng là
A. Chu kì T = 1 s
B. Pha ban đầu rad
C. Biên độ A = 10 cm
D. Pha ban đầu rad.C. Biên độ A = 10 cm
- Câu 270 : Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là . Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A.
B. n
C.
D.
- Câu 271 : Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần 50 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 500 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
- Câu 272 : Trong nguyen tử Hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương của quỹ đạo (n+8). Biết bán kính m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa các electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 273 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là . Tại thời điểm các giá trị li độ là , tại thời điểm các giá trị li độ . Phương trình của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
- Câu 275 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0, 4m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiết suất n của chất lỏng là
A. 1, 65
B. 1,5.
C. 4 / 3.
D. 1, 6
- Câu 276 : Đồng vị phóng xạ phân rã α, biến thành đồng vị bền với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t là
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày.
D. 552 ngày.
- Câu 277 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 ,S2 là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1= 0, 4 μm và λ2= 0, 6 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 21mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là
A. 9 vân.
B. 8 vân
C. 17 vân.
D. 16 vân
- Câu 278 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100 cm, khối lượng m = 50 g. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong mỗi chu kỳ
A. 162,8 J.
B. 170,1 J
C. 215, 1 J.
D. 152,4 J.
- Câu 279 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu . Biết công suất phát điện là 450 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa năng lượng J. Lấy khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào nhất?
A. 962kg
B. 961kg
C. 80kg
D. 81kg
- Câu 280 : Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 W, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V ). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5 kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10 . Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là
A.
B.
C. 5cm.
D.
- Câu 282 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm), ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 (mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rối sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của λ là
A. 0, 65 μm
B. 0, 60 μm
C. 0, 72 μm
D. 0, 4 μm
- Câu 283 : Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1 cm/s
B. 1,4 cm/s
C. 2,8 cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 284 : Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia hồng ngoại
D. tia γ
- Câu 285 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số lẻ lần bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số chẵn lần bước sóng
D. số nguyên lần bước sóng
- Câu 286 : Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng
A. cộng hưởng điện
B. quang dẫn
C. toả nhiệt
D. tự cảm
- Câu 287 : Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 288 : Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào
A. năng lượng nghỉ
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng.
D. độ hụt khối.
- Câu 289 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có
A. anten
B. mạch bến điệu
C. mạch khuếch đại
D. mạch tách sóng
- Câu 291 : Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng
B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp
C. kính lão
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp
- Câu 292 : Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động
A. cưỡng bức
B. tắt dần
C. của con lắc lò xo
D. duy trì
- Câu 294 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm
B. 8 mm
C. 4 mm
D. 2π mm
- Câu 295 : Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại đó được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm
B. 500 nm
C. 480 nm.
D. 720 nm
- Câu 297 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25W.
- Câu 298 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (A > 0, φ > 0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là
A. 20 V.
B. 24 V.
C. 22 V
D. 40 V
- Câu 300 : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ
C. tia X
D. ánh sáng tím
- Câu 301 : Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ
- Câu 302 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần
A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.
B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần
C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 25 lần
D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần
- Câu 303 : Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân , notrôn, prôtôn lần lượt là Lấy u = 931,5 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 8.5975MeV/nuclôn
B. 0,3415 MeV/nuclôn
C. 8,4916 MeV/nuclôn
D. 318,1073 MeV/nuclôn
- Câu 304 : Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về
A. Tây.
B. Bắc.
C. Nam
D. Đông
- Câu 305 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A.
B. 2.λ
C. λ
D.
- Câu 306 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là = 12 cm và = 24 cm thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 3
B. cực tiểu thứ 3
C. cực đại bậc 4
D. cực tiểu thứ 4
- Câu 307 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là
A. prôtôn
B. đơ-te-ri.
C. nơtron
D. tri-ti
- Câu 308 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức (A). Biểu thức điện tích trên tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Hình bên biểu diễn sự biến đổi của cảm ứng từ theo thời gian. Gọi lần lượt là độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong các khoảng thời gian tương ứng: từ 0 đến 2 ms, từ 2 ms đến 6 ms, từ 6 ms đến 7 ms và từ 7 ms đến 8 ms. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. = 0
B.
C.
D.
- Câu 311 : Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là (cm) và (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J
- Câu 312 : Nguyên tử hiđrô khi chuyền từ trạng thái dừng N về K thì phát ra phôtôn có tân số ; khi chuyển từ trạng thái dừng M về L thì phát ra phôtôn có tần số ; khi chuyền từ trạng thái dừng L về K thì phát ra phôtôn có tần số . Khi nguyên tử hiđrô chuyền từ trạng thái dừng N về M thì phát ra phôtôn có tần số được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = . Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục
- Câu 314 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị , nét đứt), âm 2 (đồ thị , nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai âm có cùng âm sắc
B. Âm 2 cao hơn âm 1
C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
D. Hai âm có cùng tần số
- Câu 315 : Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã , mẫu thứ hai chứa chất phóng xạ B có chu kì bán rã . Biết . Tại thời điểm t = 4TA, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất là
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
- Câu 316 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe với phương trình (mm). Tại thời điểm t = 1 s, vạch sáng trắng cách điểm chính giữa của màn một khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bằng
A. 4 mm
B. 1 mm.
C. 2 mm
D. 0,5 mm
- Câu 317 : Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng , tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s. Giá trị của λ là
A. 683 nm
B. 485 nm
C. 489 nm
D. 589 nm
- Câu 318 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của E là
A. 8V.
B. 24 V.
C. 6 V.
D. 12V
- Câu 319 : Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên = 25 cm, độ cứng k= 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 30,16 cm
B. 34,62 cm
C. 30,32 cm.
D. 35,60 cm
- Câu 320 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc một trong ba loại: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 80 V và tần số f (f thay đổi được). Khi f= thì điện áp hiệu dụng trên hai hộp đen lần lượt là = 170 V, = 150 V. Sau đó bắt đầu tăng tần số f thì thấy công suất của đoạn mạch tăng. Khi , hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ bằng
A. 0,142
B. 0,149
C. 0,187.
D. 0,203.
- Câu 321 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Mối liên hệ của so với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là và . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo (với là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị và là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị thì tỉ số gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,2.
B. 2,4.
C. 2,5.
D. 2,3
- Câu 323 : Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là và . Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N
- Câu 324 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của , và theo giá trị của biến trở R. Khi , thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là
A. 0,96
B. 0,79
C. 0,63
D. 0,85.
- Câu 325 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25
C. 0,75.
D. 2
- Câu 326 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị của tụ điện. Ở thời điểm , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và . Giá trị bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V
D. 40 V.
- Câu 327 : Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng . Biết khối lượng của hạt α, và n lần lượt là = 4,0015u, = 9,01219u, = 1,0087u; lấy u = 931,5 . Động năng của hạt nhân xấp xỉ là
A. 0,1952 MeV
B. 0,3178 MeV
C. 0,2132 MeV.
D. 0,3531 MeV
- Câu 328 : Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều với tốc độ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = , hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm xấp xỉ bằng
A. 69,12 dB.
B. 68,58 dB
C. 62,07 dB.
D. 61,96 dB
- Câu 329 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Âm sắc
B. Cường độ âm
C. Độ cao.
D. Độ to.
- Câu 330 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Độ lệch pha của hai dao động là ( với ) thì biên độ dao động tổng hợp
A. bằng
B. bằng không
C. đạt cực đại
D. đạt cực tiểu
- Câu 331 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp , đang dao động với phương trình và . Biết tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách một đoạn = 10 cm và cách một đoạn = 18 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng :
A.
B. 3
C.
D. 0.
- Câu 332 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 . Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N.
B. 1,2 N
C. 2 N.
D. 4 N.
- Câu 333 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40 B.
B. – 40 dB.
C. 4 dB.
D. 40 dB
- Câu 334 : Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào l có dạng là
A. một đường thẳng
B. một đường parabol
C. một đường hyperbol
D. một nhánh parabol
- Câu 335 : Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cùng pha trên mặt nước. Những điểm có biên độ dao động cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng là (với )
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 12,57 cm/s
B. 21,77 cm/s
C. 24,25 cm/s
D. 6,53 cm/s
- Câu 337 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 160 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là V và cường độ dòng điện trong mạch là A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là
A. 400 W
B. 80 W
C. 200 W
D. 50 W
- Câu 339 : Trên mặt nước, tại hai điểm , cách nhau 9,8 cm người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm đứng yên không dao động trên đường tròn đường kính là
A. 34.
B. 16.
C. 17.
D. 32.
- Câu 340 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,2513 m/s.
B. 2 cm/s
C. 2 m/s
D. 25,13 m/s.
- Câu 341 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 50 cm
- Câu 342 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng
A. 4 A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 0,25 thì
A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B. đoạn mạch có tính cảm kháng
C. đoạn mạch có tính dung kháng
D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.
- Câu 345 : Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kỳ = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài dao động điều hòa với chu kỳ = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài là
A. 4,5 s.
B. 0,5 s.
C. 3,2 s.
D. 1,5 s.
- Câu 346 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 và độ tự cảm . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là . Điện dung C của tụ có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25 cm theo chiều dương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy g = = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,4 s
B. 0,01 s
C. 2,5 s.
D. 12,6 s
- Câu 349 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là
A. 12 cm.
B. 10 cm
C. 20 cm.
D. 12,5 cm
- Câu 350 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian
- Câu 351 : Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 20 cm
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
- Câu 352 : Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về
A. tăng
B. ban đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm.
D. ban đầu giảm sau đó tăng
- Câu 353 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài l, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 120 V.
B. 220 V
C.
D.
- Câu 355 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Biên độ dao động là
A. cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm
- Câu 356 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
- Câu 357 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng t
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz
B. 20kHz
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
- Câu 359 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
- Câu 360 : Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài
- Câu 361 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1 s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g
- Câu 362 : Đặt điên áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ.
B. 30 kJ.
C. 32 kJ.
D. 16 kJ.
- Câu 364 : Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2 dp
B. 0,5 dp.
C. –2 dp
D. –0,5 dp
- Câu 365 : Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và nước lần lượt là 1,5 và 4/3 . Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là
A. 0,90 µm.
B. 0,675 µm
C. 0,55 µm
D. 0,60 µm
- Câu 366 : Một sóng cơ có phương trình là trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 18 cm
- Câu 367 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là = 5 V thì cường độ dòng điện là = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ = 4 V thì cường độ dòng điện = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là
A. 0,150 μF
B. 20 μF
C. 50 μF.
D. 15 μF
- Câu 370 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất lăng kính bằng
A. 1,33
B. 1,41
C. 1,5.
D. D. 2,02,0
- Câu 371 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ cm đến điểm N có li độ cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thủy tinh có chiết chuất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và khúc xạ hợp với nhau góc . Góc tới của tia sáng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, tại nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là
A. 22.
B. 10
C. 12.
D. 20
- Câu 375 : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,06 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V
B. 16 V
C. 10 V.
D. 22 V
- Câu 376 : Đặt một điện áp xoay chiều trong đó U không đổi, thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm mắc nối tiếp. Khi thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi hoặc thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết rad/s. Giá trị của R bằng
A. 240 Ω
B. 133,3 Ω.
C. 160 Ω
D. 400 Ω
- Câu 377 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 . Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0,10 J.
B. 0,075 J
C. 0,025 J
D. 0.
- Câu 378 : Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên mặt thoảng với MA = 10,5 cm; MB = 9 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 6 cm
B.
C. 2 cm.
D.
- Câu 379 : Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 5
B. 7.
C. 6
D. 4
- Câu 380 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm biến trở R và tụ điện có điện dung . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế rồi điều chỉnh R = thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số : là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,45
- Câu 381 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Cho và là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là cm. Để tổng biên độ của các dao động thành phần cực đại thì φ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Công thoát electron ra khỏi kim loại J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
- Câu 384 : Cho chiết suất tuyệt đối của nước là . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 90 cm
B. 80 cm
C. 1 m.
D. 1,5 m
- Câu 385 : Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = . Góc chiết quang của lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
- Câu 387 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu RLC nối tiếp có các thông số : cuộn cảm thuần . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là
A. 150 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
- Câu 389 : Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là
A. f = 20 cm.
B. f = 15 cm
C. f = 25 cm
D. f = 17,5 cm.
- Câu 391 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
- Câu 392 : Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : và . Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai
D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai
- Câu 393 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 175 lần
B. 250 lần.
C. 200 lần
D. 300 lần.
- Câu 394 : Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân . Hạt X là
A. êlectron.
B. hạt
C. pôzitron
D. proton
- Câu 395 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s
B. 12 cm và π rad/s
C. 9 cm và π rad/s
D. 12 cm và 2π rad/s.
- Câu 397 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần độ tự cảm L = 0,191 H với một tụ điện có điện dung và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch khi đó là
A. 100 W.
B. 200 W
C. 275 W.
D. 50 W
- Câu 398 : Gọi lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1 μF. Biết năng lượng trong mạch dao động được bảo toàn. Năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 , khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt . Biết rằng các hạt bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc . Góc có thể nhận giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. có giá trị là
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
- Câu 404 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 600 nm, a = 0,1 mm ; D = 1 m. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, dùng một kính lúp và trên vành kính có ghi 10X quan sát vân giao thoa trong trạng thái mắt không điều tiết. Góc trong khoảng vân giao thoa qua kính là
A.
B.
C. 2,40 rad.
D. 0,24 rad
- Câu 405 : Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức . Biết điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V
B.
C. 220 V
D.
- Câu 406 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn xa nhất là
A. 0,5 m.
B. 2,0 m
C. 1,5 m.
D. 1,0 m
- Câu 407 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp với nhau. Tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n là
A. 5 vòng/s.
B. 15 vòng/s
C. 25 vòng/s
D. 10 vòng/s.
- Câu 408 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3
D. Hình 4.
- Câu 411 : Hai điện tích và đặt ở hai đỉnh A và B của tam giác đều ABC. Điện trường ở C bằng không ta có thể kết luận
A.
B.
C.
D. Phải có điện tích nằm ở đâu đó
- Câu 412 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của
- Câu 413 : Hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước theo phương trình . Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AB thỏa mãn AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên đường đứng yên... kể từ trung trực của AB và về ...
A. Thứ 2 – phía B
B. Thứ 3 – phía A
C. Thứ 2 – phía A
D. Thứ 3 – phía B
- Câu 414 : Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 , cường độ tức thời của dòng điện là A. Biểu thức điện tích của tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động . Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B
A. 1 A; 5 V
B. 0,75 A; 9,75 V
C. 3 A; 9 V
D. 2 A; 8 V
- Câu 417 : Một hạt mang điện C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp 1 chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là . So sánh P và P' ta thấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng
D. Bước sóng và tần số của sóng.
- Câu 421 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Đơn vị của mức cường độ âm là
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
- Câu 422 : Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. giảm tiết diện dây dẫn.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. giảm chiều dài dây dẫn.
- Câu 424 : Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
- Câu 425 : Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì không thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất rắn vô định hình
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất rắn kết tinh.
- Câu 426 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?
A. Tia tử ngoại có thể làm một số chất phát quang một số chất
B. Mắt thường không nhìn thấy tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
- Câu 427 : Người ta phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào
A. thời gian phát quang.
B. màu sắc ánh sáng phát quang
C. bước sóng ánh sáng kích thích
D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
- Câu 428 : Trong các hạt nhân khác nhau, hạt nhân nào bền vững nhất thì
A. khối lượng hạt nhân đó lớn nhất
B. năng lượng liên kết của hạt nhân đó lớn nhất
C. độ hụt khối của hạt nhân đó lớn nhất
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất
- Câu 429 : Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn
A. Điện tích.
B. Động lượng
C. Khối lượng nghỉ
D. Năng lượng toàn phần
- Câu 430 : Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn 10 cm bằng
A. 4,5 V/m
B. 0,9 V/m
C. V/m
D. V/m.
- Câu 431 : Chiếu chùm tia sáng hẹp từ không khí (chiết suất không khí lấy bằng 1) vào nước (có chiết suất bằng 4/3), góc khúc xạ trong nước có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D. .
- Câu 432 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm
D. 6 cm.
- Câu 433 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s.
B. 1,6 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 2,0 m/s
- Câu 434 : Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi lần lượt là điện áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 200Ω
B.
C.
D. 100 Ω
- Câu 436 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo thời gian theo phương trình (t tính bằng s). Cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm
A. 0,33 μs.
B. 0,25 μs
C. 1 μs.
D. 0,5 μs
- Câu 437 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt lần. Trong bốn giá trị , giá trị lớn nhất là
A..
B..
C.
D.
- Câu 438 : Biết bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N = 4 trong nguyên tử hiđrô bằng
A. m
B. m
C. m.
D. m
- Câu 439 : Hai laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng là
A. 1/81
B. 9
C. 81
D. 1/9
- Câu 440 : Trong các hạt nhân , , , và hạt nhân nào có nhiều nơtron nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng trước thấu kính hội tụ, vuông góc trục chính, khi đó
A. ảnh của vật cho bởi thấu kính có thể là ảnh thực hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. ảnh của vật cho bởi thấu kính luôn nằm ngoài khoảng giữa thấu kính và tiêu diện ảnh
C. ảnh thực của vật cho bởi thấu kính có thể nằm ở vị trí bất kì sau thấu kính.
D. ảnh ảo của vật cho bởi thấu kính luôn nằm trong khoảng giữa thấu kính và tiêu diện vật
- Câu 442 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang chuyển động chậm dần đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5 s cuối cùng trước khi dừng hẳn xe đi được 10 m. Lấy g = 9,8 và bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau khi xe dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 0,31 m/s.
B. 0,20 m/s.
C. 0,41 m/s
D. 0,37 m/s
- Câu 443 : Mắc lần lượt hai điện trở và vào nguồn điện có suất điện động 14 V và điện trở trong 2 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài trong hai trường hợp như nhau. Nếu mắc hai điện trở và song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa và là
A. 1.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 1/4
- Câu 444 : Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp điện trở lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu cả đoạn mạch. Gọi , và lần lượt là điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện. Nếu sau đó tăng C thì
A. giảm rồi tăng.
B. tăng rồi giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi tăng.
- Câu 445 : Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Khối lượng lò xo không đáng kể, trọng lượng vật nặng mỗi con lắc là 10 N. Ban đầu, người ta đưa vật nặng của cả hai con lắc thứ nhất đến vị trí lò xo không biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ nhất. Ngay khi con lắc thứ nhất qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ hai. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có độ lớn cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 30 N
B. 20 N.
C. 10 N.
D. 34 N.
- Câu 446 : Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là , điện áp trên tụ là . Đến thời điểm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là và điện áp trên tụ là . Gọi là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng là 10 Hz, biên độ sóng không đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc tương đối của M so với N độ lớn cực đại bằng
A. 40π cm/s
B. 80π cm/s
C.
D.
- Câu 448 : Hạt nhân X là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, nó chỉ phát ra một loại tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có hạt nhân, sau thời gian t, số prôtôn và số nơtron trong mẫu chất (gồm chất X và các hạt nhân con tạo thành) đều giảm đi 1,5 hạt. Xem rằng các tia phóng xạ đều thoát hết ra khỏi mẫu chất. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. t = T/4
B. t = T/2
C. t = T
D. t = 2T
- Câu 449 : Trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và êlectron. Ban đầu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, nếu êlectron chuyển lên quỹ đạo dừng O thì tốc độ góc của êlectron
A. giảm 125/27 lần
B. tăng 8 lần
C. giảm 125/4 lần
D. giảm 8 lần
- Câu 450 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 . Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng
A. 30
B. 60
C. 30π .
D. 60π
- Câu 451 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bốn ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 400 nm; = 480 nm; = 600 nm; = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1,8 mm. Ban đầu màn quan sát cách hai khe 1 m. Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1,8 cm. Cho màn chuyển động tịnh tiến nhanh dần đều ra xa hai khe với vận tốc đầu bằng không, gia tốc 2 . Tại thời điểm mà M trùng vân sáng giống màu vân trung tâm lần thứ hai thì tốc độ của màn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,5 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 1,5 m/s.
- Câu 452 : Cho cơ hệ như hình vẽ, ván A dài có khối lượng 1 kg gắn đầu lò xo độ cứng 100 N/m, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B có khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát trượt giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên ván A, tại t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 . Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu tiên thì vận tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 cm/s.
B. 24 cm/s
C. 36 cm/s
D. 48 cm/s
- Câu 453 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại B và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,19 cm
B. 1,76 cm
C. 1,52 cm
D. 5,47 cm
- Câu 454 : Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công nghiệp bằng đường dây một pha. Biết hệ số công suất ở tải tiêu thụ luôn bằng 1 và công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 126.
B. 120.
C. 12,6
D. 12,0.
- Câu 455 : Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 620
B. 220.
C. 410
D. 170
- Câu 456 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN () và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN () theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng < R, đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π/2 so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,31
B. 0,52.
C. 0,62
D. 0,81.
- Câu 457 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C, khi đó cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp u một góc là và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 40 V. Nếu thay tụ điện trên bằng một tụ điện khác có điện dung C’ = 3C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch chậm pha hơn điện áp u một góc và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là 120 V. Giá trị của là
A. 60 V.
B. V.
C. V.
D. 80 V.
- Câu 458 : Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều tần số góc ω thì tổng trở của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 proton và 86 nơtron
B. 54 proton và 140 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54
- Câu 461 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia .
- Câu 462 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Tia X có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
- Câu 464 : Gọi lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là , với U0 không đổi. Nếu tăng ω lên thì
A. tổng trở của mạch tăng
B. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm
C. điện áp hiệu dụng trên R giảm
D. hệ số công suất của mạch tăng
- Câu 466 : Vật A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do
A. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A
B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A
C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B
D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
- Câu 467 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,314 N
B. 51,2 N.
C. 0,512 N
D. 31,4 N.
- Câu 468 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị và khối lượng của hạt lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,93 MeV
B. 0,42 MeV.
C. 0,58 MeV.
D. 1,44 MeV.
- Câu 469 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V.
B. 120 V.
C. 240 V.
D. 60 V.
- Câu 470 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,4m.
D. 0,2m
- Câu 471 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
- Câu 472 : Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây (không có điện trở trong) dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Biết và . Từ thông riêng của ống dây bằng Wb. có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,0V.
B. 4,6V
C. 9,1V.
D. 18V
- Câu 473 : Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
A. (k-3)/4.
B. (k-3)/2
C. 2/(k-3).
D. k/4
- Câu 475 : Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn sơ là bao nhiểu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu thụ ?
A. 9,1
B. 8,2
C. 8,8.
D. 8,5
- Câu 476 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức là
A. 5T/12 .
B. T/4
C. T/12
D. T/3
- Câu 477 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612J
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J
- Câu 478 : Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng
A. -2dp; 12,5cm
B. 2dp; 12,5cm
C. -2.5dp; 10cm
D. 2,5dp; 15cm
- Câu 479 : Cho 3 hạt nhân: α (), proton () và triti () có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là . khi đó có mỗi liên hệ
A. Rp> RT > Ra
B. Ra > RP > RT
C. RT > Ra > RP.
D. Ra > RT > Rp
- Câu 480 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng
A. 24,9cm
B. 23,7cm
C. 17,3cm
D. 20,6cm
- Câu 481 : Một nguồn điện mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I’ bằng
A. 3I.
B. 2I.
C. 1,5I.
D. 2,5I.
- Câu 482 : Dùng hạt proton có động năng = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khố của nó, Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X xấp xỉ bằng
A. 1590
B. 1370
C. 980
D. 700
- Câu 483 : Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Khi thì công suất của mạch là P và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Khi R = thì công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là và , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 109,50.
B. 86,50
C. 52,50
D. 124,50.
- Câu 485 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (trong đó U không đổi và thay đổi được). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm được biễu diễn như hình vẽ. Khi thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là . Giá trị của k gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5.
B. 1,6.
C. 0,6
D. 0,5
- Câu 486 : Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D. m/s.
- Câu 487 : Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn
A. sớm pha π/2
B. trễ pha π/2
C. sớm pha π/4
D. trễ pha π/4
- Câu 488 : Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
- Câu 489 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. bằng không
B. bằng động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 490 : Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da.
- Câu 491 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 492 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật
- Câu 493 : Một vật dao động điều hòa có phương trình cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 0 cm
D. 4 cm.
- Câu 494 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
- Câu 495 : Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi:
A. Năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn
C. số nuclon càng nhiều
D. số nuclon càng ít
- Câu 496 : Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Cho một điện tích thử q> 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công và của lực điện?
A.
B.
C.
D. Không đủ điều kiện để so sánh và
- Câu 498 : Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
- Câu 499 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng =3cm thì lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa chúng là N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 2cm
B. 1,6cm
C. 1,6m
D. 1,28cm.
- Câu 500 : Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là
A. 330 m/s.
B. 350 m/s.
C. 340 m/s.
D. 360 m/s
- Câu 501 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp với điện trở thuần . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 502 : Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ đến . Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Ban đầu góc xoay là, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz cần phải
A. xoay ngược lại một góc
B. xoay thêm một góc
C. xoay thêm một góc
D. xoay ngược lại một góc .
- Câu 503 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong ,mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Khi giá trị biến trở thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Biết rằng Tỷ số giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng T. Cho biết dây đồng có điện trở suất . Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng
A. 34,2mV.
B. 215,0mV
C. 5,4mV
D. 107mV
- Câu 506 : Một con lắc lò xo có tần số góc w = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 . Vận tốc cực đại của con lắc là
A. 60 cm/s
B. 67 cm/s.
C. 73 cm/s
D. 58 cm/s
- Câu 507 : Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dùng trong nguyên tử hidro có biểu thức (eV) ( với n = 1,2,3….) . Chiếu vào khối khí hidro một chùm sáng gồm các photon có năng lượng: 8,36eV, 10,2eV và 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ có năng lượng
A. 10,2eV
B. 12,75eV
C. 8,36eV và 10,2eV
D. 8,36eV
- Câu 508 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A. 4V
B. 1V
C. 2V
D. 8V
- Câu 509 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g =
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s
- Câu 510 : Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 1 m/s
D. 0,25 m/s.
- Câu 512 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm s vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 24 cm/s
B. 8 cm/s.
C. 16 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 513 : Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là
A. 280s và 0,14kWh
B. 290s và 1,41 kWh
C. 300s và 1,41kWh,
D. 300s và 0,14kWh
- Câu 514 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10 cm, là ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng là khoảng cách ngắn nhất và bằng
A. 20cm.
B. 40cm
C. 10cm
D. 15cm.
- Câu 515 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
- Câu 516 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đườngthẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2018 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực. Chu kì dao động của vật là
A. 2πA/vmax
B. Avmax//π
C. 2πAvmax.
D. 2πvmax/A
- Câu 518 : Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
- Câu 519 : Gọi lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
- Câu 521 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
- Câu 522 : Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. m
B.m
C.m
D.m
- Câu 523 : Biết . Trong 59,50g có số nơtron xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động của nó là
A. đường hyperbol
B. đường parabol.
C. đường elip
D. đường thẳng
- Câu 525 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm
C. 0,38 μm
D. 0,40 μm
- Câu 526 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15
B. 32.
C. 8
D. 16
- Câu 527 : Tại một diểm xác định trong điện trường tĩnh nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm bốn lần
D. tăng 2 lần
- Câu 528 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9cm.
B. 5cm
C. 6cm
D. 3cm
- Câu 529 : Để bóng đèn loại 100V-50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = J.s; c = m/s và e = C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7
B. 102,7 mm
C. 102,7 nm
D. 102,7 pm
- Câu 531 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi là quãng đường vật đi được trong 1s đầu, là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị k là
A. 4.
B. 5
C. 6.
D. 7
- Câu 532 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần.
- Câu 533 : Mạch diện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường chạy qua R là thì ta có
A. R = 3r
B. R = r.
C. R = 0,5r
D. R = 2r.
- Câu 534 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 535 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1500V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là và . Vận tốc của êlectron khi nó đập vào bản dương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo , dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật cách đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 6 cm
B. 12 cm.
C. 8 cm
D. 14 cm
- Câu 538 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là . Phương trình hai dao động lần lượt là (cm) và (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -6,5cm.
B. -6cm
C. -5,89cm.
D. -7cm.
- Câu 539 : Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz) ± 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 (m) ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 (m/s)± 1,34%
B. v = 12(m/s) ± 0,68%
C. v = 6 (m/s) ± 0,68%.
D. v = 12 (m/s) ± 1,34%
- Câu 540 : Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
A. Kg
B. MeV/c
C.
D. u
- Câu 541 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
- Câu 542 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi:
A. đoạn mạch có điện trở bằng không
B. đoạn mạch không có cuộn cảm
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
D. đoạn mạch không có tụ điện
- Câu 544 : Giới hạn quang điện của một kim loại là = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 4,14eV
B. 1,16eV
C. 2,21eV
D. 6,62eV
- Câu 545 : Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
- Câu 546 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
- Câu 547 : Trong sự phóng xạ tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt xấp xỉ bằng
A. 7,7MeV
B. 7,5MeV
C. 8,2 MeV
D. 7,2MeV
- Câu 548 : Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A.
B. 220V.
C. 110V
D.
- Câu 550 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ năng lượng của vật là 0,02J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 551 : Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm.
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
- Câu 552 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là
A. 417nm
B. 570nm
C. 0,385
D. 0,76
- Câu 553 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt Tại cùng một thời điểm tổng có giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 1
C. 2.
D.
- Câu 554 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có cặp cực và quay với tốc độ = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ . Biết có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60Hz.
B. 48Hz
C. 50Hz.
D. 54Hz
- Câu 555 : Chất pôlôni là là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối
A. 52,5 g
B. 210g
C. 154,5g
D. 207g
- Câu 556 : Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
A. 45 cm
B. 55 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 557 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,229
B. 0,920
C. 0,052
D. 4,056
- Câu 558 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V
B. 1,50 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
- Câu 559 : Cho đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Lấy = 10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. v = cm/s
B. v = 4p cm/s
C. v = - cm/s
D. v = - 4pcm/s
- Câu 560 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là = 31cm và = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng cm/s. Lấy ; . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s.
C. 149,41cm/s
D. 68,28cm/s
- Câu 561 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm
B. 6,63 cm
C. 12,49 cm
D. 10 cm
- Câu 562 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A=12cm
B. A=6cm
C.
D. A=4cm
- Câu 563 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của theo được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8 (Ω).
B. 4 (Ω).
C. 10 (Ω).
D. 12 (Ω).
- Câu 564 : Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm
- Câu 565 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m
B. 0,48m
C. 0,84mm
D. 0,48mm
- Câu 566 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 19,9 ngày
B. 21,6 ngày
C. 18,6 ngày
D. 20,1 ngày
- Câu 567 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Một Cho mạch điện như hình vẽ,. Hiệu điện thế giữa hai điểm và công suất của nguồn điện là
A. 4,1V; 22W
B. 3,9V; 4,5W
C. 3,75V; 8W
D. 3,8V; 12W
- Câu 569 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 570 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D=2m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm
B. 0,2 mm
C.0,5mm
D. 0,1 mm
- Câu 571 : Con lắc lò xo nằm ngang, dao động tắt dần theo đồ thị như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy g = 10 . Phần cơ năng của dao động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ
A. 0,8 mJ.
B. 1,36 mJ
C. 2 mJ
D. 1,28mJ
- Câu 572 : Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Hạt nhân có
A. 17 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 18 prôtôn
D. 35 nơtron
- Câu 574 : Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. điện trường
B. hình dạng đường đi
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
D. Điện tích dịch chuyển
- Câu 575 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
- Câu 576 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
- Câu 577 : Một nguồn điện trở trong được mắc với điện trở . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 3V
B. 5V.
C. 7V
D. 19,5V
- Câu 578 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
D. Sự phát sáng của đèn LED
- Câu 579 : Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm
- Câu 580 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên
B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân không thay đổi.
- Câu 581 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động
C. chỉ là trạng thái kích thích
D. chỉ là trạng thái cơ bản
- Câu 582 : Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. » 0,23 kg
B. » 0,46 kg
C. » 2,3 kg
D. » 4,6 kg
- Câu 583 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
- Câu 584 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10
B. 11.
C. 12.
D. 9
- Câu 585 : Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 , quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung
A.12,5(V).
B.8,6(V).
C.9,6(V).
D.16,8(V).
- Câu 586 : Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
- Câu 588 : Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là . Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 2dp.
B. 3dp.
C. 4dp.
D. 5dp.
- Câu 589 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn . Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó
A. K – A
B. K + A
C. 2K – A
D. 2K + A
- Câu 591 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
- Câu 592 : Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 180 W
C. 240 W
D. 270 W
- Câu 593 : Một vật dao động theo phương trình:. Quãng đường vật đi từ thời điểm = 0,1s đến = 6s là
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
- Câu 594 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 150 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi . Điều chỉnh L để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, Công suất của đoạn mạch lúc này gần đúng bằng
A. 548W
B. 784W
C. 836W
D. 450V
- Câu 595 : Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
- Câu 596 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 4 bức xạ
- Câu 597 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ đến . Tại điểm M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước sóng (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 598 : Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và ở thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là
A. = 560 vòng, = 1400 vòng
B. = 770 vòng, = 1925 vòng
C. = 480 vòng, = 1200 vòng
D. = 870 vòng, = 2175 vòng
- Câu 599 : Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: = 4,0015u; = 1,0073u; = 13,9992u; =16,9947u. Biết 1u = 931,5 . Động năng của hạt nhân là
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 6,145 MeV
D. 1,345 MeV
- Câu 600 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện có điện dung nối tiếp với điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và trên đoạn mạch MB như hình vẽ lần lượt là đường (1) và đường (2). Lúc t = 0 dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 400W
B. 500W
C. 100W
D. 200W
- Câu 601 : Một mạch điện gồm tải Z mắc nối tiếp với R nối viến nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dung . Khi đó điện áp hiệu dung trên tải , hệ số công suất trên tảu là 0,5 và hệ số công suất toàn mạch là . Điều chỉnh điện áp nguồn là k thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất trên tải Z không đổi. Giá trị k xấp xỉ bằng
A. 5,8
B. 3,4
C. 4,3
D. 3,8
- Câu 602 : Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,0 cm
B. 8,6 cm.
C. 7,8 cm
D. 6,0 cm
- Câu 603 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (Ω) và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A. 0,31.
B. 0,95
C. 0,70
D. 0,86
- Câu 604 : Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết . Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36dB
B. 16dB
C. 32dB
D. 34dB.
- Câu 605 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là cm/s. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
- Câu 606 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm
B. 18cm
C.
D.
- Câu 607 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
- Câu 608 : Một học sinh xác định độ tự cảm L bằng cách đặt điện áp (U0 không đổi, = 300 rad/s) vào vào hai đầu một đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của L là
A. 5,44H
B. 2,33H
C. 7,86H
D. 9,76H
- Câu 609 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D -D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm
- Câu 610 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V-3W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng
A. 20 cm
B. 10cm
C. 5cm.
D. 60cm
- Câu 612 : Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = - 2cm lần thứ 2005 vào thời điểm
A. 1503,375s
B. 1503,25s
C. 1502,275s
D. 1503s
- Câu 613 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là
A. cm/s
B. 80cm/s.
C. 160cm/s.
D. cm/s.
- Câu 614 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng = 100g. Khoảng cách từ tới mặt đất là (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5cm
B. s = 3,5cm
C. s = 3,25cm
D. s = 4,25cm
- Câu 615 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng và sẽ có biên độ dao động
A. AM = 0,51cm
B. AM = 3,04cm
C. AM = 3,91cm
D. = 2,5cm.
- Câu 616 : Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.
A. 470µF giá trị điện dung của tụ
B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng
- Câu 617 : Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10
A. 10 s
B. 1 s.
C. 0,31
D. 126 s.
- Câu 618 : Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện (V) .Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. 80 V
B. 40V
C.
D.
- Câu 619 : Chỉ ra phát biểu sai ?
A. Điện trường gắn liền với điện tích
B. Từ trường gắn liền với dòng điện
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên
- Câu 620 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao
D. đứng yên
- Câu 621 : Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là . Biết cường độ âm chuẩn . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m.
D. 1000m
- Câu 622 : Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc = 0,14rad trong điện trường đều có E = V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = xấp xỉ bằng
A. 0,152N
B. 0,102N.
C. 0,263N
D. 0,051N
- Câu 623 : Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 6A.
B. 12A
C. 1A.
D. 2A.
- Câu 624 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 100 cm/s.
B. 75cm/s
C. 50 cm/s.
D. 150cm/
- Câu 625 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 626 : Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 627 : Cho: hằng số Plăng h = J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s; độ lớn điện tích của êlectron e =C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112 nm
B. 91 nm.
C. 0,91 μm
D. 0,071 μm
- Câu 628 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
- Câu 629 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
- Câu 630 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với
A. biên độ 6cm và cùng pha với S
B. biên độ 8cm và ngược pha với S
C. biên độ 8cm và cùng pha với S.
D. biên độ 6cm và ngược pha với S
- Câu 631 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm
B. 15 cm.
C. 20 cm
D.10 cm
- Câu 632 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 . Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ
B. 0,25 mJ.
C. 1,5 mJ
D. 2,5 mJ
- Câu 633 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 55 Ω là
A. 193 V.
B. 171,7 V
C. 155,5 V.
D. 179,5 V
- Câu 634 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồn biến trở R, tụ điện vào cuộn cảm thuần H khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu dòng điện trong mạch là với . Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W
B. 240 W
C.
D.
- Câu 635 : Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên. Biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của L bằng
A. 2,88 μH
B. 0,288 mH
C. 0,144 mH.
D. 1,44 μH
- Câu 636 : Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV.
D. 3,45MeV
- Câu 637 : Một vật đang dao động điều hòa cm thì chịu tác dụng của ngoại lực N, không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz
B. 10π Hz
C. 10 Hz
D. 20π Hz
- Câu 638 : Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng , chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 639 : Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên từ
A. từ đến
B. từ 0 đến
C. từ -π đến π
D. từ 0 đến π
- Câu 640 : Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn fHz. Cho hằng số Plăng h = Js. Công thoát của kim loại này là
A. J
B. J.
C. J
D.
- Câu 641 : Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ
A. a
B. 2a
C. 0
D.
- Câu 642 : Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 0,1128 MeV
C. 30,8215 MeV.
D.105,0732 MeV
- Câu 643 : Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Ф = BS.cosα
B. Ф = BS.sinα C
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS
- Câu 644 : Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết = 1,0073u; = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u
- Câu 645 : Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh thật bằng vật
D. ảnh thật lớn hơn vật
- Câu 646 : Một con lắc lò xò dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90cm và 80cm. Gia tốc a và li độ x của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ và đang chuyển động theo chiều dương, lấy , phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
- Câu 648 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,. Khoảng cách hai khe = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng và ?
A. x = - 4 mm
B. x = - 2 mm
C. x = 3 mm
D. x = 5 mm
- Câu 649 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết . Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, trong 1 phút phát ra năng lượng E1. Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm trong 5 phút phát ra năng lượng E2. Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa sô photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣ F là
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
- Câu 652 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (p). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%
B. 2%.
C. 3%
D. 1%.
- Câu 653 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại ví trí cân bằng, chiều dương hướng xuống , gốc thời gian là lúc thả vật. Tìm thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 ( cho g = 10).
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4m/s
B. 4,25m/s
C. 34cm/s
D. 42cm/s.
- Câu 655 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V
C. 173,2 V.
D. 316,2 V
- Câu 656 : Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 69 W.
B. 96 W
C. 100 W.
D. 125 W
- Câu 657 : Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4µV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là
A. 0,162mA
B. 0,324mA
C. 0,5mA
D. 0,081mA
- Câu 658 : Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 659 : Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là
A. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra
B. Tỏa một nhiệt lượng lớn
C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
- Câu 660 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường
- Câu 661 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A.
B.
C.
D.
- Câu 662 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
- Câu 663 : Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô
B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma
D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài
- Câu 664 : Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
- Câu 665 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
- Câu 666 : Cho hằng số Planck h = J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khôngm/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
- Câu 667 : Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ
A. Gamma
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. Rơn-ghen
- Câu 668 : Trong phản ứng tổng hợp Heli + 15,1 MeV, nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ ? Lấy nhiệt dung riêng của nước
A. kg
B. kg
C. kg
D. kg
- Câu 669 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
A. 1/2 (s).
B. 1/12 (s).
C. 1/6 (s).
D. 1/4 (s).
- Câu 670 : Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài và . Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A. 1A
B. 2A.
C. 3A
D. 0,5A
- Câu 671 : Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là
A. 3,4 eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
D. 2,2 eV
- Câu 672 : Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, và lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (kg)
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s
C. 2,41. 107 m/s
D. 1,05. 107 m/s
- Câu 673 : Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ắc à 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,84 s
B. 2,96 s.
C. 2,61 s
D. 2,78 s.
- Câu 674 : Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là cm và . Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,5s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,3s.
- Câu 675 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy = 1. Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi
B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi
- Câu 676 : Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 21,75 cm
C. 18,75 cm.
D. 15,75 cm
- Câu 677 : Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt = 60 dB và = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn . Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,025 W
B. 0,016 W
C. 0,005 W
D. 0,008 W
- Câu 678 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây:
A. 27cm
B. 36cm
C. 33cm
D. 30cm
- Câu 679 : Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
A. φ3 < φ1
B. φ2 < φ3
C. φ1 = φ3.
D. φ1 < φ2
- Câu 680 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có λ biến thiên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề rộng bằng
A. 0,35mm
B. 0,57mm.
C. 0,65mm
D. 0,42mm
- Câu 681 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là (cm), (cm). Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s
C. 66 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 682 : Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc . Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,01 N
B. 0,02 N.
C. 0,04 N
D. 0,05 N.
- Câu 684 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 150cos100πt (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường số (1) trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là đường số (2) trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là
A.
B. 25 .
C.
D.
- Câu 685 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1
A. 63
B. 58
C. 53
D. 44
- Câu 686 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện
B.trong kĩ thuật mạ điện
C. trong điốt bán dẫn
D.trong ống phóng điện tử.
- Câu 688 : Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A.
B.F = -ma
C. F = -kx
D.
- Câu 689 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động
B.chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D.pha ban đầu của dao động.
- Câu 690 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
B.Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
D.Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
- Câu 691 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B.Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng
D.Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
- Câu 692 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng
B.Bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. Tốc độ truyền sóng
D.Bước sóng và tần số của sóng
- Câu 693 : Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m.
B. 2,36 m
C. 4,17 m
D.1,52 m
- Câu 695 : Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước .Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút , nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là
A. t = 20 phút
B.t = 10 phút
C. t = 3,75 phút
D. t = 7 phút
- Câu 696 : Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D.4
- Câu 697 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?
A. x =5 cos ?/2 (cm).
B.x = cos( ?/2− ?/2 ) (cm)
C. x = 5cos( ?/2 + ?) (cm).
D. x = cos( ?/2− ?) (cm).
- Câu 698 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau
A. AM và AB
B.MB và AB
C. MN và NB
D.AM và MN
- Câu 699 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≥ K2 + K3.
B.2K1 ≤ K2 + K3
C. 2K1 > K2 + K3
D.2K1 < K2 + K3
- Câu 700 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với:
A. biên độ 6cm và cùng pha với S.
B.biên độ 8cm và ngược pha với S.
C. biên độ 8cm và cùng pha với S
D.biên độ 6cm và ngược pha với S.
- Câu 701 : Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,152N
B.0,102N.
C. 0,263N
D.0,051N.
- Câu 702 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có A1A2=400cm2. Tìm li độ x vào thời điểm t = s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất
A. 10cm.
B.20cm
C. -10cm
D.
- Câu 703 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 704 : Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 705 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối lượng . Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U. Khối lượng 238U ban đầu là
A. 0,428 g
B. 4,28 g.
C. 0,867 g
D.8,66 g
- Câu 706 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 707 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113 W.
B.0,560 W
C. 0,090 W.
D.0,314 W
- Câu 708 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B.60 cm/s
C. 80 cm/s
D.30 cm/s
- Câu 709 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là
A.
B. 80cm/s
C. 160cm/s
D.
- Câu 710 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc và λ2 = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm
B.0,2 mm
C. 1 mm.
D.6 mm
- Câu 711 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B.Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B.4.
C. 1.
D.2.
- Câu 712 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị C= C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 713 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.
B.1,96 cm
C. 0,97 cm.
D.0,73 cm
- Câu 715 : Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần: P1theo phương của dây và P2 vuông góc với dây thì
A. P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây
B. hai thành phần lực này không đổi theo thời gian
C. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng
D. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây
- Câu 716 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s
B. 6 m/s
C. 4 m/s
D. 12 m/s
- Câu 717 : Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào mạch là (V) với f thay đổi được. Vôn kế lí tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lí tưởng đo cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f1 = 50 Hz thì ampe kế chỉ I1= 0,4 A và vôn kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f = f2= 100 Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại và bằng I2= 0,5A. Hãy xác định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y
A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY > CX
B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY < LX và tụ điện CY
C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY > LX và tụ điện CY
D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY < CX
- Câu 718 : Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV . Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng
A. 100
B. 200
C. 300.
D. 400
- Câu 719 : Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng
B. Dao động theo phương thẳng đứng
C. Dao động theo phương ngang
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 720 : Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là
A. 2,15 kV.
B. 21,15 kV
C. 2,00 kV
D. 20,00 kV
- Câu 721 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f1thì tổng trở của cuộn dây là 100 Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2= 100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. L = 2/π H
B. L = 1/2π H
C. L = 1/4π H.
D. L = 1/π H.
- Câu 722 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 723 : Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 108 m/s
B. 1,6.109 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 106 m/s.
- Câu 724 : Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương, cuần tần số là x1 = 3sin10πt (cm) và x2= 4cos10πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điểm t = 0 là
A. 7 cm
B. 1 cm.
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 725 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 1,2 cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng λ bằng
A. 500 nm
B. 600 nm
C. 450 nm
D. 750 nm
- Câu 726 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1và S2ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy
A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu
B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu
C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu
D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu
- Câu 727 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là
A. 86 %.
B. 75 %
C. 91 %.
D. 80 %.
- Câu 728 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi
A. 0,71.
B. 0,59
C. 0,87
D. 0,5
- Câu 729 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 730 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?
A. Mang theo năng lượng
B. Lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900
D. Là sóng ngang
- Câu 731 : Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động =12V và điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9Ω. Biết hiệu điện thế UAB=0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?
A. 2A.
B. 11A.
C. 2,5A.
D.3,15A
- Câu 732 : Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g=10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Tính số hạt electron mà hạt bụi đã mất
A. 24000 hạt
B. 20000 hạt.
C.18000 hạt
D. 28000 hạt
- Câu 733 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là
A.
B. 5 cm
C.
D.
- Câu 734 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần.
- Câu 735 : Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần
- Câu 736 : Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,18 J
B. 0,32 mJ
C. 0,19 mJ
D. 0,32 J
- Câu 737 : Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 190,82 MeV
C. 128,17 MeV.
D. 18,76 MeV.
- Câu 738 : Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V; 3 Ω
B. 9 V; 9 Ω.
C. 27 V; 9 Ω
D. 3 V; 3 Ω
- Câu 739 : Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2017 hai chất điểm cách nhau 2cm theo phương Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 740 : Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc
- Câu 741 : Lực hạt nhân còn được gọi là
A, lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
- Câu 742 : Đặt điện áp xoay chiều (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 743 : Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và –4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. – 8 C
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
- Câu 744 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.
B. 300.
C. 450
D. 600
- Câu 745 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km.
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 746 : Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm
- Câu 747 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
A. 3r0,
B. 2r0
C. 4r0
D. 9r0
- Câu 748 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần
B. giảm đi n2 lần.
C. giảm đi lần
D. tăng lên lần.
- Câu 749 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rađ/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω
B. 15,7 Ω
C. 30Ω
D. 15 Ω.
- Câu 750 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
- Câu 751 : Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 moi-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
- Câu 752 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (Bo > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 753 : Khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V).
B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V).
D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V)
- Câu 754 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 755 : Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s
- Câu 756 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biêt . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 757 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W
C. 220 W
D. 100 W
- Câu 758 : Cho 3 hạt nhân: α (), proton () và triti () có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra, Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ
A. Rp> RT > Ra
B. Ra > RP > RT
C. RT > Ra > RP
D. Ra > RT > Rp
- Câu 759 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 760 : Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 3,7 cm
- Câu 761 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
- Câu 762 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 763 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm
B. 0,20 μm
C. 0,25 μm.
D. 0,10 μm
- Câu 765 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, j1 vàA2, j2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu j được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ
B. màu tím
C. màu vàng
D. màu lục
- Câu 767 : Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp)
- Câu 768 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V
B.
C. 220 V
D.
- Câu 769 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia g, tia X, tia hồng ngoại
B. tia g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia X, tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia g, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 770 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
.A. 0,5E0
B.E0
C. 2E0
D. 0,25E0.
- Câu 771 : Cho phản ứng hạt nhân: . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 772 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin
- Câu 773 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7.
C. 6.
D. 8.
- Câu 774 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 775 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,4 J.
B. 0,5 J
C. 0,3 J.
D. 0,2 J.
- Câu 776 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV.
C. 9 MeV
D. 8 MeV
- Câu 777 : Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 778 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V. Giá trị cực đại của e1 là
C. 40,2 V.
B. 51,9V.
C. 34,6 V
D. 45,1 V
- Câu 779 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani phân hạch hết là
A. 9,6.1010 J
B. 10,3.1023J
C. 16,4.1023 J
D. 16,4.1010J
- Câu 780 : Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là
A. 40 mV
B. 250 mV
C. 2,5 V.
D. 20 mV
- Câu 781 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây?
A.
B. 0,5
C.
D.
- Câu 782 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26 s.
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
- Câu 783 : Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4µV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là
A. 0,162mA
B. 0,324mA.
C. 0,5mA
D. 0,081mA
- Câu 784 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL
B.
C. 2ωL
D.
- Câu 785 : Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra
A. tia anpha
B. bức xạ gamma
C. tia X.
D.ánh sáng màu lục
- Câu 786 : Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D.tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
- Câu 787 : Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 1019 electron
B. 6.1020 electron
C. 10-19 electron
D.60 electron
- Câu 788 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
A. Kích thước.
B. Hình dáng.
C. Nguyên tắc hoạt động
D.Số lượng các cực
- Câu 789 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz
C. 1,875.1014 Hz.
D.1,956.1014 Hz.
- Câu 790 : Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ đỉện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 791 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 792 : Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4
B. 6
C. 2
D.8
- Câu 793 : Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D.8 cm
- Câu 794 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm)
D.0,50 ± 0,01 (μm).
- Câu 795 : Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ cm là
A. 7 /24 s
B. 1/ 4 s
C. 5 /24 s
D.1/ 8 s
- Câu 796 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
A. 100/9 cm đến vô cùng
B. 100/9 cm đến 100 cm.
C. 100/11 cm đến vô cùng
D.100/11 cm đến 100 cm.
- Câu 797 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4:3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D.tăng 1,8 lần.
- Câu 798 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm.
- Câu 799 : Cho khối lượng của hạt nhân ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D.1,71.1012 J.
- Câu 800 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 801 : Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng từ B = 10-5 T theo quỹ đạo tròn mà hính chiếu của electron lên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10-31kg và điện tích của electron là –1,6.10-19 C. Vận tốc của electron có độ lớn là
A. 3,52.106m/s
B. 3,52.105m/s
C. 1,76.105m/s
D.1,76.106m/s
- Câu 802 : Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, D = 8,9.103kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường
A. 1,5mA
B. 2mA
C. 2,5mA
D.3mA
- Câu 803 : Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600 m
B. 188,5 m.
C. 60 m
D.18.85 m.
- Câu 804 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V
B. 35 V
C. 50 V.
D.45 V
- Câu 805 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V
D. 40 V
- Câu 806 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng đừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21
D.0,14.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!