Đề thi online Nguyên hàm lượng giác Có lời giải...
- Câu 1 : Một nguyên hàm của hàm số \(y = {\sin ^3}x\cos x\) là:
A \(F\left( x \right) = {{{{\sin }^4}x} \over 4} + 1\)
B \(F\left( x \right) = {{{{\sin }^4}x} \over 4}.{{{{\cos }^2}x} \over 2}\)
C \(F\left( x \right) = {{{{\cos }^2}x} \over 2} - {{{{\cos }^4}x} \over 4}\)
D \(F\left( x \right) = - {{{{\cos }^2}x} \over 2} - {{{{\cos }^4}x} \over 4}\)
- Câu 2 : Tính \(\int {\left( {3\cos x - {3^x}} \right)dx} \) , kết quả là:
A \( - 3\sin x + {{{3^x}} \over {\ln 3}} + C\)
B \(3\sin x - {{{3^x}} \over {\ln 3}} + C\)
C \(3\sin x + {{{3^x}} \over {\ln 3}} + C\)
D \( - 3\sin x - {{{3^x}} \over {\ln 3}} + C\)
- Câu 3 : Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sin 3x\cos 3x\) là:
A \( - \cos 3x\sin 3x\)
B \({1 \over 4}\cos 2x\)
C \( - {1 \over 4}\sin 2x\)
D \( - {1 \over 6}\cos 6x\)
- Câu 4 : Nếu \(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} + \sin 2x + C\) thì \(f\left( x \right)\) bằng:
A \({e^x} + \cos 2x\)
B \({e^x} - \cos 2x\)
C \({e^x} + {1 \over 2}\cos 2x\)
D \({e^x} + 2\cos 2x\)
- Câu 5 : Nguyên hàm của hàm số \(y = {\cos ^2}x\sin x\) là:
A \({1 \over 3}{\cos ^3}x + C\)
B \( - {\cos ^3}x + C\)
C \( - {1 \over 3}{\cos ^3}x + C\)
D \({1 \over 3}{\sin ^3}x + C\)
- Câu 6 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = {1 \over {{{\cos }^2}\left( {2x + 1} \right)}}\) ?
A \({1 \over 2}\cot \left( {2x + 1} \right)\)
B \({1 \over 2}\tan \left( {2x + 1} \right)\)
C \({1 \over {{{\sin }^2}\left( {2x + 1} \right)}}\)
D \( - {1 \over {{{\sin }^2}\left( {2x + 1} \right)}}\)
- Câu 7 : Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 5x\cos x\) là:
A \({1 \over 2}\left( {{1 \over 6}\sin 6x + {1 \over 4}\sin 4x} \right)\)
B \(\sin 6x\)
C \(\cos 6x\)
D \( - {1 \over 2}\left( {{{\sin 6x} \over 6} + {{\sin 4x} \over 4}} \right)\)
- Câu 8 : Tính \(\int {{{\tan }^2}xdx} \)?
A \(x - \tan x + C\)
B \( - x + \tan x + C\)
C \( - x - \tan x + C\)
D \({1 \over 3}{\tan ^3}x + C\)
- Câu 9 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?\(\eqalign{ & \left( I \right)\,\,\,\,\,\,\int {\sin x\sin 3xdx} = {1 \over 4}\left( {\sin 2x - {1 \over 2}\sin 4x} \right) + C \cr & \left( {II} \right)\,\,\,\,\int {{{\tan }^2}xdx} = {1 \over 3}{\tan ^3}x + C \cr & \left( {III} \right)\,\,\int {{{x + 1} \over {{x^2} + 2x + 3}}dx} = {1 \over 2}\ln \left( {{x^2} + 2x + 3} \right) + C \cr} \)
A Chỉ (II) và (III)
B Chỉ (II)
C Chỉ (I) và (II)
D Chỉ (III)
- Câu 10 : Trong các hàm số sau:(I) \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x + 2\) (II) \(f\left( x \right) = {2 \over {{{\cos }^2}x}}\) (III) \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x + 1\)Hàm số nào có nguyên hàm là hàm số \(g\left( x \right) = \tan x\)
A (I), (II), (III)
B Chỉ (II)
C Chỉ (II) và (III)
D Chỉ (III)
- Câu 11 : Tìm \(\int {{{\left( {\sin x + 1} \right)}^3}\cos xdx} \) là:
A \({{{{\left( {\cos x + 1} \right)}^4}} \over 4} + C\)
B \(4{\left( {\sin x + 1} \right)^3} + C\)
C \({{{{\left( {\sin x + 1} \right)}^4}} \over 4} + C\)
D \({{{{\sin }^4}x} \over 4} + C\)
- Câu 12 : Nguyên hàm của hàm số \(y = {\left( {\tan x + \cot x} \right)^2}\) là:
A \(F\left( x \right) = {1 \over 3}{\left( {\tan x + \cot x} \right)^3} + C\)
B \(F\left( x \right) = \tan x - \cot x + C\)
C \(F\left( x \right) = 2\left( {\tan x + \cot x} \right)\left( {{1 \over {{{\cos }^2}x}} - {1 \over {{{\sin }^2}x}}} \right) + C\)
D \(F\left( x \right) = \tan x + \cot x + C\)
- Câu 13 : Nguyên hàm của hàm số \(y = {1 \over {{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}\) là:
A \(\tan x\cot x + C\)
B \( - \tan x - \cot x + C\)
C \(\tan x - \cot x + C\)
D \({1 \over 2}\sin {x \over 2} + C\)
- Câu 14 : Một nguyên hàm của hàm số \(y = {{\cos x} \over {5\sin x - 9}}\) là:
A \(\ln \left| {5\sin x - 9} \right|\)
B \({1 \over 5}\ln \left| {5\sin x - 9} \right|\)
C \( - {1 \over 5}\ln \left| {5\sin x - 9} \right|\)
D \(5\ln \left| {5\sin x - 9} \right|\)
- Câu 15 : Xét các mệnh đề(I) \(F\left( x \right) = x + \cos x\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = {\left( {\sin {x \over 2} - \cos {x \over 2}} \right)^2}\)(II) \(F\left( x \right) = {{{x^4}} \over 4} + 6\sqrt x \) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = {x^3} + {3 \over {\sqrt x }}\)(III) \(F\left( x \right) = \tan x\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = - \ln \left| {\cos x} \right|\)Mệnh đề nào sai?
A (I) và (II)
B Chỉ (III)
C Chỉ (II)
D Chỉ (I) và (III)
- Câu 16 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + {1 \over {{{\sin }^2}x}}\) biết \(F\left( {{\pi \over 4}} \right) = - 1\)
A \( - \cot x + {x^2} - {{{\pi ^2}} \over 4}\)
B \(\cot x - {x^2} + {{{\pi ^2}} \over {16}}\)
C \( - \cot x + {x^2}\)
D \( - \cot x + {x^2} - {{{\pi ^2}} \over {16}}\)
- Câu 17 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {1 + \sin x} \right)^2}\) là:
A \({2 \over 3}x + 2\cos x - {1 \over 4}\sin 2x + C\)
B \({3 \over 2}x - 2\cos x - {1 \over 4}\sin 2x + C\)
C \({2 \over 3}x - 2\cos 2x - {1 \over 4}\sin 2x + C\)
D \({3 \over 2}x - 2\cos x + {1 \over 4}\sin 2x + C\)
- Câu 18 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}2x\) là:
A \(\left( {3x + \sin 4x + {1 \over 8}\sin 8x} \right) + C\)
B \(\left( {3x - \cos 4x + {1 \over 8}\sin 8x} \right) + C\)
C \({1 \over 8}\left( {3x + \cos 4x + {1 \over 8}\sin 8x} \right) + C\)
D \({1 \over 8}\left( {3x - \sin 4x + {1 \over 8}\sin 8x} \right) + C\)
- Câu 19 : Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {1 \over {1 + \sin x}}\) là:
A \(1 - \cot \left( {{x \over 2} + {\pi \over 4}} \right)\)
B \( {2 \over {1 + \tan {x \over 2}}}\)
C \(\ln \left| {1 + \sin x} \right|\)
D \(2\tan {x \over 2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức