ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ !!
- Câu 1 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
- Câu 2 : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
- Câu 3 : Trong các hạt nhân , , và , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là = 1,33 và = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng so với năng lượng của phôtôn có bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy . Tốc độ của tầu là
A. 90 km/h
B. 45 km/h
C. 36 km/h
D. 72 km/h
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là = 750 nm, = 675 nm và = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 có vân sáng của bức xạ
A. và
B.
C.
D.
- Câu 7 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 8 : Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 9 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5 μF. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 W. Giá trị r là
A. 0,1 Ω
B. 0,01 Ω
C. 0,02 Ω
D. 0,2 Ω
- Câu 10 : Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng
A. 99,0 μWb
B. 19,8 μWb
C. 39,6 μWb
D. 198 μWb
- Câu 11 : Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là
A. 0,5’
B. 0,25’
C. 0,35’
D. 0,2’
- Câu 12 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớnA. 0,58 A và đang tăng
A. 0,58 A và đang tăng
B. 0,71 A và đang giảm
C. 1,00 A và đang tăng
D. 0,43 A và đang giảm
- Câu 13 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Biết hạt nhân A phóng xạ có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm đến thời điểm = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi , lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số là
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 15 : Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220 V
B. V
C. V
D. 440 V
- Câu 16 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 4 mA.
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho . Thay đổi tần số đến các giá trị thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
- Câu 18 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của R là
A. 4 Ω
B. 5 Ω
C. 6 Ω
D. 7 Ω
- Câu 19 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là?
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 3 Ω
D. 4 Ω
- Câu 20 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 1,56 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 5,12 cm.
- Câu 21 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân là 18,4 MeV. Độ hụt khối của lớn hơn độ hụt khối của một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,84 MeV.
B. 18,96 MeV.
C. 16,23 MeV.
D. 20,57 MeV.
- Câu 22 : Một thanh graphit (than) được ghép nối tiếp với một thanh sắt với cùng độ dày. Than và sắt có điện trở suất ở 0oC lần lượt là , Ω.m và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là . Người ta thấy điện trở của thanh ghép nối tiếp này không phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của các thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là?
A. 0,93.
B. 0,63.
C. 0,052.
D. 0,026.
- Câu 23 : Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s.
B. 3,12 s.
C. 1,49 s.
D. 3,65 s.
- Câu 24 : Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật . Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 . Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là
A. 2,676 s.
B. 3,376 s.
C. 5,356 s.
D. 4,378 s.
- Câu 25 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 7 cm.
- Câu 26 : Tại 6 đỉnh của một lục giác đều ABCDEF cạnh a người ta lần lượt đặt các điện tích điểm dương q, 2q, 3q, 4q, 5q, 6q. Vectơ cường độ điện trường tại tâm lục giác có độ lớn
A. và hướng tới F
B. và hướng tới B
C. và hướng tới F
D. và hướng tới B
- Câu 27 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn . Trên d, điểm M ở cách 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm.
B. 8,8 mm.
C. 9,8 mm.
D. 7,8 mm.
- Câu 28 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là cm và thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu làĐặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một sợi dây đồng AC có tiết diện S = 2 và khối lượng lượng riêng D = 8000 , được căng ngang nhờ quả cân có khối lượng m = 250 g (đầu dây A gắn với giá cố định, đầu dây C vắt qua ròng rọc, rồi móc với quả cân, điểm tiếp xúc của dây với ròng rọc là B cách A 25 cm). Lấy g = 10 . Đặt nam châm lại gần dây sao cho từ trường của nó vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây đồng thì dây bị rung tạo thành sóng dừng, trên đoạn AB có 3 bụng sóng. Biết lực căng dây F và tốc độ truyền sóng v liên hệ với nhau theo quy luật F = , trong đó là khối lượng của dây cho một đơn vị chiều dài. Tần số của dòng điện qua dây là
A. 50 Hz
B. 75 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
- Câu 31 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia .
- Câu 32 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
- Câu 33 : Gọi và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Zmp + (A – Z)mn < m.
B. Zmp + (A – Z)mn > m.
C. Zmp + (A – Z)mn = m.
D. Zmp + Amn = m.
- Câu 34 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
- Câu 35 : Một hạt bụi tích điện có khối lượng 0,006 mg lơ lửng trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới và có độ lớn V/m. Biết gia tốc rơi tự do g = 10 . Hạt bụi này
A. dư 1,25.1011 điện tử.
B. thiếu 1,25.1011 điện tử.
C. dư 1,25.108 điện tử.
D. thiếu 1,25.108 điện tử.
- Câu 36 : Từ thông qua một vòng dây phụ thuộc vào thời gian theo quy luật , t tính bằng s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên vòng dây tại thời điểm t = 5 s có độ lớn là
A. 0,05 V.
B. 0,06 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
- Câu 37 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9. W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm
A. 3,12. kg
B. 0,78. kg.
C. 4,68. kg.
D. 1,56. kg.
- Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20 cm rồi cho dao động thì chu kì của nó là . Nếu cắt bớt lò xo đi x (cm) thì nó dao động điều hòa với chu kì 1 s. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của x là
A. 25 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
- Câu 39 : Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 15 Ω và độ tự cảm , một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz. Khi thay đổi R tới giá trị 75 Ω thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải thay đổi giá trị của R đi một lượng bằng
A. 40 Ω.
B. 35 Ω.
C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
- Câu 40 : Bộ Công thương bạn hành quyết định về giá bán điện, theo đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt (chưa kể 10% thuế VAT) được áp dụng từ ngày 16/03/2015 cho đến nay như sau:
A. 760 000 đồng.
B. 890 000 đồng.
C. 980 000 đồng.
D. 1 200 000 đồng
- Câu 41 : Sóng cơ ổn định truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ – 2 mm và đang về phía vị trí cân bằng. Vận tốc của N tại thời điểm (t – 1,1125 s) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở R đến hai giá trị và thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau . Giá trị P là
A. 50 W.
B. 43,3 W
C. 25 W.
D. 86,6 W.
- Câu 43 : Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là = 3 A và = 4 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là
A. T.
B. 5. T.
C. 7. T.
D. T.
- Câu 44 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là cm/s. Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hai điện trở . Khi mắc hai điện trở nối tiếp thì điện trở tương đương là 9 Ω, khi mắc chúng song song thì điện trở tương đương là 2 Ω. Mắc vào nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì dòng qua nó là 1 A. Mắc vào nguồn trên thì dòng qua nó là 1,5 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A. 6 V và 1 Ω.
B. 9 V và 3 Ω.
C. 9 V và 1 Ω.
D. 6 V và 3 Ω.
- Câu 46 : Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa và cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa mãn . Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
- Câu 47 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Khi ta giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 0,5U. Giá trị của U là
A. 250 V.
B. 200 V
C. 100 V
D. 300 V
- Câu 48 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm và 750 nm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, điểm M có sự chồng chập vân tối của hai bức xạ gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm
A. 3,3755 mm.
B. 3,375 mm.
C. 2,2124 mm.
D. 1,7578 mm.
- Câu 49 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A.
B. 200 W
C.
D.
- Câu 51 : Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là hoặc thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là
A. 15 m hoặc 12 m.
B. 16 m hoặc 19 m
C. 19 m hoặc 16 m.
D. 12 m hoặc 15 m.
- Câu 52 : Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 30 cm tạo ảnh của một nguồn sáng điểm chuyển động. Khi nguồn sáng đi qua trục chính của thấu kính theo phương lập một góc với trục chính thì vận tốc của ảnh lập với trục chính một góc . Thời điểm đó nguồn sáng cách thấu kính một đoạn d có giá trị là
A. 20 cm hoặc 40 cm.
B. 15 cm hoặc 60 cm.
C. 15 cm hoặc 40 cm.
D. 20 cm hoặc 60 cm.
- Câu 53 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 μm lên một tấm kim loại có công thoát là . Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay trong điện trường đều theo chiều vécto cường độ điện trường, cường độ điện trường có độ lớn là 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều của của vecto cường độ điện trường xấp xỉ là?
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 1,53 cm.
D. 0,109 cm.
- Câu 54 : Một con lắc đơn được treo vào trần một toa của một đoàn tầu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì 2 s. Một khúc cua mà đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng một cung tròn bán kính cong 400 m. Cho biết gia tốc rơi tự do là g = 10 , bán kính cong là rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa hai đường ray. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s trên khúc cua nói trên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,998 s.
B. 1,999 s.
C. 1,997 s.
D. 2,000 s.
- Câu 55 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc . Giá trị là
A. 100 Hz.
B. 62,5 Hz.
C. 31,25 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 56 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và . Sự phụ thuộc theo thời gian của (đường 1) và (đường 2) được cho như hình vẽ. Lấy = 10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là và cảm ứng từ cực đại là . Tại một thời điểm nào đó, tại điểm M trên phương lan truyền sóng, cảm ứng từ có giá trị 0,5 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N (cùng nằm trên phương lan truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m và N xa nguồn hơn M) cường độ điện trường có độ lớn bằng 0,5?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn . Khi tần số f = f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số = 120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là với = 0,8. Khi tần số = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 59 : Trong các loại tia: Rơn–ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia Rơn–ghen.
D. tia đơn sắc màu lục.
- Câu 60 : Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng về phía
A. Đông
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc
- Câu 61 : Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
- Câu 63 : Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng = 0,5cm, . Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của là
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
- Câu 64 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại 2,22 A xuống còn một nửa là . Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng 83
A. 8,5 .
B. 5,7
C. 6
D. 8
- Câu 65 : Một ống dây thẳng (xôlênôit) chiều dài 20 cm, đường kính 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300 m được quấn đều theo chiều dài ống. Ống dây không có lõi và đặt trong không khí. Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là?
A. 0,0075 T.
B. 0,015 T.
C. 0,03 T.
D. 0,075 T.
- Câu 66 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5 . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,36
B. 0,33
C. 0,9
D. 0,7
- Câu 67 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
- Câu 68 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A.
B. 4 A
C. -4 A
D.
- Câu 69 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích đặt trong không khí cách nhau r = 20 cm. Chúng hút nhau bằng lực F = N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về khoảng cách cũ chúng đẩy nhau bằng lực . Biết và tổng điến tích hai quả cầu có giá trị dương. Giá trị và lần lượt là
A. 8. C và – 2. C.
B. 8. C và – 4. C
C. 6. C và – 2. C.
D. 6. C và – 4. C.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ – 10 cm, sau đó khoảng thời gian (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị –1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
- Câu 72 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
- Câu 73 : Một điểm sáng chuyển động từ rất xa với tốc độ không đổi trên quỹ đạo là một đường thẳng tạo góc nhỏ α với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, hướng về phía thấu kính. Quỹ đạo điểm sáng nói trên cắt trục chính tại điểm cách thấu kính 2f. Tốc độ tương đối nhỏ nhất giữa vật và ảnh của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Lấy . Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều là s. Tốc độ cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 65 cm/s.
- Câu 75 : Cho mạch điện như hình bên. Cho biết : nguồn E = 6 V, r = 0,5 Ω ; các điện trở ; các tụ điện . Trước khi lắp vào mạch, các tụ chưa được tích điện. Ban đầu K mở. Số electrôn chuyển qua khóa K khi K đóng là ?
A. 3,75..
B. 8,75.
C. 5.
D. 1,2.
- Câu 76 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R. Đoạn MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm cuộn dây. Nếu dùng một ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và M thì ampe kế chỉ 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm M và N thì ampe kế chỉ 1,68 A. Khi nối ampe kế đó vào hai điểm A và N thì số chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54 A.
B. 1,21 A.
C. 1,86 A.
D. 1,91 A.
- Câu 77 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L, tại C mức cường độ âm cực đại là . Biết . Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
- Câu 78 : Một chiếc xe trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc là 0,1. Lấy g = 10 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5 m được treo trong xe. Từ vị trí cân bằng của con lắc trong xe, kéo con lắc về hướng ngược chiều chuyển động của xe sao cho dây treo con lắc đơn hợp với phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động của con lắc (xe vẫn trượt trên dốc), tốc độ cực đại của con lắc so với xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,33 m/s.
B. 0,21 m/s
C. 1,2 m/s.
D. 0,12 m/s.
- Câu 79 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị ; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị và có giá trị lần lượt là
A. 311 V và 81 V.
B. 311 V và 300 V.
C. 440 V và 300 V.
D. 440 V và 424 V.
- Câu 80 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số góc trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng với biên độ lần lượt là . Biết cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 4 rad/s.
- Câu 81 : Khi electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng nguyên tử hidro là (với n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Để phát ra photon có bước sóng (tỉ số nằm trong khoảng từ 2 đến 3) thì electron phải chuyển từ quỹ đạo dừng O về
A. quỹ đạo dừng M.
B. quỹ đạo dừng K.
C. quỹ đạo dừng N.
D. quỹ đạo dừng L
- Câu 82 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và một quả cầu nhỏ có khối lượng 80 g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20 g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động điều hòa. Lấy g = 10 . Tốc độ của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng của mạch như trong hình. Khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C là
A.
B.
C.
D. 240 V
- Câu 84 : Trong thí nghiệm của Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng
A. 4,875 s.
B. 2,250 s.
C. 3,375 s.
D. 2,625 s.
- Câu 85 : Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
- Câu 86 : Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị
A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.
B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực.
D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.
- Câu 87 : Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là = 3 V. Điện tích q có giá trị là?
A. – 3C.
B. – 27C.
C. 3C.
D. 27C.
- Câu 88 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là 235
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
- Câu 89 : Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là
A. 20 cm
B. 24 cm
C. 22,5 cm
D. 35,1 cm
- Câu 90 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
- Câu 92 : Tại nơi có g = 9,8 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 88,5 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
- Câu 93 : Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài .
B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài .
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt.
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng.
- Câu 94 : Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau . Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là
A. 4,13 cm.
B. 3,83 cm.
C. 3,76 cm.
D. 3,36 cm.
- Câu 95 : Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 12 cm.
D. 15 cm.
- Câu 96 : Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
- Câu 97 : Một vòng dây có diện tích 100 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
- Câu 98 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy = 10. Phương trình vận tốc của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị = 125 Ω hoặc = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75.
B. 0,8 và 0,65.
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
- Câu 101 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là . Độ lệch hai của hai dao động thành phần là
A. 1200.
B. 1050.
C. 143,10.
D. 126,90.
- Câu 102 : Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở 4 Ω, = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5 Ω.
B. 0,6 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 1,2 Ω.
- Câu 103 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A. 4 V.
B. 1 V.
C. 2 V.
D. 8 V.
- Câu 104 : Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới . Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là
A. 0,146 cm.
B. 0,0146 m
C. 0,0146 cm.
D. 0,292 cm.
- Câu 106 : Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện và chạy qua; cùng chiều và ngược chiều với . dây cách nhau cách nhau . Biết và . Trên (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây một đoạn
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 107 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 μm lên tấm kim loại có công thoát J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 2.10-4 T.
B. 10-4 T.
C. 2.10-5 T.
D. 10-3 T.
- Câu 108 : Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại, khi tần số thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị là
A. Hz
B. 150 Hz
C. Hz
D. 125 Hz
- Câu 109 : Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV.
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
- Câu 110 : Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là và , với . Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là
A. 0,91T2
B. 0,49T2
C. 0,81T2.
D. 0,69T2.
- Câu 111 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ.
B. Tia .
C. Tia α
D. Tia X.
- Câu 112 : Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị đo là
A.
B.
C. Ω.m
D.
- Câu 113 : Cho các chất sau: không khí ở , không khí ở , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở .
C. nước.
D. không khí ở .
- Câu 114 : Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Mắt không tật.
D. Mắt lão
- Câu 115 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy 8 . Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 0,4 s.
C. biên độ 0,5 m.
D. tần số 5 Hz
- Câu 116 : Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?
A. (1) và (3) đúng
B. (2) và (3) đúng
C. (2) và (4) đúng
D. (1) và (4) đúng
- Câu 117 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
- Câu 119 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
- Câu 120 : Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc . Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
- Câu 121 : Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
- Câu 122 : Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 . Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
- Câu 123 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 5 A.
B. 0,5 A.
C. 0,05 A.
D. 50 A.
- Câu 124 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là . Lấy = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
- Câu 125 : Hai nguồn sáng và có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng = 0,60 μm phát ra phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ?
A. 3,01.1020.
B. 1,09.1024.
C. 1,81.1022.
D. 5,02.1018.
- Câu 126 : Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là
A. 0,35 H.
B. 0,32 H.
C. 0,13 H.
D. 0,28 H.
- Câu 127 : Hai điện tích đặt tại A và B trong không khí. AB = 2a. Điểm M trên đường trung trực của đoạn AB cách AB đoạn h. Để cường độ điện trường tại điểm M đạt cực đại thì giá trị của h là? Khi đó giá trị cực đại cường độ điện trường tại M là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là
A. 6,5 mm.
B. 0.
C. 1,3 mm.
D. 9,1 mm.
- Câu 129 : Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
- Câu 130 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là = 3cos(20πt + 0,5π) (cm) và = 1,5cos(20πt) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343.
B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,333.
- Câu 132 : Cho mạch điện như hình bên: = 40 Ω, = 30 Ω, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Biết số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Suất điện điện E của nguồn có giá trị là?
A. 12 V.
B. 15 V.
C. 18 V.
D. 24 V.
- Câu 133 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 134 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2 mm.
D. 2,5 mm.
- Câu 135 : Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là 1000 . Lưu lượng nước chảy qua ống là
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s.
- Câu 136 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện được nối với một bộ pin có điện trở r qua một khóa điện K. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa K và trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin. Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện trong mạch dao động có giá trị lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là ; khi K đóng thì dòng điện qua mạch là A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là 0,5. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vật có tốc độ bằng
A. 1,595 m/s.
B. 2,395 m/s.
C. 2,335 m/s.
D. 1,095 m/s.
- Câu 139 : Một vật thẳng, mảnh, nằm dọc theo trục chính của thấu kính hội tụ như hình cho ảnh thật lớn hơn vật = 6 lần. Quay vật 1800 quanh A thì thu được ảnh thật lớn hơn vật = 3 lần. Số phóng đại ảnh khi dựng vật vuông góc với trục chính tại A là?
A. – 2.
B. – 4
C.
D.
- Câu 140 : Tiêm vào máu bệnh nhân 10 dung dịch chứa có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 máu tìm thấy mol . Coi phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảng
A. 4,8 lít.
B. 5,1 lít
C. 5,4 lít
D. 5,6 lít
- Câu 141 : Đặt điện áp (U không đổi, ω có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với . Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6.
B. 0,72
C. 0,82
D. 0,65
- Câu 142 : Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
- Câu 144 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
- Câu 145 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 tại một điểm trong không khí, cách Q một đoạn r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
- Câu 147 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanomet đến 380 nm.
B. từ m đến m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimet.
- Câu 148 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A. số nơtron.
B. số proton.
C. khối lượng.
D. số nuclôn
- Câu 149 : Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm.
D. 15 cm.
- Câu 150 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5. Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
- Câu 151 : Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là?
A. 500 V/m.
B. 2500 V/m.
C. 2000 V/m.
C. 2000 V/m.
- Câu 152 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 ; 0,511 ; 938,256 và 939,550 . Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
- Câu 153 : Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính) cách thấu kính 25 cm cho ảnh A'B' cùng chiều với vật AB và cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 7,2 N.
B. 12 N
C. 9 N.
D. 8,1 N.
- Câu 155 : Đoạn dây AB có chiều dài 20 cm, khối lượng 10 g được treo nằm ngang bằng 2 dây nhẹ trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thẳng đứng. Cho dòng điện I = 2 A chạy qua dây AB thì AB bị đẩy sang một bên đến vị trí cân bằng mới mà dây treo hợp với phương ban đầu góc . Lấy g = 10 . Độ lớn cảm ứng từ là?
A. 0,8 T.
B. 0,4 T
C. 0,5 T.
D. 0,25 T.
- Câu 156 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là và cm. Lấy g = 10 . Tốc độ của vật ở thời điểm bằng
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.
- Câu 157 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền và đồng vị phóng xạ lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ phóng xạ β- và biến đổi thành xenon với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm
A. 25%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.
- Câu 158 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lớn vận tốc tương đối của hai điểm sáng đạt cực đại là
A. 4 cm/s.
B. 16 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 159 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280 V
B. 220 V
C. 210 V
D. 240 V
- Câu 160 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch = 300 W. Khi điện trở có giá trị và mà = 0,5625 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là
A. 18 Ω
B. 28 Ω
C. 32 Ω
D. 20 Ω
- Câu 161 : Hai điểm A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng là 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB. Số đường cực đại cắt đoạn MH là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 5
- Câu 162 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị H hoặc H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau . Giá trị của R bằng
A. 30
B.
C.
D. 40
- Câu 163 : Một vòng dây có diện tích S = 100 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 μC
B. 1 nC.
C. 0,1 pC.
D. 10 nC.
- Câu 164 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 m. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
- Câu 165 : Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 1,8 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng . Một điểm M cố định trên màn quan sát, tại M là vị trí của vân sáng bậc 9. Dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe với tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thời gian 1,5 s tính từ thời điểm bắt đầu dịch chuyển thì số vân tối đã đi qua điểm M là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 166 : Khi chiếu lần lượt bức xạ có bước sóng là 0,35 và 0,54 vào một bề mặt kim loại thì thấy tốc độ electron quang điện tương ứng khác nhau 2 lần. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Công thoát kim loại là
A. 1,9 eV.
B. 1,2 eV.
C. 2,4 eV.
D. 1,5 eV.
- Câu 167 : Cho mạch điện như hình. Biết: nguồn có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 0,5 Ω; đèn Đ(6V – 3W); điện trở và = 12 Ω. Đèn sáng bình thường. Điện trở có giá trị là
A. 1,5 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 5 Ω.
D. 15 Ω.
- Câu 168 : Một hạt có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay ra theo phương hợp với phương tới của hạt một góc xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng . Thời điểm ban đầu, vật có vận tốc bằng 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) gia tốc của vật bằng () là
A. 0,15 s.
B. 0,05 s.
C. 0,083 s.
D. 0,1 s.
- Câu 170 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm
B. 34 cm
C. 15 cm
D. 17 cm
- Câu 171 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng kg được nối với lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật tới vị trí lò xo nén cm rồi buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lực F có độ lớn không đổi là 2 N cùng chiều với vận tốc, khi đó vật dao động với biên độ . Biết lực F chỉ xuất hiện trong thời gian và sau khi ngừng tác dụng lực F vật dao động điều hòa với biên độ . Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đặt điện áp (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với . Khi f = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là . Giá trị của là
A. 120 W.
B. 124 W.
C. 144 W.
D. 160 W.
- Câu 173 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính và . Biết , trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98
B. 87
C. 50
D. 65
- Câu 174 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad và chu kì 2 s ở nơi có g = 10 = . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột thiết lập một điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn E = V/m, biết vật nặng của con lắc có điện tích +5 μC và khối lượng 250 g. Biên độ cong của con lắc khi dao động trong điện trường được thiết lập là
A. 9 cm.
B. 9,1 cm.
C. 9,2 cm
D. 9,3 cm
- Câu 175 : Đặt điện áp (V) vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ như hình vẽ. Lấy . Giá trị R là
A. 120 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
- Câu 176 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sang trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm.
B. 390 nm.
C. 450 nm.
D. 590 nm.
- Câu 177 : Đặt điện áp (U và ω không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây?
A. 345 Ω
B. 484 Ω
C. 274 Ω
D. 475 Ω
- Câu 178 : Phanh điện từ sử dụng trong các xe có tải trọng lớn là ứng dụng của
A. cộng hưởng điện từ.
B. dòng Fu-cô.
C. dao động tắt dần.
D. lực ma sát trượt.
- Câu 179 : Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích có độ lớn bằng nhau, khi đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau.
B. đẩy nhau
C. không tương tác nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau
- Câu 180 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
- Câu 181 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD
- Câu 182 : Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu đúng là
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
- Câu 183 : Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần
- Câu 184 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5 %
- Câu 186 : Theo thuyết tương đối, hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ
A. 1,8. km/s
B. 2,5. km/s
C. 5,0. m/s
D. 5,0. m/s
- Câu 187 : Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi qua li độ -0,5A thì tốc độ của vật là cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là
A. 0,6 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
- Câu 188 : Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với tần số thì trên dây có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số âm thoa thêm thì số nút sóng bằng 7, nếu tiếp tục giảm tần số âm thoa đi 4 thì số nút sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 189 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 25 V và 0,3A. Tại thời điểm , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 15 V và 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là
A. 30 Ω
B. 40 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
- Câu 190 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn , cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 4,4.
B. 3,3.
C. 2,9.
D. 2,5.
- Câu 191 : Cho mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên một bản tụ là . Dây dẫn nối mạch dao động có tiết diện S, làm bằng kim loại có mật độ êlectron tự do là n. Gọi v là tốc độ trung bình của các êlectron đi qua một tiết diện thẳng của dây ở cùng một thời điểm. Giá trị cực đại của v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: ; n = 1, 2, 3.... Kích thích đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ phôtôn ánh sáng có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà đám nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là
A. 5,2 μm
B. 0,4 μm
C. 3 μm
D. 4 μm
- Câu 193 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng là = 2 s. Biết tốc độ cực đại của vật có giá trị trong khoảng từ 12 cm/s đến 19 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 14 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 17 cm/s.
D. 19 cm/s.
- Câu 194 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của AB là
A. 12
B. 13
C. 25
D. 24
- Câu 195 : Gọi q là độ lớn điện tích của tụ điện và i là độ lớn cường độ dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch dao động điện từ tự do LC. Thời điểm đầu (t = 0) mạch có i = 0 và q = 2. C. Đến thời điểm t = thì i = 2 mA, q = 0. Lấy = 3,14. Giá trị nhỏ nhất của là
A. 15,7 μs.
B. 62,8 μs.
C. 31,4 μs
D. 47,1 μs.
- Câu 196 : M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những khoảng bằng nhau và bằng t, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng một nửa tốc độ của M?
A. t/6
B. t/3
C. t/ 9
D. t/12
- Câu 197 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách từ M đến AB có thể là
A. 1,2 cm
B. 1,8 cm
C. 2 cm.
D. 1 cm
- Câu 198 : Ba dây dẫn thẳng dài song song được đặt trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Dây thứ hai nằm giữa, cách hai dây kia cùng một đoạn a = 5 cm. Dòng điện qua ba dây cùng chiều và có cường độ là = 5 A. Lực từ tác dụng lên 1 m dây của dây thứ hai
A. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 12. N.
B. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 12. N.
C. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 4. N.
D. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 4. N.
- Câu 199 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng
A. 50 cm.
B. 25 cm
C. 30 cm.
D. 40 cm.
- Câu 200 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 39 m
B. 43 m.
C. 41 m.
D. 45 m
- Câu 201 : Hai mạch dao động lí tưởng và có tần số dao động riêng là và . Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π. f. Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động một có biên độ dao động tổng hợp có biên độ A. Dao động 2 sớm pha hơn dao động tổng hợp là và có biên độ Giá trị của A bằng
A. 5 cm
B. cm
C. 10 cm
D. cm
- Câu 203 : Hai quả cầu nhỏ A và B tích điện lần lượt là – 2. C và 2. C được treo ở đầu hai sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Điểm treo hai dây là M và N cách nhau 2 cm. Biết hệ được đặt trong điện trường đều và dây treo có phương thẳng đứng khi hệ nằm cân bằng. Vectơ cường độ điện trường
A. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 4,5. V/m.
B. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 900 V/m
C. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 4,5. V/m.
D. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 900 V/m
- Câu 204 : Bắn hạt nơtron có động năng 4 MeV vào hạt đang đứng yên gây ra phản ứng Sau phản ứng hạt a và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng và . Bỏ qua bức xạ gamma. Lấy tỉ số khối lượng các hạt bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng trên
A. thu 3,32 MeV.
B. tỏa 4,8 MeV
C. thu 4,8 MeV
D. tỏa 3,32 MeV
- Câu 205 : Cho biết và là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là = 4,5. năm và T2 = 7,13. năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn và theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ 1: 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là
A. 6,2 tỉ năm
B. 5 tỉ năm.
C. 5,7 tỉ năm.
D. 6,5 tỉ năm.
- Câu 206 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện = U. Khi f = + 100 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm = U và hệ số công suất của mạch lúc này là . Tần số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 Hz.
B. 35 Hz
C. 50 Hz.
D. 75 Hz.
- Câu 207 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 g, mang điện tích dương q = C được treo lên một sợi chỉ có chiều dài L = 1 m, chuyển động đều theo đường tròn trong mặt phẳng nằm ngang với góc lệch của sợi chỉ so với phương đứng là a = và trong một từ trường đều B = 1 T hướng theo phương thẳng đứng. Tốc độ góc của quả cầu là ω > 4,5 rad/s. Lấy g = 10 . Giá trị ω là
A. 6 rad/s
B. 8 rad/s.
C. 10 rad/s
D. 5 rad/s.
- Câu 209 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất là
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W
D. 0,314 W.
- Câu 210 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,866 g.
D. 8,66 g.
- Câu 211 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 212 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
- Câu 213 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà với biên độ góc là . Khi vật nhỏ con lắc đơn đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy g = 10 , = 3,14. Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m/s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là g = 10. Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ?
A. 123 s.
B. 109 s
C. 107 s.
D. 114 s.
- Câu 215 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’ khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 s.
B. 0,15 s
C. 0,47 s.
D. 0,36 s.
- Câu 216 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: ; và . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. sớm pha so với .
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. cùng pha với
- Câu 217 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s.
- Câu 218 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. cm/s.
B. 60 cm/s.
C. cm/s.
D. – 60 cm/s.
- Câu 219 : Nơi truyền tải gồm n máy phát điện có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Nếu khi chỉ còn một máy phát điện nơi truyền tải và giữa nguyên điện áp hiệu dụng nơi truyền tải thì hiệu suất H’ (tính theo n và H) lúc này có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E không đổi và điện trở trong r = 2 Ω. Điện trở của đèn = 3 Ω, điện trở = 3 Ω. Di chuyển con chạy C, người ta nhận thấy khi điện trở của phần AC của biến trở AB có giá trị 1Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở AB là?
A. 2 Ω.
B. 3 Ω.
C. 5 Ω.
D. 6 Ω.
- Câu 221 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Một lò xo có độ cứng 60 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, treo thẳng đứng đầu trên gắn vào điểm C cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 300 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất giữ cố định điểm M của lò xo cách C là 20 cm, lấy g = 10 , mốc thế năng ở vị trí cân bằng mới của con lăc. Cơ năng của con lắc lò xo mới là
A. 0,08 J
B. 0,045 J
C. 0,18 J
D. 0,245 J
- Câu 223 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P, hệ số công suất của mạch là Khi rôto máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là 4P. Khi rôto máy phát quay với tốc độ (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là
A.
B. 1,414P.
C. 4P.
D. 2P.
- Câu 224 : A, B, C theo thứ tự là ba điểm nằm trên trục chính của một thấu kính mỏng, AB = a; BC = b. Thấu kính được đặt trong khoảng AB. Đặt một vật sáng ở điểm B ta thu được ảnh ở điểm C. Đưa vật sáng đến C ta thu được ảnh ở điểm A. Tiêu cự của thấu kính là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào mạch điện RLC (L thuần cảm), giữa hai đầu tụ điện có khóa K. Khi khóa K mở, điện áp hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch lúc khóa K mở và khi khóa K đóng bằng 2. Tỉ số cảm kháng so với R là
A.
B. 0,5
C. 1
D. 2
- Câu 226 : Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ đầu cm/s, sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 125 N/m.
B. 95 N/m.
C. 70 N/m.
D. 160 N/m.
- Câu 227 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của trong đồ thị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Pin Vôn – ta gồm
A. một cực bằng kẽm và một cực bằng chì.
B. một cực bằng kẽm và một cực bằng đồng.
C. một cực bằng chì và một cực bằng chì điôxit.
D. một cực bằng chì và một cực bằng đồng.
- Câu 229 : Cho mạch điện như hình: hai đèn và giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì
A. đèn và đều sáng lên ngay.
B. đèn sáng lên từ từ còn đèn sáng lên ngay.
C. đèn và đều sáng lên từ từ.
D. đèn sáng lên ngay còn sáng lên từ từ.
- Câu 230 : Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 231 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối các linh kiện điện trong mạch điện.
C. không mắc cầu chì cho mạch điện.
D. mạch điện sử dụng nguồn điện có năng lượng thấp.
- Câu 233 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha .
B. sớm pha .
C. sớm pha
D. trễ pha
- Câu 234 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
- Câu 235 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. prôtôn nhưng khác số nuclôn
C. nuclôn nhưng khác số nơtron
D. nơtron nhưng khác số prôtôn
- Câu 236 : Hạt nhân phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Một điện trở R = 25 Ω được mắc vào bộ nguồn gồm 2 acquy giống nhau, điện trở trong mỗi nguồn là r = 10 Ω. Gọi công suất tỏa nhiệt trên R khi 2 acquy mắc nối tiếp, song song lần lượt là Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần thứ 2018 là
A. 60,505 s
B. 60,515 s
C. 30,275 s
D. 30,265 s
- Câu 239 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động theo phương trình cm. Lấy g =10 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t = 0) là
A. 1,6 N
B. 1,1 N.
C. 0,9 N
D. 2 N
- Câu 240 : Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 0,6 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 0,4 m/s
- Câu 241 : Một quả cầu trong suốt có bán kính 14 cm. Tia tới đơn sắc SA song song với đường kính MN của quả cầu và cách nó một đoạn 7 cm cho tia khúc xạ AN như hình. Chiết suất của quả cầu đối với tia đơn sắc chiếu vào là
A. 1,33.
B. 1,93
C. 1,54.
D. 1,43.
- Câu 242 : Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Bỏ qua tốc độ e bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc . Cho hai con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng vật nhỏ của các con lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là , con lắc thứ hai là . Tỉ số là
A. 0,5
B. 2
C. 1.
D.
- Câu 244 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0 và gia tốc a = 15 , sau đó khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm có vận tốc cm/s và gia tốc . Lấy = 10. Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì . Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm và lần lượt là .Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, người ta thấy tại vị trí điểm M trên màn là vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = thì tại vị trí điểm M thu được
A. vân sáng bậc 4
B. vân tối thứ 4
C. vân tối thứ 6
D. vân sáng bậc 6
- Câu 248 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J (chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 38,5 cm
- Câu 249 : Nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách thấu kính một đoạn là 30 cm cho ảnh S/. Tịnh tiến thấu kính dọc trục chính ra xa nguồn sáng S một đoạn 10, rồi xoay thấu kính quanh trục đi qua quang tâm và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ một góc α thì nhận thấy ảnh mới S// trùng với S/ ban đầu. Góc α xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là . Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,6 µm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe xuống màn quan sát. Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe (vị trí vân trung tâm không thay đổi trong quá trình di chuyển màn) thì tại H xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối (không kể vân tối lúc đầu). Nếu tiếp tục rời xa màn thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là
A. 0,48 m
B. 0,82 m.
C. 0,72 m.
D. 0,36 m.
- Câu 252 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6. N.
B. 1,2. N
C. 1,6. N.
D. 1,2. N
- Câu 254 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng , tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Phản ứng phân hạch urani có phương trình: . Cho biết = 234,99u; = 94,88 u; = 138,87 u, = 1,0087u. Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46. J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương với 1 g urani phân hạch làA. 1616 kg
A. 1616 kg
B. 1717 kg
C. 1818 kg
D. 1919 kg
- Câu 256 : Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là
A. 6.
B. 126.
C. 20.
D. 14.
- Câu 257 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
- Câu 258 : Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch khếch đại
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
- Câu 259 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 261 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí
- Câu 262 : Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là . Phương trình dao động của vật có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp
- Câu 264 : Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức
A. U = qE/d.
B. U = qEd.
C. U=Ed
D. U/d.
- Câu 265 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học
C. làm nguồn phát siêu âm
D. trong đầu đọc đĩa CD.
- Câu 266 : Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
- Câu 267 : Cho 4 tia phóng xạ : tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 268 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox , tại thời điểm t sóng có dạng đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động =12V , điện trở trong , là bình điện phân đựng dung dịch với điện cực Anôt là bạc, . Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g
B. 0,72g
C. 0,81g.
D. 0,27g.
- Câu 270 : Đặt điện áp (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thu bằng công suất cực đại. Khi thì hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 và điện trở suất 1,7. Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định (V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V. Nếu thay đổi cách mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là
A. 1000 vòng.
B. 1500 vòng
C. 4840 vòng.
D. 800 vòng.
- Câu 273 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Cho . Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là . Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là
A. 18.
B. 9
C. 22
D. 11
- Câu 274 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ bên. Biết. Lấy g = 10 . Tỉ số thời gian lò giãn và lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,27
B. 2,46
C. 2,15
D. 1,38
- Câu 275 : Cho bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC = R. Tại O đặt nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và C lần lượt là 24,05 dB và 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 22,68 dB
B. 21,76 dB
C. 19,28 dB
D. 20,39 dB
- Câu 276 : Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương và , tốc độ cực đại của vật trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5ωA
B. 2ωA
C. 2,5ωA
D. 3ωA
- Câu 277 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi lệch pha cực đại so với thì Khi tích () cực đại thì . Biết rằng . Độ lệch pha cực đại giữa và gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng = 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 12,5 cm. Khi xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng = 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào với tốc độ 6 m/s. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là
A. 20 cm
B. 24 cm
C. 18 cm
D. 22 cm
- Câu 279 : Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây ở hai thời điểm liên tiếp + 0,2 s. Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025
B. 0,018.
C. 0,012
D. 0,022
- Câu 280 : Cáp quang dùng để nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng
A. giao thoa sóng ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng
C. phản xạ toàn phần
D. nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 281 : Cho các chất sau: không khí ở , không khí ở , nước và sắt. Sóng âm truyền chậm nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở
C. nước.
D. không khí ở
- Câu 282 : Hình tròn ở hình bên biểu diễn miền có từ trường đều mà đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hình tròn, cảm ứng từ là B (T). Khung dây hình vuông cạnh a (m) ngoại tiếp đường tròn. Từ thông qua khung dây là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng
A. công của lực lạ tác dung lên điện tích dương q
B. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và thời gian thực hiện công ấy.
C. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó
- Câu 284 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì là
A. 4,23 s
B. 4,2 s
C. 4,37 s
D. 4,62 s.
- Câu 288 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là = 100 (V), hai đầu tụ là . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Cho một tam giác ABC vuông tại A trong điện trường đều có E = 4. V/m sao cho AB song song với các đường sức, chiều điện trường hướng từ A đến B. Biết AB = 8 cm, AC = 6 cm. Công của lực điện trường khi một electron dịch chuyển từ C đến B là
A. 320 eV.
B. – 320 eV
C. 5,12. eV.
D. -5,12. eV.
- Câu 290 : Khi tăng điện áp giữa hai cực anot và catot của ống Cu–lít–giơ từ U lên 2U thì bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Tốc độ cực đại của electron thoát ra từ catot bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng thì tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu tia đơn sắc này từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i phải có giá trị thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một vật có khối lượng 100 g chuyển động trên trục Ox có hệ thức liên hệ giữa tọa độ x (cm) và vận tốc v (cm) tại một thời điểm là . Biết khi t = 0, vật qua vị trí có tọa độ cm và chuyển động theo chiều âm. Lấy = 10. Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t = s là
A. 0,16 N.
B. 0,138 N.
C. 0,113 N.
D. 0,08 N
- Câu 293 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9
B. 27
C. 3
D.
- Câu 294 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm = 0 đến , động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm , thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.
C. 3,6 cm.
D. 5,7 cm.
- Câu 295 : Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là chu kì bán rã T, sau thời gian (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Sau thời gian 3 (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Nguồn sáng có dạng một đoạn thẳng AB = 15 cm đặt dọc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm (A xa quang tâm O hơn so với B) cho ảnh thật A/B/ = 30 cm. Khoảng cách từ B tới quang tâm O là?
A. 30 cm
B. 45 cm
C. 60 cm.
D. 90 cm.
- Câu 297 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng thời gian lò xo bị nén là 2. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo, là giá trị lớn nhất của F. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà là
A. 0,09T
B. 0,15T
C. 0,19T
D. 0,42T
- Câu 298 : Mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 3 Ω ; mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với biến trở . Thay đổi để công suất tỏa nhiệt trên nó lớn nhất, thì thấy công suất tỏa nhiệt trên gấp 3 lần công suất tỏa nhiệt trên . Giá trị là ?
A. 2 Ω.
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 8 Ω
- Câu 299 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha. Khi điện áp truyền đi là thì hiệu suất truyền tải là 90%. Khi điện áp truyền đi là thì hiệu suất truyền tải là 99%. Biết công suất tiêu thụ khu dân cư là không đổi, hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng = 0,42 mm (màu tím); = 0,56 mm (màu lục); = 0,70 mm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và màu đỏ?
A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ.
B. 11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ.
C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.
D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
- Câu 301 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm chính giữa C và R; N là điểm giữa R và L. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch là V; V; V. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Người ta dùng một chùm tia laze có công suất 12 W làm dao mổ. Chùm tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg. độ, nhiệt hóa hơi của nước là 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là , khối lượng riêng của nước là 1000 . Thể tích nước là tia laze làm bốc hơi trong một giây là
A. 4,755
B. 4,557
C. 7,455
D. 5,745
- Câu 303 : Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm chính giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là thì trong mạch có cộng hưởng điện, gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Hz
B. 35 Hz
C. 42 Hz
D. 55 Hz
- Câu 304 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: → 2α. Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α có thể
A. có giá trị bất kì.
B. bằng
C. bằng
D. bằng
- Câu 305 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là (cm) và khoảng vân trên màn là (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. (μm).
B. (μm)
C. (μm).
D. (μm).
- Câu 306 : Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Tại thời điểm t = cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96 . Đền thời điểm t = + 0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28
B. 0,75
C. 0,71
D. 0,866
- Câu 307 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là .Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
- Câu 308 : Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của nhiều hơn số vân sáng của là 4 vân. Bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là
A. 80 cm.
B. 50 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
- Câu 310 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Hai điện tích điểm và lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi và lần lượt là cường độ điện trường do và sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
- Câu 312 : Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là
A. 2,15 kV
B. 21,15 kV
C. 2,00 kV
D. 20,00 kV
- Câu 313 : Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k= - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 60 cm
D. 24 cm
- Câu 314 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 8,7 MeV
B. 7,9 MeV
C. 0,8 MeV
D. 9,5 MeV
- Câu 315 : Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm
B. 0,0146m.
C. 0,0146cm.
D. 0,292cm.
- Câu 316 : Một khung dây phẵng, diện tích 20 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc và có độ lớn bằng 2. T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều (V). Trong đó U và không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm kháng như hình vẽ. Coi . Điện trở của mạch là
A. 30
B. 20
C. 40
D. 60
- Câu 318 : Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ta là
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
- Câu 319 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D. 12,2 ngày.
- Câu 320 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28. T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng
B. 2500 vòng
C. 5000 vòng
D. 10000 vòng.
- Câu 321 : Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây và , một nguồn điện (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với nguồn điện và hai đầu của cuộn với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W
B. 200 W.
C. 225 W
D. 300 W
- Câu 322 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.
B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
- Câu 324 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V) thì dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là L = 2,000 0,004 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 0,005 mm. Giá trị bước sóng học sinh đo được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều (V) (tần số f thay đổi được). Khi tần số là hoặc + 17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau và bằng = 120 V. Khi tần số là + 27 Hz hoặc + 57 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau và bằng = 120 V. Khi f = thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là cực đại Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 147 V
B. 127 V
C. 135 V
D. 124 V
- Câu 327 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ vĩ Bắc, kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3. m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 328 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k = 40 N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m =160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 = . Quả cầu tích điện q = 8. C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều dãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên thành 2E, 3E, 4E… với E = 2. V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 125 cm
B. 165 cm
C. 195 cm
D. 245 cm
- Câu 329 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do 1 nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB) có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi, đồng thời hiểu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 . Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,74dB
B. 4,12dB
C. 4,55dB
D. 3,41dB
- Câu 330 : Một con lắc lò xo có một đầu được gắn cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma sát trên mặt phẳng ngang dọc theo trục lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên, vật có tốc độ 2 m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên, vật có tốc độ 1,55 m/s. Tần số góc con lắc gần với với trị nào sau đây nhất?
A. 10 rad/s.
B. 20 rad/s
C. 30 rad/s.
D. 40 rad/s.
- Câu 331 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (chú ý ≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH.
B. = 30 Ω, = 95,5 mH.
C. = 30 Ω, = 106 μF.
D. = 60 Ω, = 61,3 μF.
- Câu 332 : Treo thẳng đứng một con lắc đơn và một con lắc lò xo vào trần một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 . Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài bằng 1 cm. Đúng lúc vật nặng của hai con lắc đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc 2,5 . Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2
B. 1,5
C. 0,55
D. 0,45
- Câu 333 : Sóng dừng ổn định trên sợi dây dài OB = 1,2 m với hai đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian và 5 các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 40,81 cm/s
B. 81,62 cm/s
C. 47,12 cm/s.
D. 66,64 cm/s
- Câu 334 : Các thiết bị điện như quạt điện, máy bơm, máy biến thế…, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do
A. nhiệt toả ra do ma sát giữa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy
B. nhiệt tỏa trên điện trở trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun – Lenxơ.
C. tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lõi sắt bên trong máy, làm cho lỏi sắt nóng lên
D. các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra.
- Câu 335 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
- Câu 336 : Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử quét khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu hình (tivi)?
A. Lực tĩnh điện Cu-lông
B. Trọng lực.
C. Lực Lorenxơ.
D. Lực hạt nhân.
- Câu 338 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ
- Câu 339 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
- Câu 340 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
- Câu 341 : Tốc độ của một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí là , khi truyền trong nước là . Khi chiếu tia sáng đơn sắc này từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
- Câu 343 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
- Câu 344 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là Giá trị của R bằng
A.
B. 50
C.
D. 25
- Câu 345 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng là
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
- Câu 348 : Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 3f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. 3K – 2A
B. 3K + A
C. 3K – A
D. 3K + 2A
- Câu 349 : Mạch dao động lí tưởng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là . Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i = - 0,5 và đang giảm thì đến thời điểm điện áp trên tụ sẽ là
A. , đang tăng.
B. , đang giảm.
C. , đang giảm.
D. , đang tăng.
- Câu 350 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy . Phương trình dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là = 0,6 μm và = 0,25 μm. Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là
A. 1,25. m/s.
B. 1,39. m/s.
C. 1,25. m/s.
D. 1,39. m/s.
- Câu 352 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính = 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. A.
C. 1 A.
D. A.
- Câu 355 : Dùng một acquy lần lượt thắp sáng bóng đèn và có cùng công suất định mức P. Khi thắp sáng Đ1 công suất của nguồn là = 60 W, còn khi thắp sáng công suất của nguồn là = 90 W. Biết trong hai trường hợp các bóng đều sáng bình thường. Giá trị của P là
A. 73 W.
B. 72 W.
C. 36 W.
D. 75 W.
- Câu 356 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha cách nhau 8 cm. Tại điểm M trên mặt chất lỏng có MA = 25 cm, MB = 20,5 cm thì phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại; giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 3.
B. 5
C. 7.
D. 9
- Câu 357 : Đặt vào điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp với dung kháng . Tại thời điểm thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Một tụ điện có hiệu điện thế giữa hai bản là U không thay đổi. Đặt vào chính giữa hai bản tụ một điện tích . Khi hai bản tụ nằm ngang thì điện tích nằm cân bằng. Khi đặt hai bản tụ nằm nghiêng góc so với phương ngang như hình thì sau một lúc điện tích sẽ tới va chạm với bản B với tốc độ v = 1 m/s. Lấy g = 10 . Khoảng cách giữa hai bản tụ là
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 8 cm.
D. 10 cm
- Câu 359 : Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc A = , góc C = . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt AB với góc tới α như hình, tia khúc xạ tới mặt BC bị phản xạ toàn phần, sau đó tới mặt AC rồi ló ra theo phương vuông góc với tia tới. Chiết suất n của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiều vào và α thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng l. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởiMột ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng l. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng của các hạt nhân là m(a)=4,00150u; m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u; m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 2,67MeV
B. Thu vào 2,67MeV.
C. Tỏa ra 2,67.J.
D. Thu vào 2,67.J.
- Câu 363 : Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở
- Câu 365 : Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng
A. phóng xạ
B. hóa học.
C. phân hạch
D. nhiệt hạch
- Câu 366 : Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n =1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại
B. nhìn thấy
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen
- Câu 367 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của α0 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s)
B. 2(rad/s)
C. 0,5π(rad/s)
D. π(rad/s)
- Câu 369 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT
B. 8 mT
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
- Câu 371 : Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động
A. tự do
B. duy trì
C. cưỡng bức
D. tắt dần
- Câu 372 : Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng l. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện l. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện
A. với k=0,1,2,….
B. C. với k=1,2,3,…. với k=1,2,3,….
C. với k=1,2,3,….
D. với k=0,1,2,…
- Câu 373 : Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
D. điện trở thuần và tụ điện
- Câu 374 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
- Câu 375 : Một tụ điện có dung kháng 200W mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 240,0V.
B. 207,8V.
C. 120,0V.
D. 178,3V.
- Câu 376 : Một điện tích q = C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam đều ABC cạnh a = 20cm đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là
A. – 10 V
B. 10 V
C. -300 V
D. 300V
- Câu 377 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách đoạn 16cm và cách đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 3
B. cực đại bậc 3
C. cực tiểu thứ 2
D. cực đại bậc 2
- Câu 378 : Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình cm thì phương trình dao động của S' là
A. (cm)
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
- Câu 379 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì phải có giá trị bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
- Câu 380 : Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
- Câu 381 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω.
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω.
- Câu 382 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có và , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức V. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng
A. 0,48J
B. 0,64J
C. 0,16J
D. 0,32J
- Câu 383 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A
B. 1 A
C. 5/6 A
D. 0 A
- Câu 385 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A.lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B.trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C.sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 386 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,32 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm.
D. 0,25 μm
- Câu 387 : Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 5 J
B.
C.
D. 7,5J
- Câu 388 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn = 3 cm và = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm.
B. 6,6 cm
C. 4,8 cm.
D. 7,2 cm
- Câu 391 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuấthiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết và ω là các hằng số dương. Giá trị của j là
A.
B. 0 rad
C.
D.
- Câu 392 : Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là
A. 50 gam
B. 75 gam.
C. 55 gam
D. 65 gam.
- Câu 393 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2. J. Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
- Câu 394 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.B. 1 kg
B. 1 kg
C. 250 g
D. 0,4 kg
- Câu 395 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 2 vân
B. 7 vân
C. 6 vân
D. 4 vân
- Câu 396 : Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ . biên độ dao động của vật là
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm
- Câu 397 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3. m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A.từ 9 pF đến 5,63nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF
C.từ 9pF đến 56,3 nF
D. từ 90 pF đến 56,3 nF
- Câu 398 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của Imax bằng
A. 3 A
B.
C. 2 A
D.
- Câu 399 : Rađi là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
- Câu 400 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V
B. 16 V
C. 6 V
D. 4 V
- Câu 401 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. O
B. N.
C. M
D. P
- Câu 402 : Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là thỏa mãn . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,8
- Câu 403 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A. 168 μF
B. 110 μF
C. 170 μF
D. 106 μF
- Câu 404 : Đặt điện áp ( t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn NB là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi thay đổi giá trị biến trở R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động điện từ tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình
A. –9 cm.
B. 18 cm
C. –18 cm
D. 9 cm
- Câu 406 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT
B. 1,2 μT
D. 0,2 μT
D. 1,6 μT
- Câu 407 : Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện
C. hiện tượng quang điện
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
- Câu 408 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là
A. 21,3 V.
B. 10,5 V
C. 12 V
D. 11,25 V
- Câu 409 : Biết bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 47,4. m
B. 132,5. m
C. 84,8. m
D. 21,2. m.
- Câu 410 : Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao?
A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì
B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ
C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh
D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu
- Câu 411 : Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng
B. gương cầu
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính
- Câu 412 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
- Câu 413 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì
- Câu 414 : Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 415 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C
B. 3C
C. 2C
D. C
- Câu 416 : Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm.
B. 0,5 mm
C. 4 mm.
D. 1 mm
- Câu 417 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Khi nói về tia gamma (), phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X
C. Tia không mang điện
D. Tia không phải là sóng điện từ
- Câu 419 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc , khi thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 175 V
B. 215 V
C. 185 V
D. 195 V
- Câu 423 : Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 2)mm
B. d = (1,345 0,001)m
C. d = (1345 3)mm
D. d = (1,3450 0,0005)m
- Câu 424 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau ( là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm , hai điểm M, N có li độ lần lượt là = 3cm và = -3cm. Ở thời điểm liền ngay sau đó có = +A. Hãy xác định biên độ A và thời điểm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N..Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g =
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s.
- Câu 426 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là
A. -2,5 cm
B. -5,0 cm
C. 5,0 cm
D. 2,5 cm.
- Câu 427 : Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. K sang L
B. K sang N
C. N sang K
D. L sang K
- Câu 428 : Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có màu
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. lam, tím
D. đỏ, vàng
- Câu 429 : Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng = 5/16 s. Khi thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật hai là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38 mJ thì thế năng vật một là
A. 88 mJ
B. 98 mJ
C. 60 mJ
D. 72 mJ
- Câu 430 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là
A. 120V
B.
C. 60V
D. 40V
- Câu 431 : Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là , khi R = thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2. Giá trị của bằng
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω
- Câu 432 : Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng
A. 0,65 μm
B. 0,75 μm
C. 0,45 μm
D. 0,54 μm
- Câu 433 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 c m divided by s squared thì tốc độ của nó là 40 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
- Câu 434 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung . Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW
B. 72
C. 36
D. 36 mW
- Câu 435 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là
A. 12
B. 13
C. 15
D. 14
- Câu 436 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là và . Biết dao động tổng hợp có phương trình (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc , với . Giá trị ban đầu của biên độ A subscript 2 là
A. 4 cm
B. 13 cm
C. 9 cm
D. 6 cm
- Câu 437 : Trong phản ứng tổng hợp Heli , nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ ? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200
A. 9,95. kg
B. 27,6. kg
C. 86,6. kg
D. 7,75. kg
- Câu 438 : Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật có độ lớn lần lượt là = 20 cm/s, = 10 cm/s. Biết , độ lớn vận tốc cực đại của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
- Câu 440 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Định hướng cao
B. Kết hợp cao
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn
- Câu 441 : Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn.
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn.
- Câu 442 : Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
- Câu 443 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang - phát quang
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 444 : Tia X được phát ra khi
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.
- Câu 445 : Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của
A. thời gian
B. công suất
C. công
D. lực
- Câu 446 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là
A. 25
B. 16
C. 5
D. 4
- Câu 447 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ
- Câu 448 : Sóng cơ có tần số 160 kHz là
A. hạ âm
B. siêu âm
C. âm nghe được
D. nhạc âm
- Câu 449 : Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng
A. tia laze
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
- Câu 450 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.
- Câu 451 : Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. ống dây có thể tích 500 (). ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình bên . Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là
A. 0,25V
B. 5V
C. 100V
D. 10V
- Câu 452 : Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Động năng
C. Tốc độ
D. Thế năng.
- Câu 453 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5cm.
B. 34,6cm
C. 51,3cm
D. 85,9cm
- Câu 454 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong
A. Quạt điện.
B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ.
- Câu 455 : Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy
B. sóng ngang.
C. sóng dọc.
D. sóng dừng.
- Câu 456 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là :; . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 457 : Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ
A. vạch phát xạ
B. liên tục
C. vạch hấp thụ
D. đám hấp thụ.
- Câu 458 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là
A. 2,70. J
B. 3,6. J
C. 2,16. J
D. 4,50. J
- Câu 459 : Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52 m. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là Tỉ số giữa công suất của chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là
A. 16
B.
C.
D. 4
- Câu 460 : Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi tên như hình bên. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là
A. 7,3.T
B. 6,6. T
C. 5,5.T
D. 2,86. T
- Câu 461 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm. Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,2 m
B. 2,4 m
C. 1,8 m
D. 3,6 m
- Câu 462 : Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 16 cm/s
B. 36 cm/s
C. 32 cm/s
D. 18 cm/s
- Câu 463 : Tổng hợp từ phản ứng phản ứng nhiệt hạch Mỗi phản ứng tỏa năng lượng 22,4 MeV. Cho số Avô-ga-đrô . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25 mol là
A. 3,37. MeV
B. 1,69. MeV
C. 1,35.MeV
D. 6,74. MeV
- Câu 464 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và Bước sóng của ánh sáng này trong nước là
A. 700 nm.
B. 750 nm
C. 400 nm
D. 450 nm
- Câu 465 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy = 10. Biên độ dao động là
A. 2,5 cm
B. 1 cm.
C. 4 cm
D. 2 cm.
- Câu 466 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định bước sóng của chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 656 nm.
B. 525 nm.
C. 747 nm.
D. 571 nm.
- Câu 467 : Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và 3. C. Giá trị C là
A. 8 pF
B. 2 pF
C. 8 nF
D. 2 nF
- Câu 468 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ bằng gỗ. Người ta xác định 75% số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so với khi mới cây mới chết. Chu chì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của tượng cổ là
A. 22920 năm.
B. 11460 năm
C. 7640 năm
D. 2378 năm
- Câu 470 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 21,6 cm
B. 20,0 cm.
C. 19,1 cm.
D. 22,5 cm.
- Câu 471 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R = 80 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 155 V.
B. 300 V.
C. 210 V.
D. 185 V
- Câu 472 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M nằm giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử tại M là s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 30 m/s
C. 15 m/s
D. 120 m/s.
- Câu 473 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220 V.
B. 240 V.
C. 185 V.
D. 160 V.
- Câu 474 : Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng , . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ
D. 4 bức xạ
- Câu 475 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau
B. cùng phương với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau
D. biến thiên cùng pha với nhau.
- Câu 476 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng
A. 10 N.
B. 1 N.
C. 25 N.
D. 100 N.
- Câu 477 : Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn , dao động với biên độ
A. 52 mm.
B. 0 mm.
C. 10 mm
D. 5 mm
- Câu 478 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
- Câu 479 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều
- Câu 480 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
- Câu 481 : Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do
B. cưỡng bức
C. tắt dần
D. duy trì.
- Câu 482 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 ; 0,511 ; 938,256 và 939,550 . Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 483 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và(s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 484 : Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. từ phía Tây
B. từ phía Nam.
C. từ phía Bắc
D. từ phía Đông.
- Câu 485 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Câu 486 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím.
- Câu 487 : Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
- Câu 488 : Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 35 kV.
B. 220 kV.
C. 500 kV.
D. 110 kV.
- Câu 489 : Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 490 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A. 1,5 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 491 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3. m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5.
- Câu 492 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết , , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu dụng đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 493 : Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có một suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung F. Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng
A. 2 Ω
B. 0,5 Ω.
C.1Ω
D. 0,25 Ω
- Câu 495 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 496 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc w = 2p (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng . Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng . Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ.
B. 50 mJ
C. 150 mJ
D. 75 mJ
- Câu 498 : Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm.
D. 7,5 cm
- Câu 499 : Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
A. 15,35'
B. 15'35"
C. 0,26"
D. 0,26'
- Câu 500 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng nm và bức xạ màu lam có bước sóng nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 3 vân đỏ và 5 vân lam
B. 2 vân đỏ và 4 vân lam
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
- Câu 501 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. P =110W, k = 0,5
B. 220W, .
C. P = 110W, .
D. P = 220W, k = 0,5
- Câu 502 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ . Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn . Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
A. 80W
B. 240W.
C. 120W.
D. W
- Câu 503 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 , khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 10 (). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s.
B. 1,99 s
C. 1,849 s
D. 1,51 s
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!