Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có...
- Câu 1 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W
B. Ag và Cr
C. Al và Cu
D. Cu và Cr
- Câu 2 : Dung dịch NaOH loãng hòa tan được chất nào sau đây ?
A. SiO2.
B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
- Câu 3 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là:
A. CnH2n + 2O.
B. ROH
C. CnH2n + 1OH.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 4 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
- Câu 5 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2
- Câu 6 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan.
B. anken
C. ankin
D. aren
- Câu 7 : Ứng dụng nào sâu đây không phải của nitơ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân.
- Câu 8 : Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 9 : Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại.
B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự khử kim loại.
D. sự ăn mòn điện hóa
- Câu 10 : Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc I có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 11 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
- Câu 12 : Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 13 : Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1: 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 14 : Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
- Câu 15 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)SO4.
- Câu 16 : Cho hỗn hợp metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấy dung dịch trong bình này đem đun nóng với AgNO3/NH3 được 32,4 gam Ag (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng metanal ban đầu là:
A. 8,25 gam.
B. 7,60 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,25 gam
- Câu 17 : Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
- Câu 18 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2
- Câu 19 : Từ dung dịch HCl 20%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần
B. 3,28 lần
C. 10 lần
D. 13,12 lần
- Câu 20 : Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 28,0.
C. 19,6.
D. 22,4.
- Câu 21 : Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit axetic
- Câu 22 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mo/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,032
- Câu 23 : Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 34,2.
C. 32,8.
D. 35,1
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 53,7.
B. 39,5.
C. 46,6.
D. 50,5.
- Câu 25 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 gam trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là
A. 34,85
B. 38,24.
C. 35,25.
D. 35,53
- Câu 27 : Lấy 2 mẫu Al và Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 6,20.
B. 5,80.
C. 6,50.
D. 5,50 .
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, - CHO, - COOH. Chia 0,3 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 20%.
B. 40,00%.
C. 35,29%.
D. 30%.
- Câu 29 : Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,05 mol chất hữu cơ Y là ancol đa chức. Nung X1 trong O2 (dư) thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Giá trị của m là
A. 18,80.
B. 14,6.
C. 11,10.
D. 11,80
- Câu 30 : Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 17,0%.
B. 15,0%.
C. 20,0%.
D. 23,0%.
- Câu 31 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2O .
D. CnH2nO .
- Câu 32 : Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S
B. Dung dịch HNO3
C. O2
D. Cl2
- Câu 33 : Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 34 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đỏ máu.
- Câu 35 : Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
- Câu 36 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
- Câu 37 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
- Câu 38 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ
- Câu 39 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
- Câu 40 : Este nào sau đây khi đun với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 41 : Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa m và n là:
A. m = 2n
B. m = 2 n + l
C. m = 2 n + 2
D. m = 2n - 2
- Câu 42 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4
A. CaCl2
B. Mg(HCO3)2
C. AgNO3
D. HCl
- Câu 43 : Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
- Câu 44 : Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
- Câu 45 : Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là :
A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 60%.
- Câu 46 : Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
- Câu 47 : Để xà phòng hóa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là
A. etylenglicol propionat.
B. đietyl malonat.
C. đietyl oxalat.
D. etylenglicol điaxetat.
- Câu 48 : Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là
A. 7,04.
B. 11,3.
C. 6,4.
D. 10,66.
- Câu 49 : Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH=2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là
A. 2,16g
B. 0,108g
C. 1,08g
D. 0,54g
- Câu 50 : Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 0,9.
D. 0,5.
- Câu 51 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
- Câu 52 : Dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH= 8
A. 0,1
B. 10
C. 2/9
D. 9/11
- Câu 53 : Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Nung nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có t khối đối với H2 là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 36%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
- Câu 54 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
- Câu 55 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 lo ng thì thu được dung dịch ch chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có t khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 20,1.
B. 18,2.
C. 19,5.
D. 19,6
- Câu 56 : Hỗn hợp X gồm glucozo, lysine và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,46 mol 02, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc (dùng dư) khí thoát ra khòi bình có thể tích là 28,672 lit (đktc). Mặt khác cho 24,06 gam X trên vào dd HCl lo ng dư, thu được dd Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là?
A. 10,05 gam
B. 28,44 gam
C. 12,24gam
D. 16,32 gam
- Câu 57 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20
- Câu 58 : Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m l
A. 2,34.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 3,48
- Câu 59 : Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 5,84g
C. CM (Na[Al(OH)4 và Na2SO4
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
- Câu 60 : X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức; Y hai chức; Z, T là hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn 21,5g hỗn hợp H gồm X, T, Z, T (MZ < MX < MT < MY ; Z chiếm 36% về số mol hỗn hợp) trong oxi dư, thì thu được 31,86g H2O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch HCl 2M. Biết X và T có số mol bằng nhau ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. T lệ khối lượng của T so với Y có giá trị là
A. 1,051
B. 0,806
C. 0,595
D. 0,967
- Câu 61 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hổn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có t khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 22,4 lít.
B. 26,88 lít.
C. 44,8 lít.
D. 33,6 lít.
- Câu 62 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
- Câu 63 : Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
- Câu 64 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
A. Poli( etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
- Câu 65 : Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?
A. NaOH
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
- Câu 66 : Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO
- Câu 67 : Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
- Câu 68 : Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 69 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị khử bởi H2 thu được sobitol
- Câu 70 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
- Câu 71 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là:
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2.
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử
- Câu 72 : Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
- Câu 73 : Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
- Câu 74 : Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalan
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
- Câu 75 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là:
A. 20,00%
B. 48,39%
C. 50,32%
D. 41,94%
- Câu 76 : Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:
A. C2H5OH và C4H9OH
B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
- Câu 77 : Điện phân 10ml dung dịch AgNO3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là:
A. 2,16g
B. 1,544g
C. 0,432g
D. 1,41g
- Câu 78 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 79 : Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng . Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :
A. 75%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
- Câu 80 : Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:
A. CH3CHO
B. CH2=CHCHO
C. OHC-CHO
D. HCHO
- Câu 81 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2. 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 45,31
B. 49,25
C. 39,40
D. 47,28
- Câu 82 : Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là:
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
- Câu 83 : Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=?
A. 7,48
B. 11,22
C. 5,61
D. 3,74
- Câu 84 : Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng
A. 23,45%
B. 26,06%
C. 30,00%
D. 29,32%
- Câu 85 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 m gam H2O. m=?
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
- Câu 86 : Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 87 : Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120,00
B. 118,00
C. 115,00
D. 117,00
- Câu 88 : Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam chất Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là:
A. 16,0g
B. 15,2g
C. 17,2g
D. 16,8g
- Câu 89 : Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là:
A. 7,32g
B. 7,64g
C. 6,36g
D. 6,68g
- Câu 90 : Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
- Câu 91 : Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
- Câu 92 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A. Butan-1-ol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
- Câu 93 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
- Câu 94 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
- Câu 95 : Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. Amoniac và cabonic.
- Câu 96 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2
- Câu 97 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức.
- Câu 98 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+– CH2 – COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
- Câu 99 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
- Câu 100 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH
- Câu 101 : Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2
- Câu 102 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2
- Câu 103 : X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H5OH và C4H7OH.
- Câu 104 : Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68.
B. 19,87.
C. 24,03.
D. 36,48
- Câu 105 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m l
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 14,52.
D. 18,90
- Câu 106 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thì sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70
B. 11,73
C. 9,85
D. 11,82
- Câu 107 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N
- Câu 108 : Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
- Câu 109 : Hỗn hợp X có tỉ khối =15 gồm C2H2, C2H4, C2H6, C3H4 và H2 được chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đktc). Cho một ít Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có = 20. Khối lượng bình Br2 tăng lên (Δm) có giá trị
A. 3,19 gam
B. 2 gam
C. 1,5 gam
D. 1,12 gam
- Câu 110 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần:
A. 173,8.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 164,6
- Câu 111 : Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+ 7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là:
A. 46,94%.
B. 64,63%.
C. 69,05%.
D. 44,08%.
- Câu 112 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
- Câu 113 : Bậc của ancol là:
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
- Câu 114 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
- Câu 115 : Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
- Câu 116 : Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
- Câu 117 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
- Câu 118 : Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-Metylbutan-1-en
B. 3-Metylbutan-1-en
C. 2-Metylbutan-2-en.
D. 3-Metylbutan-2-en
- Câu 119 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 120 : Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
- Câu 121 : Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
- Câu 122 : Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?
A. 117.
B. 89.
C. 97.
D. 75
- Câu 123 : Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
- Câu 124 : Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,2
C. 12,3.
D. 15,0
- Câu 125 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
- Câu 126 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
- Câu 127 : Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 2,14.
B. 6,42.
C. 1,07
D. 3,21.
- Câu 128 : Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 129 : Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 39,66%.
B. 60,34%.
C. 21,84%.
D. 78,16%.
- Câu 130 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 131 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 132 : Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46
- Câu 133 : Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
- Câu 134 : Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
- Câu 135 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
- Câu 136 : Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX< MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7g hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH và các chất trong E có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
- Câu 137 : Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%.
B. 31,58%.
C. 10,88%.
D. 7,89%.
- Câu 138 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:
A. Tính ánh kim.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Tính dẻo.
- Câu 139 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. Al(OH)3.
. C6H12O6.
- Câu 140 : Thành phần chính của đá vôi là:
A. BaCO3.
B. CaCO3.
C. MgCO3.
D. FeCO3
- Câu 141 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
D. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
- Câu 142 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:
A. CH4.
B. C2H5OH.
C. KCN.
D. CH3COOH.
- Câu 143 : Phenol không tác dụng được với:
A. Na.
B. NaOH.
C. Br2 (dd).
D. HCl.
- Câu 144 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
- Câu 145 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. Anilin.
B. Phenol.
C. Glyxin.
D. Lysin
- Câu 146 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước (thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.
B. C3H8.
C. C4H6.
D. C4H8
- Câu 147 : Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 10,8 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9 gam.
B. 18 gam.
C. 27 gam.
D. 36 gam.
- Câu 148 : Để trung hoà hoàn toàn 14,7 gam axit glutamic cần vừa đủ 200ml dung dịch KOH xM. Giá trị của x là:
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
- Câu 149 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.
D. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
- Câu 150 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:
A. NH4NO3 N2O + 2H2O.
B. (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 CaO + CO2.
D. NaHCO3 NaOH + CO2
- Câu 151 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ khối lượng là 7 : 3. Hoàn tan m gam X bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 0,35m gam rắn, dung dịch Y và giải phóng khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung Y gồm:
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3
- Câu 152 : Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 153 : Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau:
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.
B. Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.
D. X và Y là hai chất lưỡng tính
- Câu 154 : Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,5.
B. 9,0.
C. 7,5.
D. 8,5.
- Câu 155 : Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng (MT < MU < MN). G là este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X gồm T, U, N, G. Chia 23,04 gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
A. 9.
B. 11.
C. 13.
D. 15
- Câu 156 : Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:
A. NO.
B. N2O.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
- Câu 157 : Khí nào sau đây là khí độc:
A. CO2.
B. CO.
C. N2.
D. O2.
- Câu 158 : Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là:A. HCl. B. S. C. Cl2. D. H2SO4 (loãng).
A. HCl.
B. S.
C. Cl2.
D. H2SO4 (loãng).
- Câu 159 : Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là
A. 1.
B. 2. .
C. 3.
D. 4
- Câu 160 : Phenol không tác dụng với dung dịch:
A. Na.
B. KOH.
C. HCl.
D. Br2.
- Câu 161 : Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
- Câu 162 : Hỗn hợp X gồm: N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1 : 4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. 16,04%.
B. 17,04%.
C. 18,04%.
D. 19,04%.
- Câu 163 : Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
- Câu 164 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5N.
B. C3H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
- Câu 165 : Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 43,2 gam.
- Câu 166 : Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
- Câu 167 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợpgoồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
A. 2:1.
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
- Câu 168 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,120 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 55,2.
B. 52,5.
C. 27,6.
D. 82,8
- Câu 169 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và Y. Cho 9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phần trăm số mol X trong M gần nhất với:
A. 57%.
B. 37%.
C. 43%.
D. 32%.
- Câu 170 : Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của N+5). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y có thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m gần nhất với:
A. 11,20.
B. 23,12.
C. 11,92.
D. 0,72.
- Câu 171 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất là:
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Fe
- Câu 172 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối:
A. Cu, Fe, Zn
B. Ni, Fe, Mg
C. Ca, Mg, Cu
D. Na, Al, Zn
- Câu 173 : Kim loại nhẹ nhất là:
A. K
B. Na
C. Li
D. Cs
- Câu 174 : Công thức hóa học của Crom (II) hidroxit là:
A. Cr(OH)2
B. H2CrO4
C. Cr(OH)3
D. H2Cr2O7
- Câu 175 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu :
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
- Câu 176 : Chất nào sau đây không bị thủy phân:
A. Saccarozo.
B. Metyl fomat.
C. Glucozo.
D. Tinh bột.
- Câu 177 : Tên gọi của chất có công thức cấu tạo C6H5NH2 là
A. Alanin
B. Anilin
C. Benzylamin
D. Metylamin
- Câu 178 : Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
- Câu 179 : Công thức chung của ankin là:
A. CnH2n+2 (n≥2).
B. CnH2n (n≥2).
C. CnH2n-2 (n≥2).
D. CnH2n-4 (n≥2)
- Câu 180 : Thủy phân một chất béo trong NaOH thu được glixerol và muối natri panmitat. Công thức cấu tạo của chất béo là:
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 181 : Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam một oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
- Câu 182 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 14,55.
C. 6,45.
D. 10,2.
- Câu 183 : Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng polime thu được là
A. 6,3 gam
B. 7,2 gam
C.8 ,4 gam
D. 8,96 gam
- Câu 184 : Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 25 gam dung dịch KOH 11,2%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 gam muối của một axit hữu cơ và 1,6 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 185 : Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
- Câu 186 : Chất không có tính lưỡng tính là:
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
- Câu 187 : Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
- Câu 188 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A. HCO3-, Cl-.
B. Na+, K+.
C. SO42-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 189 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam
D. 101 gam
- Câu 190 : Trong các thí nghiệm sau :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 191 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là :
A. Val - Phe - Gly - Ala – Gly
B. Gly- Phe - Gly - Ala – Val
C. Gly - Ala - Val - Val – Phe
D. Gly - Ala - Val - Phe – Gly
- Câu 192 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Li.
B. Cr.
C. Os.
D. W.
- Câu 193 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, etilen, glixerol.
- Câu 194 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 19,70.
D. 17,73.
- Câu 195 : Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 60%.
B. 90%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 196 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên:
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 1,0.
D. 0,5.
- Câu 197 : Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0.
B. 21,5.
C. 20,2.
D. 23,1.
- Câu 198 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. thêm dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0
B. 64,8
C. 90,0
D. 75,6
- Câu 199 : Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trở với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 3860 giây
B. 7720 giây
C. 5790 giây
D. 2895 giây
- Câu 200 : Hòa tan hết 13,68 gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa 0,405 mol H2SO4 và 0,45 mol NaNO3, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm CO2; NO2; 0,12 mol NO. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng y. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X, không thấy khí thoát ra, đồng thời thu được 18,19 gam một hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị gần nhất của y là
A. 10,0
B. 10,5
C. 9,0
D. 9,5
- Câu 201 : X là đipeptit, Y là pentapeptit được tạo bởi các α-aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y thu được N2, H2O và CO2 trong đó số mol của CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,045 mol. Mặt khác, đun nóng 119,6 gam hỗn hợp E cần dùng 760 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 172,8 gam.
B. 176,4 gam.
C. 171,8 gam.
D. 173,2 gam.
- Câu 202 : Dung dịch chứa chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2?
A. Glixerol.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Triolein.
D. Axit fomic.
- Câu 203 : Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?
A. Phenol.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
- Câu 204 : Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm cháy có chứa N2?
A. Glyxin.
B. Tinh bột.
C. Chất béo.
D. Xenlulozo.
- Câu 205 : Chất nào sau đây là ancol thơm?
A. C6H5OH.
B. C2H5OH.
C. C6H5CH2OH.
D. CH3OH.
- Câu 206 : Cho 0,78 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư sau phản ứng thu được 0,224 lít khí ở đktc. Kim loại kiềm là
A. Na.
B. K.
C. Rb. .
D. Li
- Câu 207 : Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 6,72
D. 4,48
- Câu 208 : Một dung dịch gồm có 0,15 mol Na+; 0,05 mol Fe3+, 0,1 mol Cl- và NO3-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 22,2.
C. 22,3.
D. 22,5.
- Câu 209 : Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là
A. 36,2 gam.
B. 32,6 gam.
C. 23,6 gam.
D. 26,3 gam.
- Câu 210 : Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825
B. 2,550
C. 3,425
D. 4,725
- Câu 211 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
- Câu 212 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tich dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml
B. 400 ml
C. 300 ml
D. 200 ml
- Câu 213 : Cho dãy chuyển hóa sau :
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2
B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
- Câu 214 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 215 : Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có tên thay thế là metan amin.
B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.
C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.
D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.
- Câu 216 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 217 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 8935,2 giây.
B. 5361,1 giây.
C. 3574,07 giây.
D. 2685 giây.
- Câu 218 : Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan sát lượng kết tủa qua đồ thị sau:
A. 2,0
B. 1,5
C. 5,0
D. 4,0
- Câu 219 : A là tripeptit Ala-Glu-X và B là pentapeptit Gly-Ala-X-Lys-Glu (X là α-aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa A, B cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M thu được 95,85 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)COOH.
- Câu 220 : Axit cacboxylic X hai chức (có % khối lượng O nhỏ hơn 70%), Y và Z là 2 ancol đồng đẳng kế tiếp (MY<MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y và Z cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc) thu được 7,84 lít CO2 và 8,1 gam H2O. Nếu đem đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc (H = 100% và tốc độ phản ứng của hai ancol như nhau) thì tổng khối lượng este thu được gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 7,05 gam
B. 7,92 gam
C. 10,20 gam
D. 9,66 gam
- Câu 221 : 1
A. 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 5, 6
- Câu 222 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,10 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m+67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, gồm hai khí trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) với tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (điều kiện không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33%.
B. 45%.
C. 38%.
D. 27%.
- Câu 223 : Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp tục dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 60,02.
B. 62,22.
C. 55,04.
D. 52,21.
- Câu 224 : Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử C không lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa vàng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
B. X, Y, Z đều là các axit no.
C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.
D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng đều hoàn toàn).
- Câu 225 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
- Câu 226 : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 18,00
D. 16,20
- Câu 227 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg
B. kim loại Cu
C. kim loại Ba
D. kim loại Ag
- Câu 228 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
- Câu 229 : Cho một mẫu hợp kim Na–Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
- Câu 230 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 231 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
- Câu 232 : Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO–CH=CH2
B. CH2=CH–COO– C2H5
C. CH3COO–CH= CH2
D. CH2=CH–COO– CH3
- Câu 233 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol
B. este
C. amin
D. an đehit
- Câu 234 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. ampixilin, erythromixin, cafein
D. penixilin, paradol, cocain
- Câu 235 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH2CH=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3
- Câu 236 : Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 2
- Câu 237 : Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít
B. 1,68 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
- Câu 238 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan–1,2–điol
B. 4,9 và propan–1,2–điol
C. 4,9 và propan–1,3–điol
D. 4,9 và glixerol
- Câu 239 : Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, HOOC–COOH
B. HCOOH, HOOC–CH2–COOH
C. HCOOH, C2H5COOH
D. HCOOH, CH3COOH
- Câu 240 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH–COONa, CH3–CH2–COONa và HCOONa
B. HCOONa, CHC–COONa và CH3–CH2–COONa
C. CH2=CH–COONa, HCOONa và CHC–COONa
D. CH3–COONa, HCOONa và CH3–CH=CH–COONa
- Câu 241 : Poli(metyl metacrylat) và nilon–6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH–COOCH3 và
B. CH2=C(CH3)–COOCH3 và
C. CH3–COO–CH=CH2 và
D.CH2=C(CH3)–COOCH3 và
- Câu 242 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 4,48 lít
- Câu 243 : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8
B. C2H2 và C3H8
C. C2H2 và C4H8
D. C2H2 và C4H6
- Câu 244 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO2 và CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 5:1:2. Cô cạn dung dịch thu được (m+32,08) gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X?
A. 22,06%
B. 35,29%
C. 22,12%
D. 22,08%
- Câu 245 : Cho các phát biểu sau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 246 : Hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở được tạo thành từ Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần đủ a mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,23 mol N2. Nếu đốt cháy hoàn toàn 81,64 gam E thì khối lượng CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O thu được là 102,12 gam. Giá trị của a là?
A. 2,355
B. 2,445
C. 2,125
D. 2,465
- Câu 247 : Cho 10,72 gam hỗn hợp gồm Al(OH)3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biễu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,14
B. 0,20
C. 0,15
D. 0,18
- Câu 248 : Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X,Y đều mạch hở, có cùng số π, MX < MY).Đốt cháy hoàn toàn 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,36 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối và hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức (không có CH3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần trăm khối lượng của X trong E
A. 61,72%
B. 53,18%
C. 47,94%
D. 64,08%
- Câu 249 : Cho 11,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 1,2M và HNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 3,584 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 71,92 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là:
A. 0,3M
B. 0,25M
C. 0,15M
D. 0,20M
- Câu 250 : Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là:
A. 24,64%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 19,65%
- Câu 251 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
- Câu 252 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 253 : Chất bột X màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
- Câu 254 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 255 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
- Câu 256 : Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
- Câu 257 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
- Câu 258 : Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Cr2O3.
- Câu 259 : Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
- Câu 260 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
- Câu 261 : Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
- Câu 262 : Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
- Câu 263 : Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 350.
C. 375.
D. 150.
- Câu 264 : Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 265 : Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 32,4.
D. 16,2.
- Câu 266 : Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
- Câu 267 : Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
- Câu 268 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
- Câu 269 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 270 : Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 271 : Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ?
A. Hg
B. Fe
C. Cr
D. Cu
- Câu 272 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
- Câu 273 : Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 274 : Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. HCl
B. Mg(NO3)2
C. KOH
D. NaOH
- Câu 275 : Trong công nghiệp đường, chất khí X dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là :
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. Cl2
- Câu 276 : Poli(viny clorua) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước… Monome được dùng để điều chế PVC là :
A. CF2=CF2
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH2=CHCl
D. CH2=CCl2
- Câu 277 : Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y gồm 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
- Câu 278 : Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa xanh nhạt, khi thêm dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành kết tủa màu lục nhạt. X là :
A. CrCl3
B. AlCl3
C. CuCl2
D. ZnCl2
- Câu 279 : Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là :
A. CH3CH2CH2CH2COOC2H5
B. (CH3)2CHCOOC2H5
C. (CH3)2CHCH2COOC2H5
D. C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2
- Câu 280 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
- Câu 281 : Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. NaOH
B. H2SO4 đặc nguội
C. HCl
D. Ba(OH)2
- Câu 282 : Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2 .Công thức phân tử của X là :
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C2H5N
D. C4H9N
- Câu 283 : Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường ?
A. Fe2O3
B. CrO3
C. SiO2
D. N2O
- Câu 284 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 285 : Cho các chất sau đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 286 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (2956), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
- Câu 287 : Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
- Câu 288 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Na
B. Fe
C. Ca
D. Al
- Câu 289 : Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, đễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường ?
A. C6H5NH2
B. (C6H10O5)n
C. Mg(OH)2
D. H2NCH2CO
- Câu 290 : Điện phân dung dịch X chứa 3a mol và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
- Câu 291 : X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là :
A. Mg, Zn
B. Mg, Fe
C. Fe, Cu
D. Fe, Ni
- Câu 292 : Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường ?
A. metylaminoaxetat
B. Alanin
C. axit glutamic
D. Valin
- Câu 293 : Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăng khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
- Câu 294 : Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là :
A. 19,2
B. 6,4
C. 0,8
D. 9,6
- Câu 295 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 296 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
- Câu 297 : Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng.Thành phần chính của thạch cao nung chứa :
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. Ca(HCO3)2
- Câu 298 : Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung địch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH. Giá trị của m là :
A. 45,0
B. 52,8
C. 57,6
D. 42,2
- Câu 299 : Cho một lượng Ba-Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và CuCl2 0,1 M. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,9
- Câu 300 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
- Câu 301 : X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X, thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là :
A. 5 : 3
B. 10 : 7
C. 7 : 5
D. 7 : 3
- Câu 302 : Hai chất P và Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P và Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z; còn với dung địch NaOH cùng cho khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng
A. MY < MZ
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. MY > MZ
D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ tím ẩm
- Câu 303 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,9 gam nước, các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là :
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,6
D. 6,72
- Câu 304 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NaI, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
- Câu 305 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 306 : Cho 10 ml dung dịch cồn 46° vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc), biết khối lượng riêng của ancol etylic và nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1,0 g/ml. Giá trị của V là :
A. 0,896
B. 3,36
C. 1,95
D. 4,256
- Câu 307 : Cho các chất rắn sau Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 308 : X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng Cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 309 : Cho V lít đktc hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :
A. 0,224
B. 0,448
C. 0,112
D. 0,560
- Câu 310 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau :
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π
B. Sản phẩm cúa phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
- Câu 311 : Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn A gam X thu được 38,874 gam CO2 và 14,229 gam nước. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị m là :
A. 14,942
B. 13,685
C. 15,293
D. 13,924
- Câu 312 : Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z :
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn SO2 + Na2SO4 + H2O
D. CH3COONa rắn + NaOH rắn CH4 + Na2CO3
- Câu 313 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghỉ ở bảng sau :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amori clorua
- Câu 314 : Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu điễn trên đồ thị sau :
A. 61,2
B. 38,25
C. 38,7
D. 45,9
- Câu 315 : Đốt cháy hoàn toàn m gam andehit đơn chức mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Mặt khác, khi cho 2,1 gam X phản ứng tối đa với a mol AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là
A. 0,025
B. 0,05
C. 0,075
D. 0,1
- Câu 316 : Có các nhận xét sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 317 : Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng alanin trong X là :
A. 43,88%
B. 56,12%
C. 16,98%
D. 76,72%
- Câu 318 : Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M, với I=2,68A, trong thời gian 3 giờ với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau khi kết thúc điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là :
A. 10,65
B. 14,25
C. 19,65
D. 22,45
- Câu 319 : Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất là NO. Giá trị của m là :
A. 16,464
B. 8,4
C. 17,304
D. 12,936
- Câu 320 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là :
A. 30,50%
B. 3152%
C. 21,55%
D. 33,35%
- Câu 321 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y vói glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừ đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được và 0,4 mol . Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 35.
C. 26.
D. 25
- Câu 322 : Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
- Câu 323 : Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X () và 0,15 mol Y ( là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%
- Câu 324 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ mất màu
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
D. Giấy quỳ không chuyển màu
- Câu 325 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
C. Etyl fomat, Iysin, glucozơ, axit acrylic
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
- Câu 326 : Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là :
A. 4
B. 9
C. 8
D. 5
- Câu 327 : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 328 : Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (l), (2), (3).
D. (1), (3), (4)
- Câu 329 : Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C5H12N2O2
B. C6H14N2O2
C. C5H10N2O2
D. C4H10N2O2
- Câu 330 : Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 10,08
- Câu 331 : Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 332 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết –CONH– giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.
- Câu 333 : Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poliseiren.
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 334 : Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là:
A. C2H3COOH và CH3OH
B. CH3COOH và C3H5OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. HCOOH và C3H5O
- Câu 335 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 50,4
B. 50,8
C. 50,2
D. 50,6
- Câu 336 : Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là
A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít
B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít
C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít
D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít
- Câu 337 : Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/1 làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:
A. pHx = pHy
B. pHx > pHy
C. pHx < pHy
D. pHx = 2. pHy
- Câu 338 : Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có:
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH >7
D. pH = – lg(10 –14/x) = 14 + lgx
- Câu 339 : Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 340 : Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 va Na2CO3. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 341 : Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40
B. 22,75
C. 29,40
D. 29,43
- Câu 342 : Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala - Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam.
B. 41,1 gam.
C. 42,16 gam.
D. 43,8 gam.
- Câu 343 : Cho sơ đồ sau: Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. NaCl, Na2SO4
B. NaCl, NaNO3
C. NaCl, NaOH
D. NaOH, NaHCO3
- Câu 344 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Propin.
- Câu 345 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,55
B. 13,75.
C. 9,75
D. 11,55
- Câu 346 : Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. pH giảm
B. pH không đổi
C. pH tăng
D. pH = 7
- Câu 347 : Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. MgSO4.7H2O.
- Câu 348 : Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm diện
B. Lục phương.
C. Lập phương tâm khối.
D. Cả ba kiểu trên.
- Câu 349 : Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hỏa
B. Để trong bình kín
C. ngâm trong nước
D. Ngâm chìm trong rượu
- Câu 350 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH
C. C2H5COOH và CH3OH.
D. CH2=CHCOOH và C2H5OH
- Câu 351 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 352 : Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl– và HCO3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 60 ml
B. 20 ml
C. 80 ml.
D. 40 ml
- Câu 353 : Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là
A. 0,4 lít và 1 lít.
B. 0,3 lít và 4 lít.
C. 0,2 lít và 2 lít.
D. 0,2 lít và 1 lít
- Câu 354 : Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl fomat.
D. isopropyl fomat
- Câu 355 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dưng dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
- Câu 356 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
- Câu 357 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Cấu hình electron hóa trị là ns2.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2,
- Câu 358 : Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A. Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH < KOH
B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH
C. Mg(OH)2<Al(OH)3< KOH < NaOH
D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH
- Câu 359 : Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nưóc dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra l,2x mol khí CO2. Giá trị của a là?
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 360 : Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng A. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5.
B. 7,0.
C. 7,5.
D. 8,0.
- Câu 361 : Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9, 3,4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối Natri của Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27gam, Tỉ lệ a/b là:
A. 888/5335
B. 999/8668.
C. 888/4224 .
D. 999/9889
- Câu 362 : Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < Mx < My < Mz và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí. Cho m gam T tác dụng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4
- Câu 363 : Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol và dung dịch Y. Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 73,760.
B. 43,160.
C. 40,560.
D. 72,672
- Câu 364 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị hình dưới:
A. 0,029.
B. 0,025.
C. 0,019.
D. 0,015
- Câu 365 : Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO –C6H4CH2OH (trong đó số mol của P-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung địch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn và phần hơi Y có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68.
B. 70.
C. 72.
D. 67
- Câu 366 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,31.
B. 15,11.
C. 17,91.
D. 8,95
- Câu 367 : Cho 6,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với 500 ml dung dịch HNO3 a (M) loãng dư thu được 0,448 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 8,4 gam Fe (NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 1,50
B. 0,88
C. 1,14
D. 0,58
- Câu 368 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là
A. ancol propylic
B. metyl fomat
C. axit fomic
D. axit axetic
- Câu 369 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 13,33%
B. 33,33%
C. 20,00%
D. 6,80%
- Câu 370 : X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán gồm :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 371 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là :
A. 1,0752 và 22,254
B. 1,0752 và 23,436
C. 0,448 và 25,8
D. 0,448 và 11,82
- Câu 372 : Thể tích Na thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO3 là
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 5,6 lít
- Câu 373 : Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al3+ 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol ; x : mol Cl– ; y mol Cu2+.
A. 12,65 gam
B. 10,25 gam
C. 12,15 gam
D. 8,25 gam
- Câu 374 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. Acrilonitrin
B. Propilen
C. Vinyl axetat
D. Vinyl clorua
- Câu 375 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15
B. 6,20
C. 3,60
D. 5,25
- Câu 376 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?
A. (CH3)3N
B. CH3-NH-CH3
C. C2H5-NH2
D. CH3-NH2
- Câu 377 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 20,5
C. 17,1
D. 22,8
- Câu 378 : Trước nhũng năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
- Câu 379 : Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 8,25
C. 7,25
D. 7,52
- Câu 380 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. SO2
B. N2
C. CO2
D. O2
- Câu 381 : Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3), Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai ?
A. Chất X là (NH4)2CO3
B. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
C. Chất Q là H2NCH2COOH
D. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
- Câu 382 : Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
- Câu 383 : Hấp thụ hoàn toàn 0,56 lít CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch gồm K2CO3 1,0M và KOH xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 1,0
B. 0,5
C. 1,2
D. 1,5
- Câu 384 : Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
- Câu 385 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol CH3OH và C2H5OH. Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc ở 140°C thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Tổng số nguyên tử có trong phân tử của F là ?
A. 11
B. 13
C. 14
D. 12
- Câu 386 : Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là :
A. 39,4
B. 7,88
C. 3,94
D. 19,70
- Câu 387 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,8
B. 4,64
C. 5,28
D. 4,32
- Câu 388 : Cho 2,81 gam hỗn họp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 5,21 gam
B. 4,81 gam
C. 4,8 gam
D. 3,81gam
- Câu 389 : Cho các phát biểu sau :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 390 : Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính ?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
B. Zn(OH)2 và Al(OH)3
C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
D. NaOH và Al(OH)3
- Câu 391 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
- Câu 392 : Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X, X gồm
A. Cu, Mg
B. Cu, Mg, Al2O3
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, MgO
- Câu 393 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic
B. Stiren.
C. Propan.
D. Axelite.
- Câu 394 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp A gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Tổng số mol của 3 muối trong hỗn hợp A gần nhất ?
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,5
D. 2,1
- Câu 395 : Cho các cặp chất sau :
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 396 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :
A. metyl propionat
B. metyl axetal
C. propyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 397 : Cặp chất chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H2 (xt Ni, t°) và phenol (xt , t°).
B. dd Br2 và AgNO3/NH3, t°.
C. AgNO3/NH3, t° và Cu(OH)2/, t°
D. H2 (xt Ni, t°) và AgNO3/NH3, t°.
- Câu 398 : Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 2,88 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,75M và NaNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (ml) dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 540
B. 240
C. 420
D. 360
- Câu 399 : Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đklc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là :
A. 11,52
B. 10,67
C. 34,59
D. 37,59
- Câu 400 : Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 4,0.32.
D. 2,688.
- Câu 401 : Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. HCOONa.
B. C2H5ONa
C. CH3COONa
D. C2H5COONa
- Câu 402 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH2NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
- Câu 403 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. (C17H33COO)2C2H4
C. CH3COOCH2C6H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 404 : Số liên kết (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9
B. 4; 3; 6
C. 3; 5; 9
D. 4; 2; 6
- Câu 405 : Hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có CTPT là C4H8O2. X tác dụng với NaOH. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 406 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Metyl amin
C. Anilin
D. Glucozo
- Câu 407 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3CH = CHCOOH, (2) CH3 COOCH = CHCH3, (3) HCOO – CH = C(CH3)2, (4) CH3 [CH2]7 – CH = CH – [CH2]7 COOH, (5) C6H5CH = CH2. Những chất có đồng phân hình học là:
A. (1),(2),(3)
B. (2),(4),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
- Câu 408 : Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl
- Câu 409 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 410 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. là oxit axit
B. Đốt cháy hoàn toàn bằng oxi, thu được và
C. Sục khí vào dung dịch (dư) dung dịch vẫn đục
D.tan tốt trong dung dịch HCl
- Câu 411 : Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristearin
D. Phenol.
- Câu 412 : Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là
A. 0,60 gam
B. 0,90 gam
C. 0,42 gam
D. 0,48 gam
- Câu 413 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 414 : Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?
A. Sobitol
B. Axit axetic
C. Etanol
D. Axit gluconic
- Câu 415 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin
B. Metyl axetat
C. Glucozo
D. Tristearin
- Câu 416 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 417 : Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản úng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
- Câu 418 : Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y?
A. Axit Oxalic
B. Axit Oleic
C. Axit Acrylic
D. Axit metacrylic
- Câu 419 : Cho Fe tác dụng với dung dịch đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca
B. Ba
C. Na
D. K
- Câu 421 : Chất nào sau đây là Disaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Saccarozo
- Câu 422 : Khi cho cùng số mol các chất tác dụng với brom dư (trong dung dịch), chất nào phản ứng với lượng brom lớn nhất?
A. Phenol
B. Axit Acrylic
C. Etilen
D. Axetilen
- Câu 423 : Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí CO2 và chất X. Công thức của X là:
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. HCOOH
- Câu 424 : Cho các chất sau: Fructozo, Glucozo, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 425 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo →X →Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. HCHO,CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH
- Câu 426 : Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chưa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 18,68 gam
B. 14,44 gam
C. 19,04 gam
D. 13,32 gam
- Câu 427 : Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 428 : Thủy phân hoàn toàn 14,08 gam este đơn chức X có dung dịch NaOH dư đun nóng thì thu được 13,12 gam muối cacboxylat và 7,36 gam ancol. Vậy tên gọi của X là:
A. Metyl axetat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl acrylat
- Câu 429 : Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so vói khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam
B. 15,0 gam
C. 30,0 gam
D. 13,5 gam
- Câu 430 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau;
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
- Câu 431 : Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.
A. 25,6
B. 19,2
C. 6,4
D. 12,8
- Câu 432 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
- Câu 433 : Chất nào sau đây tác dụng với tạo ra kết tủa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Cho các chất . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (Y), (T), (Z), (X)
B. (X), (Z), (T), (Y)
C. (T), (Y), (X), (Z)
D. (Y), (T), (X), (Z).
- Câu 435 : Hợp chất có tên gọi là
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
- Câu 436 : Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 437 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poli acrilonnitrin
C. Poli stiren
D. Poli (metyl metacrylat)
- Câu 438 : Este X mạch hở có cồng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO–CH=CH–CH3 .
B. CH2= CH–COO–CH3.
C. HCOO–CH2–CH= CH2.
D. CH3–COO–CH= CH2.
- Câu 439 : Cho các mệnh đề sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 440 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 32,0
C. 3,2
D. 8,0
- Câu 441 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam
B. 10,80 gam
C. .8,10 gam
D. 7,56 gam
- Câu 442 : Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn vói dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiểm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
- Câu 443 : Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tính bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:
A. 5,0 gam
B. 20,0 gam
C. 2,5 gam
D. 10,0gam
- Câu 444 : Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH ( dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 42,0
B. 49,3
C. 40,2
D. 38,4
- Câu 445 : Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 446 : Cho các mệnh đề sau:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 447 : Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được 0,5 mol hỗn họp CO2 và H2O . Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y, Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,7
B. 6,7
C. 7,2
D. 11,2
- Câu 448 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước Brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3
- Câu 449 : Nhỏ từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp 0,05M và 0,15M vào 150 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là
A. 224,0
B. 336,0
C. 268,8
D. 168,0
- Câu 450 : Cho 7,3 gram lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600
B. 53,775
C. 61,000
D. 32,250
- Câu 451 : Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch loãng, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 65,46 gam
B. 41,10 gam
C.58,02 gam
D. 46,86 gam
- Câu 452 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a?
A. 0,3
B. 0,15
C.0,25
D. 0,20
- Câu 453 : Điện phân 200 ml dung dịch gồm 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
- Câu 454 : Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch dư thấy có 0,98 mol tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
- Câu 455 : Nhỏ từ từ dung dịch vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch như sau:
A. 85,5
B. 78,5
C. 88,5
D. 90,5
- Câu 456 : Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29 mol O2, thu được và 14,06 gam hỗn hợp gồm và . Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong )?
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol
D. 0,12 mol
- Câu 457 : Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1: 2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng, khối lượng và là 112,28. Giá trị của m là
A. 36,78
B. 45,08
C. 55,18
D. 43,72
- Câu 458 : Hòa tan hết hỗn hợp chứa 14,1 gam gồm Mg; và 0,05 mol trong dung dịch chứa 0,05 mol và 0,83 mol HCl, kết thức phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm . Giá trị của m là
A. 33,405
B. 38,705
C. 42,025
D. 36,945
- Câu 459 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:
A. 30%
B. 27%
C. 23%
D. 21%
- Câu 460 : Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
- Câu 461 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
- Câu 462 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
- Câu 463 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Metylaxetat.
B. Glyxin.
C. Fructozo
D. Saccarozơ.
- Câu 464 : Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
- Câu 465 : Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là.
A. Mg, Cu và Ag
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
- Câu 466 : Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
- Câu 467 : Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,15
B. 20,75
C. 24,55
D. 30,10
- Câu 468 : Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
- Câu 469 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. K+ ;Ba2+ ;Cl- và NO3-
B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+
C. K+ ; Mg2+ ; OH- và NO3-
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-
- Câu 470 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân
- Câu 471 : Crom (IV) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
- Câu 472 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2
B. 5,6
C. 2,8
D. 8,4
- Câu 473 : Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C2H5OH và C3H7OH.
- Câu 474 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí : SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
- Câu 475 : Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,15 mol K+ ; 0,1 mol HC ; 0,15 mol C và 0,05 mol S. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
- Câu 476 : Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam
B. 4,90 gam
C. 6,80 gam
D. 6,84 gam
- Câu 477 : Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H6N2.
- Câu 478 : Xà phóng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
- Câu 479 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng.
- Câu 480 : Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO
- Câu 481 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch , vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH
B. HCl
C.
D.
- Câu 482 : Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A.
B.
C. COOH
D. CHO
- Câu 483 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin
B. Tristearin
C. Metyl axetat
D. Glucozơ
- Câu 484 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
- Câu 485 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
- Câu 486 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
- Câu 487 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau :
A. CO2, O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
- Câu 488 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị m là
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
- Câu 489 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Na
- Câu 490 : Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là :
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
- Câu 491 : Cho các chất sau : Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 492 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X và Y , thu được 11,2 lít khí (đktc) và 10,8 gam . Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 493 : Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: , ,
B. Các ion kim loại nặng: ,
C. Khí oxi hòa tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
- Câu 494 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300ml NaOH 1M. Giá trị của m là ?
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
- Câu 495 : Cho các muối rắn sau : NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 496 : Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,04 gam.
B. 1,64 gam
C. 1,20 gam
D. 1,32 gam
- Câu 497 : Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 498 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
- Câu 500 : Cho các phát biểu sau :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 501 : Cho dung dịch vào dung dịch chất X, thu được kết tủa .Chất X là
A.
B.
C. NaOH
D. NaCL
- Câu 502 : Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ?
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
- Câu 503 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x(mol) và Al2(SO4)3 y(mol). Phản ứng
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
- Câu 504 : Cho các phát biểu sau :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 505 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala và Val) và 0,02 mol metyl fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 14,22 gam.
B. 17,09 gam.
C. 19,68 gam.
D. 23,43 gam.
- Câu 506 : Cho các chất sau: . Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 507 : Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Fe3O4 và Al2O3 bằng dung dịch chứa x mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO (không còn sản phẩm thử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau :
A. 420
B. 450
C. 400
D. 360
- Câu 508 : X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX <MY). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất B với
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%
- Câu 509 : Cho dãy các chất: (a) , (b) , (c) (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a)
B. (a),(b),(c)
C. (c),(a),(b)
D. (b),(a),(c)
- Câu 510 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng , thu được 0,05 mol , 0,3 mol và 6,3 gam . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Cho 11,7gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam
B. 33,00 gam
C. 18,60 gam
D. 25,90 gam
- Câu 512 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước,thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,896
B. 0,448
C. 0,112
D. 0,224
- Câu 513 : Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 gam
B. 8 gam
C. 16 gam
D. 12 gam
- Câu 514 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,12
B. 18,36
C. 19,04
D. 14,68
- Câu 515 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A.
B. và
C. và
D. và
- Câu 516 : Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. và 67,16%
B. HCOH và 32,44%
C. và 49,44%
D. HCOH và 50,56%
- Câu 517 : Nhỏ từ từ dung dịch vào dung dịch hỗn hợp và thu được số mol kết tủa theo số mol như sau:
A. 4,3
B. 8,6
C. 5,2
D. 3,8
- Câu 518 : Cho các chất etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 519 : Hỗn hợp khí X gồm , và . Tỉ khối của X so với bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85
B. 5,91
C. 13,79
D. 7,88
- Câu 520 : Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được , và 4,84 gam . Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. Etyl fomat
D. metyl fomat
- Câu 521 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm và NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam . Giá trị của m là:
A. 8,74
B. 5,97
C. 7,14
D. 8,3
- Câu 522 : Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và , sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và . Biết Y có tỷ khối hơi so với là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,535
B. 18,231
C. 17,943
D. 21,035
- Câu 523 : Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol , sản phẩm cháy thu được có số mol lớn hơn là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol bay ra. Giá trị của a là:
A. 0,28
B. 0,30
C. 0,33
D. 0,25
- Câu 524 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối, Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol thu được dung dịch Y (không chứa ion ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol . Cho từ từ 360ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,05
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,07
- Câu 525 : Cho X, Y là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyin và valin (tổng số nguyên tử oxi có trong X và Y là 9). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 2,43 mol thu được và . Trong đó khối lượng của nhiều hơn khối lượng của là 51,0 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E với 600ml dung dịch KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,6m + 8,52 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y () có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,40%
B. 19,22%
C. 23,18%
D. 27,15%
- Câu 526 : Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan?
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Chất nào sau đây là chất điện ly
A. Đường kính (mía)
B. Ancol etylic
C.
D. HCOOH
- Câu 528 : Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032 lít
B. 2,016 lít
C. 1,792 lít
D. 2,688lít
- Câu 529 : Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong với hiệu suất 75% Trung hòa hết lượng co trong dung dịch sau thủy phân rồi cho dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị của m là
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
- Câu 530 : Để phân biệt HCOOH và ta dùng
A. Na
B.
C.
D. NaOH
- Câu 531 : Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Cho dãy các chất: HCHO,, HCOONa, HCOOH, Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 533 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1: 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,24 gam
B. 34,00 gam
C. 26,16 gam
D. 28,96 gam
- Câu 534 : Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 535 : Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm và phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của trong hỗn hợp X là
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
- Câu 536 : Chọn phát biểu đúng
A. oxi hóa được glucozo thu được sobitol
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm
- Câu 537 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Cho vào dung glixerol
B. Cho glucozo vào dung dịch brom
C. Cho anilin vào dung dịch HCl
D. Cho vào dung dịch anbumin
- Câu 538 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat bằng lượng vừa đủ thu được và m gam hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,04
B. 4,50
C. 5,40
D. 4,68
- Câu 539 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
- Câu 540 : Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa AL, Na, K, Ba, Ca trong nước dư thu được 0,45 mol và dung dịch Y có chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối có dạng Cho rất từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị của V là
A. 0,50
B. 0,54
C. 0,60
D. 0,62
- Câu 541 : Cho dãy các chất: Al. ,,Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 542 : Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm và trong dung dịch đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết khí là sản phẩm khử duy nhất của Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 2,688 lít
C. 8,064 lít
D. 2,016 lít
- Câu 543 : Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít (đktc)
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C. 17,92lít
D. 14,56 lít
- Câu 544 : Cho hỗn hợp X chứa 29,8 gam Cu và vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,25
B. 6,95
C. 8,95
D. Đáp án khác
- Câu 545 : Chất nào sau đây khi tác đụng hết với lượng dư dung dịch thì thu được dung dịch chứa hai muối
A. MgO
B. KOH
C. AL
D.
- Câu 546 : Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí (dktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 9,0
B. 10,0
C. 14,0
D. 12,0
- Câu 547 : Chất nào sau đây là đipeptit
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Hỗn hợp X gồm , và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử hoàn toàn a mol X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch loãng dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của đo đktc) và dung dịch chứa 37,5 gam muối. Phần trăm số mol của có trong X là
A. 27,78%
B.16,67%
C.33,33%
D.22,22%
- Câu 549 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại
A. Điện phân nóng chảy
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
C. Cho vào dung dịch
D. Cho vào dung dịch HI
- Câu 550 : Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch chứa X chứa a mol thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (ở đktc). Mặt khác, cho 2m gam Ca tan hết trong dung dịch X trên thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Biết phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của Giá trị của m+63m là
A. 36,46
B. 43,50
C. 53,14
D. 120,50
- Câu 551 : Cho 13,7 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 260
B. 185
C. 355
D. 305
- Câu 552 : Hỗn hợp E gồm chất X là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 48,8
B. 54,0
C. 42,8
D. 64,4
- Câu 553 : Chất X có công thức có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2 X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 554 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, và trong dung dịch chứa và thu được dung dịch Y chỉ chứa (m+61,96) gam hỗn hợp muối và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,32 gam. Cho dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của có trong X gần nhất với
A. 36,42%
B. 30,30%
C. 54,12%
D. 38,93%
- Câu 555 : Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala () cần dùng 0,855 mol sản phẩm cháy gồm và được dẫn qua dung dịch dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì số mol cần phải dùng là?
A. 1,05
B. 1,15
C. 0,95
D. 1,25
- Câu 556 : X là este mạch hở, đơn chức, không có nhóm chức khác. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,36 mol sản phẩm cháy thu được chứa 0,3 mol Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,48 mol thu được tổng số mol và là 0,72 mol, Tổng số nguyên tử có trong phân từ X là
A. 20
B. 18
C. 14
D. 16
- Câu 557 : Chất nào sau đây không phản ứng với (xúc tác )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozo.
- Câu 558 : Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. Ankan.
B. Ankin.
C. Ankadien.
D. Anken
- Câu 559 : Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 561 : Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây
A. Ozon.
B. Nito.
C. Oxi.
D. Cacbon dioxit
- Câu 562 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng , thu được 1,12 lít 8,96 lít (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện màu xanh.
B. Xuất hiện màu tím.
C. Có kết tủa màu trắng.
D. Có bọt khí thoát ra
- Câu 564 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol , thu được a mol Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 8,2.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 9,8.
- Câu 565 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 566 : Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Nhiệt phân trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A.
B. FeO
C.
D.
- Câu 568 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch trong , đun nóng. Chất X là
A. Tinh bột.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
- Câu 569 : Dung dịch có màu gì?
A. Màu lục thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu da cam.
D. Màu đỏ thẫm.
- Câu 570 : Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,25.
- Câu 571 : Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị m là
A. 193,2.
B. 200,8.
C. 211,6.
D. 183,6.
- Câu 572 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
A. X,Y,R,T.
B. X,Z,T.
C. X,R,T.
D. X,Y,Z,T.
- Câu 573 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí trong hỗn hợp khí sau khi phản ứng là
A. %
B. 75%
C. 65%
D. 75%
- Câu 574 : Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozo, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 575 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinylaxetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,920.
B. 8,400.
C. 13,440.
D. 8,736.
- Câu 576 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 577 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 600ml.
B. 150ml.
C. 300ml.
D. 900ml.
- Câu 578 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, và cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam Giá trị của m là:
A. 21,09.
B. 22,45.
C. 26,92.
D. 23,92.
- Câu 579 : Cho 18,28 gam hỗn hợp và vào dung dịch chứa a mol loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,30.
D. 0,26.
- Câu 580 : Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp 0,1M và 0,1M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy ngay catot ra thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là?
A. 5,16 gam.
B. 2,72 gam.
C. 2,58 gam.
D. 2,66 gam.
- Câu 581 : Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 (vừa đủ) thu được 0,06 mol CO2 và dung dịch Y có chứa 48,32 gam hỗn hợp muối sắt sunfat. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 98,08.
B. 27,24.
C. 101,14.
D. 106,46.
- Câu 582 : Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol . Phần trăm khối lượng của este có trong T là:
A. 56,34%.
B. 87,38%.
C. 62,44%.
D. 23,34%.
- Câu 583 : Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp X là:
A. 14,1%.
B. 21,1%.
C. 10,8%.
D. 16,2%.
- Câu 584 : Cho X, Y (Mx < My) là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 10 và đều được tạo bởi từ glyin; alanin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 3,105 mol thu được O2 thu được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 66,14 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E với 800 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,5m - 1,75) gam rắn khan. Tỷ lệ mắt xích Gly : Ala có trong Y là?
A. 2:1.
B. 1:3.
C. 1:2.
D. 3:1
- Câu 585 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m,a và V là:
A. m=2a – V.22,4
B. m=2a – V.11,2
C. m=a + V.5,6
D. m=a – V.5,6
- Câu 586 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)2/NaOH
D. dung dịch HCl
- Câu 587 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn có tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam
B. 88,20 gam
C. 101,48 gam
D. 97,80 gam
- Câu 588 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. FeS, BaSO4, KOH
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
- Câu 589 : Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182
B. 3,940
C. 1,970
D. 2,364
- Câu 590 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dòng điện NaOH và dòng điện brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin
B. phenol
C. axit acrylic
D. metyl axetat
- Câu 591 : Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV
B. I, II và III
C. I, III và IV
D. II, III và IV
- Câu 592 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 593 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C2nH2n(CHO)2 (n 0).
B. C2nH2n+1CHO ( n 0).
C. C2nH2n–1CHO ( n ).
- Câu 594 : Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
- Câu 595 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
- Câu 596 : Công thức hóa học của Natri đicromat là
- Câu 597 : Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
- Câu 598 : Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
- Câu 599 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây
- Câu 600 : Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol và 0,075 mol . Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
- Câu 601 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là
- Câu 602 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
- Câu 603 : Este X mạch hở, có công thức phân tử . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch trong , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!