Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời gi...
- Câu 1 : Cho phản ứng: CHCCH3 + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3. X là
A. CAgCCH3
B. CHCCH2Ag
C. CHAg = CCH3
D. Ag
- Câu 2 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
- Câu 3 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3
A. Na2SO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
- Câu 4 : Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+> Zn2+
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+> Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+
- Câu 5 : Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chát có phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 6 : Axit axetylsalixylic (o-CH3CHOO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm (aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
- Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với dung dịch với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. CTPT của X là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. (CHO)2
D. C2H5CHO
- Câu 8 : Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 9 : Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1:1) là
A. 1-clo-2-metylbutan
B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 1-clo-2-metylbutan
- Câu 10 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO3- và a mol ion SO42-. Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 3,39 gam
B. 2,91 gam
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam
- Câu 11 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam
B. 8,3 gam
C. 2,0 gam
D. 4,0 gam
- Câu 12 : Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 0,8 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam
B. 4,4 gam
C. 8,8 gam
D. 7,6 gam
- Câu 13 : Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A.0,82 gam
B. 0,68 gam
C. 2,72 gam
D. 3,40 gam
- Câu 14 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15
B. 31,30
C. 28,80
D. 16,95
- Câu 16 : Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%
B. Fe2O3; 75%
C. Fe2O3; 65%
D. Fe3O4; 75%
- Câu 17 : Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22
B. 34,10
C. 33,70
D. 34,32
- Câu 19 : Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo m)
A. 0,8
B. 1,0
C. 1,6
D. 1,8
- Câu 20 : Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (ddktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,35
B. 4,85
C. 6,95
D. 3,70
- Câu 21 : Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
- Câu 22 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Pb(NO3)2
C. Dung dịch K2SO4
D. Dung dịch NaCl
- Câu 23 : Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đừng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam
B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,224 lít và 3,865 gam
D. 0,112 lít và 3,865 gam
- Câu 24 : Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho hỗn hợp E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78
B. 25,08
C. 20,17
D. 22,64
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và HCl 0,4 M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24
B. 30,05
C. 34,10
D. 28,70
- Câu 26 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10
B. 8
C. 6
D. 12
- Câu 27 : Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
A. 3600
B. 1200
C. 3000
D. 1800
- Câu 28 : Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 29 : Cho phản ứng hóa học: . Chất Z là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
- Câu 30 : Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
- Câu 31 : Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d5
D. [Ar]4s24p4
- Câu 32 : Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch X, 4,48 lít khí NO và NO2 là hai sản phẩm khử và còn lại 13,2 gam chất rắn gồm hai kim loại. Các chất có trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2
- Câu 33 : Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,...
B. Các ion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học
D. Các ion
- Câu 34 : Cho phản ứng:
A. K2Cr2O7 và FeSO4
B. K2Cr2O7 và H2SO4
C. H2SO4 và FeSO4
D. FeSO4 và K2Cr2O7
- Câu 35 : Nhiệt phân hoàn toàn tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một cốc nước có chứa các ion:
A. Là nước mềm
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Có tính cứng toàn phần
D. Có tính cứng tạm thời
- Câu 37 : Cho các chất sau:
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
- Câu 38 : Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. NaNO3 và NaOH
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3, NaCl và NaOH
D. NaNO3, Cu(NO3)2
- Câu 39 : Cho các chất sau:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (5),(6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (6)
- Câu 40 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. phenyl etyl ete
B. axit benzoic
C. etyl benzoat
D. phenyl axetat
- Câu 41 : Cho các hợp chất sau: .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 42 : Cho các dung dịch: .
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 43 : Cho phản ứng hóa học:
A. 22
B. 13
C. 25
D. 12
- Câu 44 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 nung nóng thu được chất rắn Y. Thành phần các chất có trong Y là
A. Cu, Fe, Al
B. CuO, Fe, Al
C. Cu, Fe, Al2O3
D. Cu, FeO, Al2O3
- Câu 45 : Cho 132 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 4,6 lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 132
B. 39
C. 272
D. 136
- Câu 46 : Dẫn từ từ 15,68 lít khí NH3 (đktc) vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,2
B. 15,6
C. 54,6
D. 7,8
- Câu 47 : Khi cho stiren tác dụng với hiđro có Pd xúc tác ở 250C chỉ thu được etylbenzen. Muốn thu được etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng ở 100-2000C, áp suất 100 atm. Khối lượng H2 cần thiết để hiđro hóa hoàn toàn 16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H = 100%) là
A. 14,34 gam
B. 0,32 gam
C. 0,64 gam
D. 1,28 gam
- Câu 48 : -aminoaxxit X chứa một nhóm NH2. Cho 10,3gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho 8,1 gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0
B. 5,04
C. 3,36
D. 2,24
- Câu 50 : Oxi hóa hoàn toàn 1,29 gam chất hữu cơ A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm gồm HCl, CO2 và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl, sau đó tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất.
A. C4H10Cl2
B. C2H5Cl
C. C2H4Cl2
D. C3H5Cl
- Câu 51 : Trộn ancol C2H5OH với CH3COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng este hóa, sau một thời gian, thu được hỗn hợp tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Vậy khối lượng este thu được là
A. 8,8 gam
B. 10,2 gam
C. 5,1 gam
D. 4,4 gam
- Câu 52 : Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam
B. 7,88 gam
C. 11,28 gam
D. 9,85 gam
- Câu 53 : Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
- Câu 54 : Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba và K vào 125ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2 (đktc), dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08
B. 3,92
C. 5,04
D. 6,72
- Câu 55 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
- Câu 56 : Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 47,5
B. 40,4
C. 53,9
D. 68,8
- Câu 57 : Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)2 và b mol KOH. Ta quan sát hiện tượng theo đồ thị. Giá trị của x là (các đơn vị được tính theo mol)
A. 0,52
B. 0,56
C. 0,50
D. 0,58
- Câu 58 : Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử oxi trong A là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,5 mol A trong KOH thì thấy có 2,8 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 65,385 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 145,3 gam. Giá trị của m là
A. 560,1
B. 562,1
C. 336,2
D. 480,9
- Câu 59 : Dung dịch X chứa . Dung dịch Y chứa . Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe vào dung dịch X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,48
D. 0,24
- Câu 60 : Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO3)2 và Na2CO3 là
A. BaCO3, Na2CO3
B. BaO, Na2O
C. BaO, Na2CO3
D. BaCO3, Na2O
- Câu 61 : Cho các phản ứng hóa học:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking
D. Phản ứng tách
- Câu 62 : Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?
A. Lên men giấm
B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Từ metanol và cacbon oxit
D. Từ metan
- Câu 63 : Este có mùi chuối chín là
A. Benzyl axetat
B. Etyl butirat
C. Isoamyl axetat
D. Geranyl axetat
- Câu 64 : Thứ tự một cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau:
A. Fe và dung dịch AgNO3
B. Cu và dung dịch FeCl3
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Fe và dung dịch CuCl2
- Câu 65 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó cho thêm tiếp khoảng 1ml nước lắc đều để K2Cr2O7 tan hết thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
- Câu 66 : Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là
A. Magie
B. Canxi
C. Bari
D. Beri
- Câu 67 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl fomat
- Câu 68 : Cho 4,4 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
- Câu 69 : Khí hóa lỏng – khí gas hay còn gọi đầy đủ là khí dầu hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas) có thành phần chính là C3H8 và C4H10 (butan). Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết bình gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 bao nhiêu, giả thiết loại gas có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, các phản ứng hoàn toàn.
A. 18,32 gam
B. 825 gam
C. 806 gam
D. 18,75 gam
- Câu 70 : Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O
- Câu 71 : Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ X đa chức bậc 1 và hỗn hợp muối vô cơ. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C2H8N2
C. C3H9N
D. C3H10N2
- Câu 72 : Dung dịch Y có chứa các ion: . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
- Câu 73 : Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0
B. 17,5
C. 16,5
D. 15,0
- Câu 74 : Cho 4,41 gam -amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,73 gam muối. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với HCl dư thu được 5,505g muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH
D. cả A và C
- Câu 75 : Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
- Câu 76 : Thủy phân 132 gam một chất béo trung tính cần vừa đủ 18 gam NaOH. Đốt cháy 0,5 mol chất béo này sinh ra 28,5 mol CO2. Tính khối lượng H2 cần để chuyển hết 132 gam chất béo trên thành chất rắn?
A. 0,3 gam
B. 2,4 gam
C. 4,5 gam
D. 1,5 gam
- Câu 77 : Cho 8,56 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 60 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 67,52
C. 51,66
D. 41,69
- Câu 78 : Hỗn hợp X gồm CH3CHO, OHCH2-CHO, (CHO)2, OHCH2-CHOH-CHO trong đó tỉ lệ mol nhóm CHO:OH = 24:11. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 194,4 gam Ag. Đốt cháy hết 16,62 gam X cần 13,272 lít O2 (đktc) thu được 9,18 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
A. 35
B. 38
C. 42
D. 45
- Câu 79 : Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% về khối lượng. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam hỗn hợp M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25
B. 80,75
C. 139,50
C. 139,50
- Câu 80 : X, Y, Z đều là ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, nung nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09%
B. 15,82%
C. 26,36%
D. 31,64%
- Câu 81 : Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
- Câu 82 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 nếu có là NO duy nhất. Giá trị (mX - mY) gần nhất là
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
- Câu 83 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Cu
- Câu 84 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4
B. HCOONa
C. CH3COOH
D. HCN
- Câu 85 : Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 500
B. 700
C. 600
D. 300
- Câu 86 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
- Câu 87 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?
A. HOCH2COOH
B. HOOCC3H5(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
- Câu 88 : Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H2SO4 đặc nóng
B. HNO3
C. FeCl3
D. MgSO4
- Câu 89 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20
B. 6,45
C. 7,80
D. 14,55
- Câu 90 : Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 91 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng
B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4
D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
- Câu 92 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng dể dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH2=CH-CN
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. H2N-[CH2]6-NH2
D. CH2=CH-CH3
- Câu 93 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688
B. 2,912
C. 3,360
D. 3,136
- Câu 94 : Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
- Câu 95 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 96 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,448
B. 3,84 và 0,448
C. 9,13 và 2,24
D. 5,44 và 0,896
- Câu 97 : Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545 % thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,368
B. 2,128
C. 1,736
D. 2,184
- Câu 98 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α–amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của chất X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 99 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 9
B. 9 : 4
C. 7 : 4
D. 4 : 7
- Câu 100 : E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,50
B. 9,90
C. 8,25
D. 24,75
- Câu 101 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50
B. 60
C. 40
D. 70
- Câu 102 : Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khư duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,6%
B. 37,8%
C. 35,8%
D. 46,6%
- Câu 103 : Este X tạo bởi một α–aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 7,23%
B. 50,39%
C. 46,05%
D. 8,35%
- Câu 104 : Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 47,6
C. 16,8
D. 24,64
- Câu 105 : Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất muối là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
- Câu 106 : Số công thức cấu tạo của anken (trạng thái khí ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là:
A. 1
B. 4
C. 3
D.2
- Câu 107 : Este X có CTPT là C5H10O2. Xà phòng hóa X thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên của X là
A. isopropylaxetat
B. isobutylfomiat
C. propylaxetat
D. Tert -butylfomat
- Câu 108 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 , poli vinyl clorua, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 109 : Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HCOOH, (CH3)2NH. Thuốc thử để nhận biết 3 chất hữu cơ trên là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. quỳ tím
D. CH3OH/HCl
- Câu 110 : Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường với tỉ lệ mol 1:1 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 111 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 khan
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc
- Câu 112 : Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH3?
A. P2O5
B. H2SO4 đặc
C. CuSO4 khan
D. NaOH
- Câu 113 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3, Al, Zn. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 114 : Bazơ Y là một hóa chất giá rẻ và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng, sản xuất mía đường... Bazơ Y là
A. NaOH
B. KOH
C. Ca(OH)2
D. Ba(OH)2
- Câu 115 : Nhận định sai ăn mòn hóa học
A. là quá trình oxi hóa – khử
B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương
D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh
- Câu 116 : Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính
B. axit
C. trung tính
D. bazơ
- Câu 117 : Chia m (g) anđehit thành 2 phần bằng nhau.
A. anđehit no đơn chức
B. anđehit no 2 chức
C. anđehit fomic
D. Không xác định
- Câu 118 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo
B. X làm mất màu dung dịch Br2
C. Phân tử khối của X là 862
D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa
- Câu 119 : Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic X Y
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa
- Câu 120 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. AgNO3 và Zn(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
- Câu 121 : Loại phân bón hóa học này gây chua cho đất
A. (NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. KCl
D. NH4Cl
- Câu 122 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,72%
B. 55,28%
C. 66,67%
D.33,33%
- Câu 123 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Số mol CO2 thu được sau phản ứng là
A. 0,02 mol
B. 0,03 mol
C. 0,015 mol
D. 0,01 mol
- Câu 124 : Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối clorua khan là
A. 38,5 gam
B. 35,8 gam
C. 25,8 gam
D. 28,5 gam
- Câu 125 : Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các thể tích đều đo ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. Giảm 23,05g
B. Tăng 12,25g
C. Giảm 26,20g
D. Tăng 26,20g
- Câu 126 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O
B. CH2=CH-CH2-OH
C. CH3COCH3
D. C2H5CHO
- Câu 127 : Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 36,0
B. 45,0
C. 57,6
D.28,8
- Câu 128 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít của hai amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C2H5N và C3H7N
- Câu 129 : Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 14,1 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 19,6 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%
B. C2H3COOH và 51,06%
C. C2H5COOH và 56,10%
D. HCOOH và 48,96%
- Câu 130 : Một hỗn hợp khí X gồm hiđro, propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 thu được bằng thể tích hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Mặt khác, dẫn V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được 0,6V lít khí Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 48 gam Br2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 5,6
B. 3,36
C. 11,2
D. 2,24
- Câu 131 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH và đun nóng, thu được Y và 4,48 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ ẩm. Tỉ khối hơi của Z so với He là 6,35. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 14,72 gam
B. 15,28 gam
C. 18,48 gam
D. 17,92 gam
- Câu 132 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 18 : 40. Hỗn hợp X tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,68M thu được dung dịch B và thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch B tác dụng NaOH dư, lọc bỏ kết tủa nung trong không khí thu được 22,4 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 0,448
C. 1,12
D. 0,896
- Câu 133 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4
B. 99,76
C. 104,28
D. 97,6
- Câu 134 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là
A. 40,8 gam và Fe3O4
B. 45,9 gam và Fe2O3
C. 40,8 gam và Fe2O3
D. 45,9 gam và Fe3O4
- Câu 135 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 10,08
B. 3,36
C. 1,68
D. 5,04
- Câu 136 : Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 6,8
C. 4,4
D. 7,6
- Câu 137 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hidro
D. Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
- Câu 138 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. đá vôi
B. thạch cao
C. đá hoa cương
D. đá phấn
- Câu 139 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:
A. Bề mặt hai thanh Cu và Zn
B. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
C. Ký hiệu các điện cực
D. Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn
- Câu 140 : Điều nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa trong phản ứng Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử trong phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với HCl
- Câu 141 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuSO4
D. AgNO3
- Câu 143 : Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
- Câu 144 : Chọn phát biểu sai
A. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
B. CrO là oxit bazơ
C. CrO3 là oxit bazơ
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
- Câu 145 : Ancol X là đồng đẳng của etylen glycol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 146 : Cho công thức phân tử của hợp chất thơm X là C7H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số chất X thỏa mãn là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
- Câu 147 : Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna
B. Cao su buna – N
C. Cao su isopren
D. Cao su cloropren
- Câu 148 : Cho các chất : C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 149 : Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etylamoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 150 : Có 3 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 151 : Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với KOH và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohiđric thành clo. Công thức phân tử của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7
B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4
D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4
- Câu 152 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2
B. H2SO4, NaOH, MgCl2
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2
- Câu 153 : Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là(nếu không xét quá trình phân ly của nước)
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
- Câu 155 : Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Mặt khác 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc xúc tác Ni, to).
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 156 : Dung dịch X chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+; 0,1 mol Cl-và 0,2 mol . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn thì giá trị V tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
- Câu 157 : Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 60%). Khối lượng este tạo thành là
A. 5,72 gam
B. 8,80 gam
C. 14,67 gam
D. 5,28 gam
- Câu 158 : Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
- Câu 159 : Cho 33 gam hỗn hợp HCOOCH3 và glucozơ (tỉ lệ mol là 2 : 3) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là
A. 27 gam
B. 54 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
- Câu 160 : Hỗn hợp Y gồm 2 aminoaxit (phân tử mỗi chất chứa 2 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 0,56 gam N2. Nếu cho m gam Y tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 20%. Giá trị của a là
A. 3,65
B. 0,73
C. 7,30
D. 1,46
- Câu 161 : Sục khí CO2 vào V mL dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
- Câu 162 : Hợp chất X chứa (C, H, O) có 5 liên kết pi trong phân tử, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 15,68 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 5,4 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn là
A. 11,1 gam
B. 13,1 gam
C. 9,4 gam
D. 14,0 gam
- Câu 163 : Cho 21,52 gam hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử lần lượt là CH6O3N2 và C2H8O3N2 tác dụng vừa đủ với 100 ml hỗn hợp Y gồm KOH 1M và NaOH 1,2M thu được hỗn hợp khí Z và muối T. Số mol của khí có phân tử khối lớn hơn và khối lượng của T là
A. 0,06 và 20,3 gam
B. 0,06 và 18,7 gam
C. 0,16 và 20,3 gam
D. 0,16 và 18,7 gam
- Câu 164 : Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300ml dung dịch Zn(NO3)2 0,5M thu được một kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị V lớn nhất là
A. 150
B. 100
C. 200
D. 280
- Câu 165 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7
B. 34,1
C. 29,1
D. 27,5
- Câu 166 : Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
- Câu 167 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích là 4,48 lít (ở đktc). Tỉ khối của Z so với heli là
A. 19,0
B. 10,5
C. 21,0
D. 9,5
- Câu 168 : Hỗn hợp A gồm peptit Ala–X–X (X là amino axit no, mạch hở có dạng H2NCnH2nCOOH) và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít O2 (đktc) thu được N2; Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 26,10 gam
B. 14,55 gam
C. 12,30 gam
D. 29,10 gam
- Câu 169 : Tên gọi của chất béo có công thức C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin
B. tristearin
C. triolein
D. trilinolein
- Câu 170 : Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Là kim loại rất cứng
B. Là kim loại rất mềm
C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi
D. Là kim loại có phân tử khối lớn
- Câu 171 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng
B. nhôm
C. chì
D. natri
- Câu 172 : Gang là hợp kim của Fe – C và một số nguyên tố khác. Phần trăm về khối lượng của C có trong gang là
A. 0,01% – 2%
B. 2% - 5%
C. 8% - 12%
D. Trên 15%
- Câu 173 : Cho các dẫn xuất: (1) (CH3)3CCH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) ClC(CH3)3. Sản phẩm của phản ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) với 2,2-đimetylpropan là
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2)
D. (1)
- Câu 174 : Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 175 : Thủy phân đến cùng các chất sau đây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Số chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ là
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 176 : Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, poli(vinyl axetat) và (6) tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(2),(5)
D. (1),(4),(5)
- Câu 177 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 178 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp
D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần
- Câu 179 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
- Câu 180 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. 2 chất X và Y lần lượt là:
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CH2OH và CH2=CH2
- Câu 181 : Cho các chất: KOH, HF, HBr, CH3COOH, CH3OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh lần lượt là
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
- Câu 182 : Cho các hợp kim sau : Fe – Cu, Zn – Fe, Fe – Na, Ca – Fe được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?
A. Fe – Cu
B. Zn – Cu
C. Fe – Na
D. Ca – Fe
- Câu 183 : Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe3O4, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
- Câu 184 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
- Câu 185 : Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa
D. Nguyên nhân khác
- Câu 186 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 187 : Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 188 : Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để V1 lít dung dịch A trung hòa với V2 lít dung dịch B thì tỉ lệ V1 : V2 là
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 10 V1
- Câu 189 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được dung dịch Y, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 48,00 g
B. 16,00 g
C. 56,00 g
D. 38,08 g
- Câu 190 : Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C5H9COOC3H7
- Câu 191 : Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì kế tiếp nhau bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí D (đktc). Khối lượng chất tan trong dung dịch C và hai kim loại là
A. 5,07 gam và Mg, Ca
B. 5,70 gam và Be, Mg
C. 5,70 gam và Mg, Ca
D. 5,07 gam và Sr, Ba
- Câu 192 : Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
- Câu 193 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic đơn chức X cần vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 26,88 lít CO2. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M. biết các thể tích khi đều đo ở đktc, giá trị của V là
A. 29,12 lít
B. 16,80 lít
C. 8,96 lít
D. 13,44 lít
- Câu 194 : Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh bằng axit HCl thu được 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
- Câu 195 : Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,6
B. 10,6
C. 18,6
D. 12,2
- Câu 196 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị (các đơn vị được tính theo mol)
A. 0,20
B. 0,25
C. 0,30
D. 0,15
- Câu 197 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng có bột sắt xúc tác hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là:
A. 50%
B. 25%
C. 37,5%
D. 75%
- Câu 198 : Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, và hiđro (tỉ lệ mol là 2:1:3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết khí Z vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0
B. 16,0
C. 19,2
D. 25,6
- Câu 199 : Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm một axit đơn chức A, một ancol đơn chức B và este C tạo bởi A và B thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít hơi ancol (đktc) và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 200 : Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64% C, 6,18%H, 34,91%O, 15,27%N. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại ngũ cốc, trong y học được sử dụng hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt. Phát biểu nào sau đây không đúng về A?
A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C
C. Có ít nhất 1 gốc Gly
D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
- Câu 201 : Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gam và 4,48 lít
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít
- Câu 202 : Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ng ừng điện phân. Tại thời điểm này thể tích khí sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,3 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl : Cu(NO3)2 = 6 : 1
- Câu 203 : Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A có % khối lượng oxi là 47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc, nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2. C tác dụng hoàn toàn BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc, giá trị gần nhất của m là:
A. 48
B. 33
C. 40
D. 42
- Câu 204 : Có các ion kim loại sau: Ni2+, Na+, Ag+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?
A. Au3+
B. Na+
C. Ni2+
D. Ag+
- Câu 205 : Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
- Câu 206 : Muối nào sau đây là thành phần chính của nước cứng tạm thời
A. CaCl2, MgCl2
B. CaSO4, Ca(HCO3)2
C. CaSO4, CaCl2
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
- Câu 207 : Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+, Hg2+, ... người ta có thể dùng
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. NaCl
D. NH4Cl
- Câu 208 : Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2
B. CO
C. NH3
D. H2S
- Câu 209 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử N
A. axit glutamic
B. amilopectin
C. glyxin
D. anilin
- Câu 210 : Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
A. lập tức có khí thoát ra
B. không có hiện tượng gì
C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra
D. có kết tủa trắng xuất hiện
- Câu 211 : Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng nào dưới đây?
A. Xà phòng hóa
B. Đề hiđrohóa
C. Hiđro hóa
D. Brom hóa
- Câu 212 : Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 213 : Cho các chất: Al, Al2(SO4)3, ZnO, Mg(OH)2, NaHS, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 214 : Cho các hợp chất hữu cơ:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (8)
C. (3), (4), (6), (7)
D. (3), (5), (6), (7)
- Câu 215 : Người ta dùng NaHCO3 làm thuốc chữa đau dạ dày vì
A. NaHCO3 làm giảm nồng độ axit trong dạ dày
B. NaHCO3 cung cấp ion có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày
C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có tác dụng diệt khuẩn
D. NaHCO3 có tác dụng giảm đau
- Câu 216 : Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 4
- Câu 217 : Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, FeO, Cu
- Câu 218 : Số đồng phân của hợp chất este X đơn chức có CTPT C5H10O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 219 : Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO2 tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp (K2Cr2O7 + H2SO4)?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu
- Câu 220 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 221 : Trong số các kim loại sau: Fe, Na, Ca, Al, kim loại nào có thể được điều chế bằng 3 phương pháp điều chế kim loại?
A. Na
B. Ca
C. Fe
D. Al
- Câu 222 : Cho dãy các chất sau: CH3COONH4, H2NCH2CONHCH2COOH, C2H5OH, C6H5OH, HCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOC(CH3)=CH2; CH3COOCH=CHCH3. Số chất khi tác với dung dịch NaOH sinh ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 223 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl2
B. NaHSO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
- Câu 224 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 13,44 lít khí CO2 và 15,3 gam nước (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 17,36
B. 34,72
D. 17,92
D. 26,88
- Câu 225 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất pư đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 21 kg
- Câu 226 : Cho 2,16 gam kim loại (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,152 gam. Kim loại R là:
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Na
- Câu 227 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
- Câu 228 : Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt là
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
C. 0,005 mol; 0,020 mol và 0,005 mol
D. 0,010 mol; 0,005mol và 0,020 mol
- Câu 229 : Hợp chất Y là một α – aminoaxit (có 1 nhóm – NH2) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hoà 1,47 gam Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam chất rắn. Biết Y có cấu tạo mạnh không nhánh. Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
- Câu 230 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 77,5 % và 22,4 gam
B. 77,5% và 21,7 gam
C. 70% và 23,8 gam
D. 85% và 23,8 gam
- Câu 231 : Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là:
A. 0,40
B. 0,60
C. 0,70
D. 0,65
- Câu 232 : Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 24 và 9,6
B. 32 và 4,9
C. 30,4 và 8,4
D. 32 và 9,6
- Câu 233 : Hỗn hợp A gồm Cl2, O2. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng hết với 11,9 gam hỗn hợp B gồm Al, Zn tạo ra 29,3 gam hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp B gần nhất với giá trị
A. 22,7%
B. 54,6%
C. 45,4%
D. 65,8%
- Câu 234 : Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp A gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,400 gam
- Câu 235 : Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Giá trị của m là
A. 19,0
B. 18,4
C. 26,9
D. 20,4
- Câu 236 : Chia m gam hỗn hợp T g ồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,32
B. 24,20
C. 24,92
D. 19,88
- Câu 237 : Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứ a 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 6,8
C. 4,4
D. 7,6
- Câu 238 : Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng) thấy có khí không màu thoát ra. Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9
B. 1,3
C. 1
D. 1,4
- Câu 239 : Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3) thì thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO3 dư thu được 387,2 gam muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là
A. 80,00%
B.40,00%
C. 42,55%
D. 36,20%
- Câu 240 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 vào dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4. Hiện tượng nào quan sát được?
A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần
B. Dung dịch màu tím bị nhạt dần và chuyển dần sang màu xanh
C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
- Câu 241 : Isopropylbenzen còn gọi là:
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
- Câu 242 : Để đựng các loại thức ăn, đồ uống có vị chua cần sử dụng đồ dùng làm bằng chất liệu gì để đảm bảo an toàn?
A. Kim loại nguyên chất
B. Hợp kim
C. Sành, sứ
D. Túi nilon
- Câu 243 : Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
B. H2CO3, HClO, HCOOH, Bi(OH)3
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH
- Câu 244 : Ion không tồn tại trong môi trường nào?
A. Môi trường axit
B. Môi trường trung tính
C. Môi trường kiềm
D. Môi trường trung tính hoặc môi trường axit
- Câu 245 : Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hóa hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO2 và hơi H2O là 2:1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 246 : Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 247 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 248 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. HCOOCH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
- Câu 249 : Cho các chát: ancol isoamylic, anilin, butađien, axetanđehit, stiren, toluen, axit metacrylic, vinyl axetat, isopren, benzen, isopentan, axeton. Số chất có khả năng làm mát màu nước brom là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
- Câu 250 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH3
B. CO2
C. HCl
D. N2
- Câu 251 : Cho từ từ từng gi ọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
- Câu 252 : Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra nhiều và nhanh hơn. Chất tan trong dung dịch X là
A. Na2SO4
B. FeSO4
C. NaOH
D. MgSO4
- Câu 253 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, Al, Fe, Cu
- Câu 254 : Cho các ứng dụng sau:
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
- Câu 255 : Cho dãy chuyển hoá sau
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2
B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
- Câu 256 : X có công thức là (H2N)2C5H9COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 100 mL H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH và NaOH thu được 14,46 gam muối. Số mol của NaOH và KOH lần lượt là
A. 0,04 và 0,1 mol
B. 0,1 và 0,04 mol
C. 0,05 và 0,04 mol
D. 0,04 và 0,04 mol
- Câu 257 : X là dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Y là dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y đến khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1 lít dung dịch Z có pH = 13. Khi cô cạn toàn bộ dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 92,89
B. 75,31
C. 68,16
D. 100,37
- Câu 258 : Lấy 240 ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
A. 11,160 gam
B. 17,688 gam
C. 17,640 gam
D.24,288 gam
- Câu 259 : Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch gồm NaAlO2 aM và NaOH bM. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa số mol Al(OH)3 tạo ra và số mol HCl được mô tả như hình vẽ sau:
A. 1,50
B. 1,75
C. 0,64
D. 1,95
- Câu 260 : Hỗn hợp X gồm anđehit axetic và một anđehit đơn chức Y mạch hở với tỉ lệ mol là 2 : 1. Hiđro hóa hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thấy có 0,4 mol H2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 mol X thu được 352 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H3CHO
B. C3H5CHO
C. C3H7CHO
D. C2H5CHO
- Câu 261 : Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam hợp chất X (trong phân tử có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5) thu được 8,96 lít CO2; 1,12 lít N2 (ở đktc) và 8,1 gam H2O. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có chứa muối H2N – CH(CH3) – COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOCH3
B. H2N – CH(CH3) – COOC2H5
C. CH3 – CH(CH3) – COONH4
D. H2N – CH(CH3) – COOC3H7
- Câu 262 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 650
B. 550
C. 810
D. 750
- Câu 263 : Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2, MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Ca
- Câu 264 : Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50
B. 55
C. 45
D. 60
- Câu 265 : Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2, N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 18. Cho vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là
A. 50,24 gam
B. 52,44 gam
C. 58,20 gam
D. 57,40 gam
- Câu 266 : Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 4 : 3
C. 5 : 3
D. 10 : 3
- Câu 267 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 6,48
B. 6,96
C. 6,29
D. 5,04
- Câu 268 : Một hỗn hợp X gồm 0,14 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol H2 và một ít bột Ni trong bình kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Hỗn hợp Z phản ứng vừa đủ 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25
B. 20
C. 34
D. 24
- Câu 269 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở biết rằng có một axit không no có một liên kết đôi trong mạch hiđrocacbon (MX < MY), T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là
A. 10,54 gam
B. 14,04 gam
C. 12,78 gam
D. 13,66 gam
- Câu 270 : Hỗn hợp M gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,8 mol M trong dung dịch NaOH dư thu được 305 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,4 mol M trong dung dịch HCl dư thu được 174,25 gam muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị
A. 27%
B. 31%
C. 35%
D. 22%
- Câu 271 : Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac và axit photphoric, có thành phần gồm và được gọi là
A. Amophot
B. Nitrophotka
C. Supephotphat kép
D. Phân vi lượng
- Câu 272 : Kim loại X có tính dẫn điện tốt, nhẹ và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là
A. đồng
B. bạc
C. crom
D. nhôm
- Câu 273 : Hợp chất X (thường gọi là sođa) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,… Ngoài ra, dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn. Hợp chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Cho các chất sau: . Trong các chất trên, số chất điện li yếu là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 275 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val và Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
- Câu 276 : Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là . Xuất phát từ D người ta tiến hành chuỗi các phản ứng hóa học sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Ở điều kiện thường, tiến hành các thí nghiệm giữa hai dung dịch tương ứng sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 278 : Phương pháp nào tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết?
A. Điện phân nóng chảy đồng thô
B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng
C. Điện phân dung dịch với anot là Cu thô
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất
- Câu 279 : Hợp chất hữu cơ E (mạch hở) có công thức phân tử là . Đun nóng E với dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 280 : Amin X có chứa vòng benzen và có công thức là . X có phản ứng thế H trong vòng benzen với dung dịch . Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng . X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 281 : Có 5 lọ đựng các dung dịch:
, . Có thể dùng hoá chất nào để phân biệt các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch
D. Dung dịch
- Câu 282 : Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 283 : Ở điều kiện thường, cho các chất sau tác dụng với dung dịch tương ứng (không có không khí):
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 284 : Cho ba dung dịch loãng (1), (2) và (3), mỗi dung dịch gồm hai chất (có cùng nồng độ 0,8 mol/L) trong số ba chất sau: .
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit kim loại trong khí trơ, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (loãng, dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Z, chất không tan T và 1,68 lít khí (đktc). Cho dung dịch HCl dư vào Z, thấy có 0,42 mol HCl phản ứng. Hòa tan hết T vào dung dịch , thu được 24 gam muối sunfat và 3,36 lít khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng số các nguyên tử trong công thức oxit kim loại ban đầu là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 286 : Cho hơi nước đi qua cacbon nóng đỏ, khi có 10,8 gam cacbon phản ứng thì thu được hỗn hợp khí X gồm CO, và . Lấy 2,24 lít X (đktc) sục vào nước vôi trong dư, tạo thành 1,0 gam kết tủa. Cho hỗn hợp X khử hoàn toàn và vừa đủ m gam hỗn hợp gồm và CuO (nung nóng), tạo thành chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần ít nhất 42 gam dung dịch 70% (đặc, nóng), tạo ra khí (là sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của m là
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
- Câu 287 : Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl (đun nóng, dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy có 17,60 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiđroxit của M ít tan trong nước. Cho biết M là kim loại nào sau đây
A. Cu
B. Cr
C. Al
D. Zn
- Câu 288 : Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và bằng 50 mL dung dịch gồm 0,8M và 8,0M thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp hai khí gồm NO và . Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
A. 7,8
B. 11,1
C. 10,0
D. 8,9
- Câu 289 : Chia 5,2 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
A. 60% và 60%
B. 60% và 40%
C. 50% và 30%
D. 40% và 30%
- Câu 290 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic, trong đó có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 4 : 1. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 120 mL dung dịch HCl 1M, thu được 12,78 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 17,40
B. 21,18
C. 13,02
D. 17,64
- Câu 291 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi sục từ từ khí vào dung dịch Y thì mối liên hệ giữa số mol phản ứng và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn ở đồ thị dưới đây:
A. 12,94
B. 12,52
C. 13,76
D. 13,64
- Câu 292 : Nung nóng bình kín chứa V lít hỗn hợp (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 300 mL dung dịch có pH = 1, còn lại lít khí . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,240
B. 2,688
C. 1,792
D. 1,568
- Câu 293 : Chia 10,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối thành ba phần bằng nhau:
A. 30
B. 20
C. 40
D. 10
- Câu 294 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch (vừa đủ), thu được 0,014 mol hỗn hợp khí X gồm NO, và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với bằng 18. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 19,04 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,9
B. 3,6
C. 3,0
D. 4,2
- Câu 295 : Hỗn hợp E gồm chất X () và chất Y (); trong đó, X là muối của một amino axit, Y là muối của một axit vô cơ.
A. 2,67
B. 3,64
C. 3,12
D. 2,79
- Câu 296 : Hỗn hợp X gồm một ankin và một anđehit no, đơn chức (thành phần hơn kém nhau một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,16 gam và 1,80 gam .
A. 11,76 gam
B. 13,92 gam
C. 14,52 gam
D. 10,20 gam
- Câu 297 : X, Y, Z đều là ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, nung nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09%
B. 15,82%
C. 26,36%
D. 31,64%
- Câu 298 : Cho hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y(đều mạch hở). Trong phân tử X và Y, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mO : mN tương ứng là 4 : 3 và 10 : 7.
A. 1 : 3
B. 2 : 1
C. 4 : 3
D. 2 : 3
- Câu 299 : Hỗn hợp E gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY), là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn a gam E bằng , thu được 2,912 lít khí (đktc) và 3,24 gam . Đun nóng b gam E với đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,12 mol hai olefin (có khối lượng 4,20 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 21,84 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo olefin của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%
B. 60% và 40%
C. 40% và 40%
D. 50% và 30%
- Câu 300 : Cho hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon là X (no, đơn chức) và Y (hai chức). Hỗn hợp E gồm X và Y (trong đó phần trăm số mol mỗi chất đều không nhỏ hơn 20%).
A. 13,36 gam
B. 10,84 gam
C. 9,04 gam
D. 11,56 gam
- Câu 301 : Đối với cây trồng, phân lân có vai trò kích thích sự phát triển của rễ, thúc đẩy quá trình đẻ nhánh, nảy chồi, ra hoa, kết quả, tăng sức đề kháng cho cây. Loại phân lân mà thành phần hóa học chính chỉ gồm có tên gọi là
A. supephotphat đơn
B. supephotphat kép
C. amophot
D. nitrophotka
- Câu 302 : Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều được hình thành từ protein. Protein cũng là hợp phần chính trong thức ăn của con người. Trong phân tử protein, các gốc α–amino axit được gắn với nhau bằng liên kết
A. glicozit
B. hiđro
C. amit
D. peptit
- Câu 303 : Axit axetylsalixylic có công thức là và được dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a mol axit axetylsalixylic cần vừa đủ dung dịch chứa bao nhiêu mol KOH (đun nóng)?
A. a mol
B. 3a mol
C. 2a mol
D. 4a mol
- Câu 304 : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quì tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. metylamin
B. đimetylamin
C. anilin
D. benzylamin
- Câu 305 : Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm rồi tiến hành phản ứng nhiệt phân bằng ngọn lửa đèn cồn. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy không còn chất rắn nào trong ống nghiệm. Cho biết X là muối nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) các dung dịch sau:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 307 : Thực hiện phản ứng vôi tôi xút và thu khí metan theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.
A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước
B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan
C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm
D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng
- Câu 308 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietilen; cao su buna; polistiren
- Câu 309 : Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
- Câu 310 : Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01 - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec
B. thép
C. gang
D. đuyra
- Câu 311 : Cho 0,1 mol vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
- Câu 313 : Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic
B. Alanin
C. Lysin
D. Valin
- Câu 314 : Có 4 dung dịch riêng biệt . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Pb. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 315 : Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
- Câu 316 : Tiến hành các thí nghiệm khi trộn các cặp dung dịch tương ứng:
A. (b)
B. (d)
C. (a)
D. (c)
- Câu 317 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 2-metylpropan
B. 2,3-đimetylbutan
C. butan
D. 3-metylpentan
- Câu 318 : Tiến hành các thí nghiệm sau trong khí quyển trơ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 319 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử . Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được . Công thức của X, Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 321 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
- Câu 322 : Hỗn hợp E gồm chất X () và đipeptit Y (). Cho 4,64 gam E tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được một chất khí vô cơ và dung dịch chứa m gam hai muối của hai amino axit. Giá trị của m là
A. 5,74
B. 5,41
C. 6,30
D. 6,12
- Câu 323 : Ở một nhà máy sản xuất nhôm, người ta tiến hành điện phân nóng chảy với anot than chì và cường độ dòng điện không đổi là 150000A (giả thiết hiệu suất điện phân 100%).
A. 640 kg
B. 320 kg
C. 460 kg
D. 230 kg
- Câu 324 : Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với V lít dung dịch gồm 0,1M và 0,2M thu được dung dịch X và 11,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch đặc, nóng (dư), thu được 1,792 lít khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,74
B. 1,56
C. 1,65
D. 1,47
- Câu 325 : Cho hỗn hợp E gồm anđehit X và axit cacboxylic Y (đều đơn chức, mạch hở và có ba liên kết trong phân tử). Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong , thu được 4,32 gam Ag và 12,48 gam một muối amoni hữu cơ màu vàng. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,14 mol khí (xúc tác Ni, đun nóng). Giá trị của m là
A. 4,40
B. 5,56
C. 3,88
D. 4,72
- Câu 326 : Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích còn lại là ) vừa đủ thì thu được , và 3,875 mol . Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí có thể tích nhỏ hơn 2 lít (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là
A. trimetylamin
B. etylamin
C. đimetylamin
D. N-metyletanamin
- Câu 327 : Sục khí vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo mol)
A. 0,08
B. 0,06
C. 0,10
D. 0,04
- Câu 328 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic (no, đơn chức) và một ancol (đơn chức, có khả năng tách nước tạo thành olefin). Đốt cháy hoàn toàn 3,00 gam X bằng , thu được 2,912 lít khí (đktc) và 2,88 gam . Đun nóng m gam X (có mặt đặc), thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Y gồm: axit, ancol dư và 0,02 mol este. Cho Y tác dụng với Na (dư), thu được 952 mL khí (đktc). Hiệu suất phản ứng este hóa bằng
A. 26,67%
B. 40,00%
C. 60,00%
D. 66,67%
- Câu 329 : Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic đều chứa hai liên kết và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho m gam E tác dụng với dung dịch (dư), sinh ra V lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng , thu được và lít khí (đktc). Cho 0,10 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 15,52 gam
B. 9,76 gam
C. 11,96 gam
D. 13,72 gam
- Câu 330 : Hỗn hợp khí X gồm hai olefin (là đồng đẳng kế tiếp) có tỉ khối so với bằng 17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn 3,584 lít X (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó ancol bậc hai chiếm 37,5% số mol.
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
- Câu 331 : Đốt cháy 5,92 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí , thu được 8,48 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong 180 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc kết tủa và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Nếu cho dung dịch dư vào Y, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 51,66
B. 53,82
C. 52,74
D. 55,98
- Câu 332 : Cho 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm và tác dụng vừa đủ với 5,72 gam hỗn hợp gồm Cr và kim loại R (chỉ có một hóa trị), thu được 10,55 gam chất rắn X.
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
- Câu 333 : Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp gồm và FeO vào 54 gam dung dịch 42%, thu được dung dịch X và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và . Biết rằng lưu huỳnh trong chỉ bị oxi hóa thành . Cho dung dịch dư vào X, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,46 gam chất rắn. Nếu cho Cu dư vào X thì lượng Cu bị hòa tan tối đa là
A. 4,8 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 1,6 gam
- Câu 334 : Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí (đktc), thu được 14,08 gam và 2,88 gam .
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 19,2 gam
D. 22,4 gam
- Câu 335 : Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al vào 200 mL dung dịch NaOH 0,1M, thu được 2,464 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào Y, khi hết 50 mL thu được 2a gam kết tủa, còn khi hết 75 mL thì thu được 3a gam kết tủa. Nếu sục từ từ khí vào Y thì thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
A. 7,06 gam
B. 6,24 gam
C. 6,69 gam
D. 7,84 gam
- Câu 336 : Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X () và Y () cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam A trong vừa đủ thu được hỗn hợp , và , trong đó tổng khối lượng của và là 69,31 gam. Giá trị a:b gần nhất với
A. 0,730
B. 0,810
C. 0,756
D. 0,962
- Câu 337 : Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá có chứa hàm lượng cao một chất gây nghiện, thực tế là một amin với cấu tạo như sau:
A. cafein
B. anilin
C. triolein
D. nicotin
- Câu 338 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ
B. amilozơ
C. amilopectin
D.saccarozơ
- Câu 339 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, metylamin, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A.3
B.5
C.2
D. 4
- Câu 340 : Đun nóng etanol với axit sunfuric đặc để thu được khí etilen (sản phẩm chính) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.
A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng tách nước nội phân tử của etanol
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom
C. Quá trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete
D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là chất xúc tác và chất hút nước
- Câu 341 : Cho các chất rắn: phenol, glucozơ, glyxin, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất vật lí và hóa học của chúng (ở điều kiện thường) được ghi lại ở bảng sau (Dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).
A. phenol, glucozơ, glyxin, axit oxalic
B. glyxin, axit oxalic, phenol, glucozơ
C. axit oxalic, phenol, glyxin, glucozơ
D. glyxin, phenol, glucozơ, axit oxalic
- Câu 342 : Cho các polime sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, cao su buna-S, poli (vinyl clorua), tơ nitron, poli (vinyl axetat), nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 343 : Nguyên tố X được mệnh danh là “nguyên tố của tư duy” vì có trong cấu trúc tinh vi của não bộ và nơron thần kinh, có liên hệ với lượng “chất xám” của con người. Ngoài ra, X còn là nguyên tố quan trọng cấu thành xương và cơ. Nguyên tố X là
A. Nitơ
B. Iot
C. Photpho
D. Oxi
- Câu 344 : Tên gọi của hợp chất C2H5-CH3-CH-CH=CH2 là
A. 2-etylbut-3-en
B. 3-metylpent-1-en
C. 3-etylbut-1-en
D. 3-metylpent-4-en
- Câu 345 : Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) đều thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. NaHCO3 và AlCl3
B. ZnSO4 và MgSO4
C. FeCl2 và Ca(HCO3)2
D. Na2CrO4 và CrCl3
- Câu 346 : Phản ứng nào sau đây giải thích cho hiện tượng “nước chảy, đá mòn” và hiện tượng “xâm thực” của nước mưa vào các phiến đá vôi?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
- Câu 347 : Công thức nào dưới đây biểu diễn một chất béo?
A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H33COO)2C3H5(OH)
D. (C17H33COO)C3H5(OH)2
- Câu 348 : C4H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 7
- Câu 349 : Hiđrocacbon nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng HX (X là OH, Br,…) không tạo ra hỗn hợp sản phẩm?
A. propen
B. buta–1,3–đien
C. but–2–en
D. but–1–en
- Câu 350 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. HOCH2CHO, CH3COOH
- Câu 351 : Este X no, mạch hở, phân tử có chứa hai liên kết π. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2nO2
B. CnH2n–2O2
C. CnH2n–2O4
D. CnH2n–4O4
- Câu 352 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
- Câu 353 : Tiến hành các thí nghiệm khi sục chất khí tới dư vào dung dịch tương ứng ở điều kiện thường:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 354 : Cho từng hỗn hợp sau vào dung dịch NaOH loãng, nóng, dư:
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
- Câu 355 : Cho hỗn hợp gồm chất X, Y có công thức phân tử lần lượt là C2H7NO2 và C3H9NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Z gồm 2 khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch T chứa một chất tan duy nhất. T tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành 4,32 gam Ag. Giá trị của V là
A. 1,792 L
B. 1,344 L
C. 0,448 L
D. 2,688 L
- Câu 356 : Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 gam Fe và 0,48 gam Mg tác dụng với 500 mL dung dịch CuSO4. Phản ứng thực hiện xong, người ta thu được kim loại có khối lượng 2,44 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng
A. 0,020 M
B. 0,050 M
C. 0,025 M
D. 0,080 M
- Câu 357 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol
B. 0,120 mol
C. 0,095 mol
D. 0,060 mol
- Câu 358 : Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp nhau thành hai phần bằng nhau:
A. 50,00% và 66,67%
B. 20,00% và 40,00%
C. 25,00% và 33,33%
D. 25,00% và 30,00%
- Câu 359 : Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol , x mol Cl-, y mol Cu2+
A. 25,3 gam
B. 20,4 gam
C. 40,8 gam
D. 48,6 gam
- Câu 360 : Cho 5,54 gam hỗn hợp M gồm Fe3O4, CuO và Al. Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm xong (hiệu suất 100%) thu được chất rắn A. Nếu hòa tan A trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Nếu hòa tan A trong dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng xong còn lại 2,96 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong A là
A. 23,100%
B. 9,747%
C. 30,325%
D. 10,364%
- Câu 361 : Hỗn hợp X gồm một ankin, một ankan (số mol ankin bằng số mol ankan), một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y và Z là đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần 174,72 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 và 133,2 gam nước. Chất Y là
A. metylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. butylamin
- Câu 362 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,6
B. 37,6
C. 18,2
D. 36,4
- Câu 363 : Nung nóng hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 28,33 gam chất rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ Y tác dụng tối đa 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung dịch Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với AgNO3 dư thu được 66,01 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng KMnO4 trong X gần với giá trị nào
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
- Câu 364 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), H2 (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 9,7 mol AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 91,8
B. 75,9
C. 76,1
D. 92,0
- Câu 365 : Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 mL dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây?
A. NO và NO2
B. NO và H2
C. NO và N2O
D. N2O và N2
- Câu 366 : Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,50
B. 0,76
C. 1,30
D. 2,60
- Câu 367 : Đun hỗn hợp glixerol và axit cacboxylic X (phân tử có mạch cacbon không phân nhánh và chỉ chứa nhóm chức –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở.
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10
B. Y không có phản ứng tráng bạc
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. X có đồng phân hình học
- Câu 368 : X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z.
A. 11,0 gam
B. 12,9 gam
C. 25,3 gam
D. 10,1 gam
- Câu 369 : Hòa tan hoàn toàn 18,725 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe(NO3)2 và Zn vào 520 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y chứa 32,845 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z g ồm N2O, NO, H2 có tỉ khối so với hiđro là 10,8. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y ở trên thu được 0,112 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 78,94 gam kết tủa. Thành phần phần trăm số mol Fe(NO3)2 trong X là:
A. 24,03 %
B. 50,33 %
C. 25,63 %
D. 12,50 %
- Câu 370 : Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 371 : Cho hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Khi cho cùng một số mol mỗi chất: phenyl axetat, vinyl axetat, triolein, metyl metarylat tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), trường hợp nào NaOH tham gia phản ứng với số mol nhiều nhất?
A. vinyl axetat
B. phenyl axetat
C. triolein
D. metyl metarylat
- Câu 373 : Nước ngầm thường bị nhiễm sắt và có màu vàng. Ở nhà máy nước, người ta tạo ra các giàn mưa (hoặc sục không khí vào nước) để sắt(II) tiếp xúc với không khí, bị oxi hóa và chuyển hết thành kết tủa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Khi chiếu sáng, 2–metylbutan tác dụng với (tỉ lệ mol 1 : 1) tạo thành sản phẩm chính khi nguyên tử clo thế nguyên tử hiđro ở vị trí cacbon số mấy trong mạch chính của ankan?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!