120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cự...
- Câu 1 : Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 2 : Cho các dung dịch sau: Gly-Ala-Lys-Gly, glucozơ, tinh bột, glixerol. Dung dịch không tác dụng với là
A. glixerol.
B. Gly-Ala-Lys-Gly.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm và 1 nhóm -COOH) thu được b mol ; c mol và d mol . Biết b - c = a. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,2.
B. 28,4.
C. 60,4.
D. 76,4.
- Câu 4 : Cho một mẩu Na vào dung dịch , hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam V và 1,08 gam . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho các dung dịch loãng sau: (1) , (2) , (3) , (4) , (5) hỗn hợp gồm và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 7 : Một học sinh đã điều chế và thu khí theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công.
A. không được điều chế từ và .
B. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
C. không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
- Câu 8 : Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 10 : Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X cần dùng 15 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch trong , đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên gọi của X có thể là
A. axit axetic.
B. axit propionic.
C. axit acrylic.
D. axit metacrylic.
- Câu 11 : Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, , và trong dung dịch chứa và 0,16 mol , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35,60%.
B. 48,80%.
C. 29,87%.
D. 55,30%.
- Câu 12 : Một este có công thức phân tử là có phản ứng tráng bạc với dung dịch trong . Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Chất nào sau đây không phải là α-aminoaxit?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất. Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa và , sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm 2 hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và ) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol thu được và 0,84 mol . Phần trăm số mol của X trong A là
A. 80%.
B. 40%.
C. 75%.
D. 20%.
- Câu 17 : Cho các chất sau: và . Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. X và Y.
B. Y và T.
C. X, Y, T.
D. X, Y, Z.
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm , FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.
B. 24.
C. 32.
D. 20.
- Câu 19 : Amin X có công thức cấu tạo như sau: . Tên gọi của X là
A. N-Metyletanamin.
B. Đietylamin.
C. N-Metyletylamin.
D. Đimetylamin.
- Câu 20 : Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và este Z có công thức được tạo bởi α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol , thu được , , và 34,5 gam . Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,45%.
B. 14,87%.
C. 37,23%.
D. 56,86%.
- Câu 21 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 5,04.
C. 4,20.
D. 2,80.
- Câu 22 : Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, , (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí và dung dịch X. Cho dung dịch dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,06.
- Câu 23 : Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là
A. Na và dung dịch KCl.
B. và .
C. dung dịch và dung dịch .
D. dung dịch NaOH và .
- Câu 24 : Hỗn hợp khí X gồm . Tỉ khối của X so với bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 13,79.
C. 7,88.
D. 5,91.
- Câu 25 : Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa x (mol/l) và y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 4 : 5.
- Câu 26 : Nhỏ từ từ dung dịch 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch như sau:
A. 2,1.
B. 2,4.
C. 2,5.
D. 1,7.
- Câu 27 : Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: ?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch loãng.
- Câu 28 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y () và chất Z (). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin là đồng đẳng kế tiếp, T có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 14,53.
B. 10,31.
C. 11,77.
D. 7,31.
- Câu 29 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch loãng dư thu được 6,72 lít (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
- Câu 30 : Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phương trình phản ứng sau:
A. 108.
B. 270.
C. 360.
D. 300.
- Câu 31 : Cho 10 ml dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của trong dung dịch ban đầu là
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,28M.
D. 0,5M.
- Câu 32 : Biết X, Y là hai amin no, đơn chức, mạch hở, cùng dãy đồng đẳng liên tiếp; Z, T là hai ankin ( = + 28). Đốt cháy hoàn toàn 16,24 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, thu được 36,96 gam và 20,16 gam . Biết số mol Z lớn hơn số mol T, X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2. Dẫn 16,24 gam E qua lượng dư dung dịch trong NH3, đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 25,70.
B. 21,42.
C. 30,44.
D. 31,00.
- Câu 33 : Dung dịch HCl có pH bằng 3. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có pH bằng 4?
A. 10 lần
B. 9 lần
C. 0,1 lần
D. 2 lần
- Câu 34 : Hòa tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và m gam còn lại kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại trên thu được 1,25m + a gam oxit (a > 0). Nồng độ HCl và các kim loại dư sau phản ứng là
A. 1,5M Mg, Cu
B. 2,5M Cu
C. 1,5M Cu
D. 2M Mg, Cu
- Câu 35 : có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 36 : Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.
D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%.
- Câu 37 : Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
A. 31,76%.
B. 25,41%.
C. 46,67%.
D. 40,00%.
- Câu 38 : Sắt không có tính chất vật lý nào sau đây
A. Có tính nhiễm từ
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và nhiệt tốt
D. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
- Câu 39 : Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và qua một ống sứ đựng hỗn hợp CuO, , có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 20,8 gam
- Câu 40 : Một dung dịch X có chứa 0,01 mol ; 0,01 mol , a mol OH- và b mol . Để trung hóa 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1 M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 4,00 gam
B. 16,8 gam
C. 3,36 gam
D. 13,50 gam
- Câu 41 : Dung dịch phenol () không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH
C. .
D. Na.
- Câu 42 : Khuấy đều một lượng bột Fe, vào dung dịch loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A. duy nhất
B. ,
C. ,
D., ,
- Câu 43 : Cho dãy các chất: NaOH, , , . Số chất có tính chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 44 : Khi nói về cacbohiđrat, nhận định nào sau đây sai ?
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng .
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng .
- Câu 45 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 46 : Hỗn hợp X gồm 0,5 mol một ankin A và 0,7 mol . Nung nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với hiđro bằng 13,375. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 96 gam brom trong dung dịch. Ankin A là
A. But-1-in.
B. But-2-in.
C. Propin.
D. Axetilen.
- Câu 47 : Cho các khí không màu sau: . Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 48 : Có bao nhiêu chất trong các chất sau: S, P, , C, , , NaOH khử được thành ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 75
- Câu 49 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với là 23/ 9 . Phần trăm khối lượng của nguyên tố Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 65%.
B. 55%.
C. 40%.
D. 45%.
- Câu 50 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit – bazơ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
- Câu 52 : Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. (xt: Ni, ); CuO/
B. Dung dịch
C. (xt: Ni, ); dd
D. (xt: Ni, ); dd .
- Câu 54 : Công thức chung: ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng
A. Cả ankin và ankadien
B. Ankadien
C. Ankin
D. Anken
- Câu 55 : Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin ?
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
- Câu 56 : Trường hợp nào sau đây xảy ra nhiều trường hợp ăn mòn điện hóa nhất ?
A. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , ,
B. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: , , , , , ,
C. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: , , , , , ,
D. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , ,
- Câu 57 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu được 11,2 lít khí (đktc) và 12,6 gam . Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 13,8 và 23,4.
B. 23,4 và 13,8.
C. 9,2 và 13,8.
D. 9,2 và 22,6.
- Câu 58 : thu được dung dịch A. Tiến hành điện phân một phần ba dung dịch A với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là:
A. 1,568 lít
B. 1,344 lít
C. 1,904 lít
D. 1,792 lít
- Câu 59 : Cho 200 ml dung dịch E gồm x mol/lít và y mol/lít tác dụng với 306 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,212 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml E tác dụng với dung dịch (dư) thì thu được 16,776 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,20 và 0,12
B. 0,21 và 0,14
C. 0,34 và 0,05
D. 0,21 và 0,12
- Câu 60 : Cho 200 ml dung dịch 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,7
B. 40,18
C. 34,44
D. 43,05
- Câu 61 : Hỗn hợp X gồm Cu và có tỷ lệ mol tương ứng 4:3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng đọ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau :
A. 0,36
B. 0,40
C. 0,42
D. 0,48
- Câu 62 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 1,5M và 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 63 : Cho các chất sau: vừa đủ, , , HCl, . Số chất có thể mất nước có tính cứng tạm thời là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 64 : Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol nếu sản phẩm cháy thu được gồm , , ?
A. 1,25mol
B. 0,975 mol
C. 1,35mol
D. 2,25mol
- Câu 65 : Lấy m gam cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3m gam chất rắn. giá trị của x gần nhất với
A. 11,35
B. 11,30
C. 11,40
D. 11,45
- Câu 66 : A có CTPT . A vừa phản ứng với dd HCl vừa phản ứng với dd NaOH, không làm mất màu dd và đều phản ứng với giải phóng khí. Số đồng phân của A là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 67 : Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (có công thức phân tử là C4H8N2O3) và một muối Y (có công thức phân tử là CH8N2O3). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít khí T (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80,23.
B. 77,54.
C. 77,54.
D. 88,10.
- Câu 68 : Cho Cu và dung dịch loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni nitrat
B. ure
C. natri nitrat
D. amophot
- Câu 69 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
- Câu 70 : Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Hỗn hợp X gồm , HCOOH, và . Khi cho m gam X tác dụng với (dư) thì thu được 20,16 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,76 lít khí (đktc), thu được 105,6 gam và y mol . Giá trị của y là
A. 1,6
B. 2,1
C. 1,9
D. 1,8
- Câu 72 : Cho các chất sau: HCOOH, , , .
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.
C. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.
- Câu 73 : Cho các câu sau:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 74 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại và có hóa trị x, y không đổi (, không tác dụng được với nước và đứng trước Cu trong dãy điện hóa). Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dd loãng dư được 1,12 lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đkc). Nếu cho lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd thì thể tích thu được ở đktc là
A. 0,448 L
B. 0,672 L
C. 0,336 L
D. 0,224 L
- Câu 75 : Cho chất X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử . Công thức của X là?
A.
B.
C.
D..
- Câu 76 : Khử hoàn toàn một lượng bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít ( ở đktc). Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 2,80.
C. 11,2.
D. 5,60.
- Câu 77 : Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và qua một ống sứ đựng hỗn hợp , , , có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 16,8 gam.
B. 22,4 gam.
C. 20,8 gam.
D. 11,2 gam.
- Câu 78 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit Glutamic
B. Anilin
C. Glixin
D. Alanin
- Câu 79 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
- Câu 80 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch tạo thành Fe
A. Cu
B. Ag
C. Zn
D. Na
- Câu 81 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là.
A. Cr
B. Mg
C. K
D. Li
- Câu 82 : Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của là
A. [Ar]
B. [Ar]
C. [Ar]
D. [Ar]
- Câu 83 : Nung 3,6 gam trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.
A. 3,2
B. 1,44
C. 2,88
D. 6,4
- Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn một ankin X được khối lượng bằng khối lượng ankin đem đốt. X là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 85 : Silic đioxit () tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit axit.
B. Oxit không tạo muối (trung tính).
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit bazơ.
- Câu 86 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: , ta cho X tác dụng với:
A. ,
B. HCl, NaOH
C. ,
D. NaOH,
- Câu 87 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm , , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 30
B. 25
C. 20
D. 15
- Câu 88 : Trộn lít dung dịch 0,02M với lít dung dịch NaOH 0,035M ta thu được lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ
A. 2
B. 3/2
C. 2/3
D. 1
- Câu 89 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Z đều mạch hở và có mạch C không phân nhánh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là:
A. 15,60 gam.
B. 19,75 gam.
C. 25,70 gam.
D. 18,96 gam.
- Câu 90 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ
A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa.
B. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất.
C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.
D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất.
- Câu 91 : Dung dịch X chứa 0,12 mol ; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho 300 ml dung dịch 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,020
B. 7,190
C. 7,875
D. 7,705
- Câu 92 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được và 3,96 gam . Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 38,76%
B. 34,01%
C. 34,69%
D. 29,25%
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!