Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời...
- Câu 1 : Cho 1,38 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại là Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 29,35%.
B. 39,13%.
C. 23,48%
D. 35,22%
- Câu 2 : Đun nóng 6,0 gam với 6,0 gam có làm xúc tác, (hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam
B. 5,2 gam
C. 4,4 gam
D. 8,8 gam
- Câu 3 : A là hỗn hợp gồm đều có số mol bằng nhau. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
A. 0,8
B. 1,2
C. 0,75
D. 0,45
- Câu 4 : Có một cốc đựng dung dịch , nhúng một lá vào, quan sát bằng mắt thường không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Tuy nhiên, nếu để lâu ngày, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh. Lá có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của trong không khí
C. Cu bị thụ động trong môi trường axit
D. Cu tác dụng chậm với axit HCl
- Câu 5 : Cho a mol chất béo X tham gia phản ứng cộng tối đa với 5a mol . Đốt cháy a mol X thu được b mol và V lít (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là
A. V = 22,4(b + 5a)
B. V = 22,4(4a – b)
C. V = 22,4(b + 6a)
D. V = 22,4(b + 7a)
- Câu 6 : Cho dung dịch dư vào 150 ml dung dịch . Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 7,62 lít
B. 33,60 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
- Câu 7 : Hiện tượng khi sục từ từ khí đến dư vào dung dịch nước vôi trong là
A. dung dịch bị vẩn đục
B. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt
C. xuất hiện kết tủa keo
D. không có hiện tượng gì
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là
A. 0,78 gam
B. 3,12 gam
C. 1,19 gam
D. 1,74 gam
- Câu 9 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí để khử oxit kim loại như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Thổi khí vào dung dịch chứa 0,016 mol . Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0,788 gam đến 3,152 gam
B. 0,788 gam đến 3,940 gam
C. 0 gam đến 3,152 gam
D. 0 gam đến 0,788 gam
- Câu 11 : Cho các phản ứng sau.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng sau: . Chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,5M và 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 5,24
- Câu 15 : Khi cho tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 16 : Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là
A. 2-brom-3-clobutan
B. 2-brom-2-clobutan
C. 1-brom-3-clobutan
D. 2-clo-3-brombutan
- Câu 17 : Cho các nhận định sau:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 18 : Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn
A. Kim loại Na
B. Quỳ tím
C.
D. dung dịch
- Câu 19 : Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
- Câu 20 : Cho phenol vào dung dịch dư thì hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng
B. có kết tủa vàng
C. có kết tủa trắng
D. có khí thoát ra
- Câu 21 : Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y , sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol . Mặt khác, nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở , xúc tác ), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là
A. 75%
B. 60%
C. 40%
D. 45%
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,H2O,N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam
B. 15 gam
C. 13 gam
D. 10 gam
- Câu 23 : Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol AgNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,12
B. 0,1
C. 0,14
D. 0,2
- Câu 24 : Một dung dịch X có chứa các ion sau: x mol , y mol , z mol và 0,1 mol Cl−. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 46,60 gam
B. 52,84 gam
C. 67,59 gam
D. 51,28 gam
- Câu 25 : Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2,CO2và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,92
B. 19,88
C. 24,20
D. 21,32
- Câu 26 : Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng
A. 97
B. 89
C. 117
D. 75
- Câu 27 : Xét phản ứng: . Để thu được nhiều ta cần
A. thêm xúc tác
B. giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ
D. giảm nhiệt độ
- Câu 28 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
A. 14,2 gam và 49,2 gam
B. 14,2 gam và 19,2 gam
C. 15 gam
D. 50 gam
- Câu 29 : Trong phản ứng: , tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 4 và 3
B. 8 và 30
C. 4 và 15
D. 8 và 6
- Câu 30 : Kim loại nào sau đây không khử được ion trong dung dịch thành Cu?
A. Mg
B. K
C. Al
D. Fe
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm . Tỉ khối của X so với là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 62,40 và 80
B. 51,40 và 80
C. 73,12 và 70
D. 68,50 và 40
- Câu 32 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là
A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
- Câu 33 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO410% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dư và bình (2) đựng dung dịch dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây
A. Este không no
B. Este thơm
C. Este no, đơn chức, mạch hở
D. Este đa chức
- Câu 35 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
- Câu 36 : Một loại gạo chứa (80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau:
A. 1648
B. 3663
C. 4578
D. 2747
- Câu 37 : Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là
A. 2- mmetylbutan- 4 – al
B. 3 – metylbutanal
C. isopentanal
D. pentanal
- Câu 38 : Dung dịch muối nào có pH = 7
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
- Câu 40 : Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây bênh loãng xương
A. Photpho
B. Sắt
C. Kẽm
D. Canxi
- Câu 41 : Sục 3,36 lít khí (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 13,7 gam
C. 11,6 gam
D. 12,7 gam
- Câu 42 : Trong các ứng dụng sau:
A. (2)(3)(4)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (1)(2)(3)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
- Câu 43 : Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch trong thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là
A. etanal và metanal
B. propanal và butanal
C. butanal và pentanal
D. etanal và propanal
- Câu 44 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
- Câu 45 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A. hiđro
B. metan
C. etilen
D. benzen
- Câu 46 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị m là
A. 4,20 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 2,80 gam
- Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (H= 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A. 0,05 mol
B. 0,04 mol
C. 0,07 mol
D. 0,06 mol
- Câu 48 : Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi thấy thanh kim loại tăng tên 13 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào sắt
A. 23,6 g
B. 24,2 g
C. 28,0 g
D. 20,4 g
- Câu 49 : Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%
B. 45,71%
C. 19,05%
D. 23,49%
- Câu 50 : Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của , , trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 54%
B. 46%
C. 48%
D. 58%
- Câu 51 : Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol . Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m
A. 14,36
B. 14,46
C. 15,56
D. 16,46
- Câu 52 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 4 :5
D. 5: 4
- Câu 53 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170oCthu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
- Câu 54 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa ?
A. Có kết tủa đen xuất hiện
B. Có kết tủa trắng xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng
- Câu 55 : Khi cho 2,3,4 – trimetylpentan tác dụng với (có chiếu sáng) theo tỉ lệ mol 1: 1 thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 56 : Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch, thì pH của dung dịch X là
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
- Câu 57 : Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH
B. Na
C. NaCl
D.
- Câu 58 : Hỗn hợp A gồm vinyl fomat, etyl axetat và propyl fomat. Đốt cháy 3,07 gam A thu được 2,07 gam H2O . Thành phần % về khối lượng etyl fomat trong X là
A. 25,00%
B. 69,09%
C. 75,00%
D. 27,92%
- Câu 59 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có xúc tác ), thu được 11 gam este. Hiệu suất quá trình este hóa là:
A. 70%
B. 62,5%
C. 75%
D. 60%
- Câu 60 : Tên gọi của este có công thức phân tử , tham gia phản ứng tráng bạc là: (1) Etylfomat; (2) metylaxetat, (3) propylfomat, (4) isopropylfomat, (5) etylaxetat
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
- Câu 61 : Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của ancol X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metan, propin và buta -1,3 – đien thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O . Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
- Câu 63 : Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là
A. 16,49%
B. 16,44%
C. 13,42%
D. 16,52%
- Câu 64 : Este X có CTPT . Biết
A. 36 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 41 gam
- Câu 65 : Lên men 90 gam glucozơ, thu được V ml ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Tính V
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 87,90 ml
D. 62,57 ml
- Câu 66 : Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là (coi xúc tác, hóa chất đầy đủ)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 67 : Trong phân tử của anđehit X, oxi chiếm 37,21% về khối lượng. Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc, lượng Ag tối đa thu được là 4 mol. Vậy, khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25mol X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 là
A. 30,25g
B. 41g
C. 38g
D. 34,5g
- Câu 68 : Trong phản ứng oxi hóa khử giữa Fe và HNO3 (loãng, dư) tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Phát biểu nào sau đây luôn đúng
A. Tỉ lệ số phân tử Fe đóng vai trò là chất khử và HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa là 3 : 2
B. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 4 :1
C. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 3 : 1
D. Tỉ lệ số phân tử Fe tham gia phản ứng và HNO3 đóng vai trò là chất khử là 3 : 3
- Câu 69 : Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2 OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 9,7 gam
B. 11,7 gam
C. 10,7 gam
D. 12,7 gam
- Câu 70 : Hợp chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là: 68,852% C; 4,918%H, còn lại là phần trăm oxi. Tỉ khối hơi của A so với Heli nhỏ hơn 50.
A. 20
B. 18
C. 19
D. 21
- Câu 71 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 100ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diện bằng đồ thị cho dưới đây.
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,0
D. 4,0
- Câu 72 : Nung hỗn hợp bột gồm 22,8 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 34,95 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 15,12
B. 8,4
C. 11,2
D. 11,76
- Câu 73 : Thủy phân hoàn toàn m (g) hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y(đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m+11,42)gam hỗn hợp muối của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96g hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%
B. 64,59%
C. 54,54%
D. 45,98%
- Câu 74 : X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,35 mol O2. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,40
D. 0,35
- Câu 75 : Nung 51,1 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
A. 58,25
B. 47,87
C. 46,25
D. 47,25
- Câu 76 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu là
A. Ag
B. Fe
C. Na
D. Al
- Câu 77 : Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm
A. FeCl2 và CuCl
B. FeCl2 và CuCl2
C. FeCl3 và CuCl
D. FeCl3 và CuCl2
- Câu 78 : Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. Metan
B. Etilen
C. Etan
D. Axetilen
- Câu 79 : Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etylenglicol
D. glixerol
- Câu 80 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ
A. KCl
B. NaOH
C. HNO3
D. NaHCO3
- Câu 81 : Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bào vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là
A. Thiếc
B. Đồng
C. Chì
D. Kẽm
- Câu 82 : Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây
A. O2, đun nóng
B. HCl loãng, nóng
C. NaOH loãng
D. Cl2, đun nóng
- Câu 83 : Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
- Câu 84 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc
A. Etyl axetat
B. Etylamin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
- Câu 85 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6
B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy
D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng
- Câu 86 : Chất nào sau đây không phải là polime
A. Tristearin
B. Xenlulozơ
C. Amilopectin
D. Thủy tinh hữu cơ
- Câu 87 : Phản ứng nào sau đây viết sai
A. C + CO2 2CO
B. 2NaHCO3 Na2O + 2CO2 + H2O
C. C + H2O CO + H2
D. CaCO3 CaO + CO2
- Câu 88 : Đipeptit X có công thức: . Tên gọi của X là
A. Gly-Val
B. Gly-Ala
C. Ala-Gly
D. Ala-Val
- Câu 89 : Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. C6H14O2N2
B. C6H13O2N2
C. C5H9O4N
D. C6H12O2N2
- Câu 90 : Lên men 2,025kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng dung dịch thu được 200g kết tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 85,5
B. 30,3
C. 42,5
D. 37,5
- Câu 91 : Cho dãy các chất sau: etyl butirat, alanin, xenlulozơ, ancol benzylic và phenol. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 92 : Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl2, phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,7
B. 0,7
D. 0,8
- Câu 93 : Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên.
A. CH3COONa + H2SO4(đặc) CH3COOH + NaHSO4
B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O
D. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
- Câu 94 : Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein và 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là
A. 0,02
B. 0,10
C. 0,20.
D. 0,05
- Câu 95 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của glyxin), ancol Y và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X là
A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2
C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3
D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3
- Câu 96 : Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu dược hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl
C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl
D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl
- Câu 97 : Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 98 : Trong các chất: FeS, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe(NO3)2. Số chất bằng một phản ứng có thể tạo ra Fe2O3 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 99 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết X tác dụng được với Na, giải phóng khí H2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol CO2. Số chất X thỏa mãn là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 100 : Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là . Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là
A. KHCO3
B. BaCO3, KOH
C. BaCO3, KHCO3
D. KOH
- Câu 101 : Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 108,48
B. 103,65
C. 102,25
D. 124,56
- Câu 102 : Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm một axit hai chức và hai axit đơn chức (đều mạch hở), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cho 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 5,6
C. 7,84
D. 11,2
- Câu 103 : Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 3,4 và 0,08
B. 2,5 và 0,07
C. 3,4 và 0,07
D. 2,5 và 0,08
- Câu 104 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 3,36
B. 3,92
C. 3,08
D. 2,8
- Câu 105 : Cho dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol hỗn hợp gồm KHCO3 và K2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X vào Y thì thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu cho từ từ đến hết Y vào X thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của (x + y) là
A. 0,50
B. 0,60
C. 0,65
D. 0,35
- Câu 106 : Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là
A. 13,44
B. 11,80
C. 12,80
D. 12,39
- Câu 107 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:
A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật
- Câu 108 : Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 109 : Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (biết mX = 4,625mO) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam muối trung hòa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối của T so với H2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH. Cho dung dịch BaCl2 vào một nửa dung dịch Z còn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của b là
A. 48,9
B. 49,3
C. 59,8
D. 60,3
- Câu 110 : Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức A và 3 este hai chức (đồng phân của nhau). Đốt cháy m gam X cần dùng 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 0,09 mol 1 hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 42%
B. 29%
C. 34%
D. 37%
- Câu 111 : Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (MX < MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, thu được 0,26 mol khí CO2. Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
- Câu 112 : Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử H2O
B. khử ion Na+
C. oxi hóa H2O
D. oxi hóa ion Cl-
- Câu 113 : Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ?
A. oxi
B. cacbon
C. nitơ
D. hiđro
- Câu 114 : Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa học của metanol là
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. HCHO
D. C2H5OH
- Câu 115 : Thành phần chính của đường mía là
A. fructozơ
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
- Câu 116 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Ag
- Câu 117 : Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây
A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa
B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng
C. Là kim loại lưỡng tính
D. Tan trong kiềm loãng
- Câu 118 : Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+ là
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước
C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước
D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước
- Câu 119 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3
B. CH3NH2 và (CH3)3COH
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH
D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH
- Câu 120 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3
B. AlCl3
C. CuSO4
D. Ca(HCO3)2
- Câu 121 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste
A. Tơ nitron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Tơ lapsan
- Câu 122 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa vàng
A. KHCO3
B. K2CrO4
C. NaNO3
D. Na2SO4
- Câu 123 : Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây
A. Cl2
B. NaOH
C. AgNO3
D. H2SO4 loãng
- Câu 124 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. Fomalin
B. Saccarozơ
C. Glixerol
D. Giấm ăn
- Câu 125 : Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến
A. O2 và H2O
B. CO2 và O2
C. CO2 và H2O
D. O2 và N2
- Câu 126 : Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 127 : Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. SiH4
B. SiO2
C. SiO
D. Mg2Si
- Câu 128 : Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là
A. 300
B. 100
C. 400
D. 200
- Câu 129 : Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,9
B. 15,6
C. 11,7
D. 7,8
- Câu 130 : Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 131 : Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polistiren
D. Poli(vinyl clorua)
- Câu 132 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 66,6
B. 37,8
C. 66,2
D. 37,4
- Câu 133 : Cho hình ảnh về các loại thực vật sau
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột
- Câu 134 : Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. HCl
D. NaOH
- Câu 135 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam
D. (A): màu tím và (B): màu vàng
- Câu 136 : Cho dãy các chất: Na, CuO, Na2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 137 : X và Y có công thức phân tử là C4H9O2N. X và Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X1 và vô cơ X2. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối Y1 và chất hữu cơ Y2. X1và Y1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X2 và Y2 là
A. H2O và CH3OH
B. NH3 và CH3OH
C. H2O và CH3NH2
D. NH3 và CH3NH2
- Câu 138 : Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là
A. Al3+
B. Al3+ và Cu2+
C. Fe2+
D. Al3+ và Fe2+
- Câu 139 : X là este hai chức có công thức phân tử là C5H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 140 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%
B. 17,49%
C. 42,5%
D. 8,75%
- Câu 141 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là
A. 20,7
B. 18,0
C. 22,5
D. 18,9
- Câu 142 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. X có công thức phân tử là C8H14O4
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3
- Câu 143 : Cho các phản ứng sau:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 144 : Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan và anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br2 trong CCl4. Hiện suất của phản ứng cracking butan là
A. 75%
B. 65%
C. 50%
D. 45%
- Câu 145 : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2
A. 0,20 và 0,05
B. 0,15 và 0,15
C. 0,20 và 0,10
D. 0,10 và 0,05
- Câu 146 : Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm cháy thu được H2O và a mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y trên thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O2. Giá trị của a là
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,290
D. 0,380
- Câu 147 : Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2
C. NaAlO2 và Na2SO4
D. NaOH và NaAlO2
- Câu 148 : Cho các bước ở thí nghiệm sau:
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy
- Câu 149 : Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là
A. 28,14
B. 27,50
C. 19,63
D. 27,09
- Câu 150 : Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 30,5
B. 32,2
C. 33,3
D. 31,1
- Câu 151 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
A. 9,520
B. 12,432
C. 7,280
D. 5,600
- Câu 152 : Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E
D. Giá trị của m1 là 14,36
- Câu 153 : Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng: làm phim ảnh, gương cầu... X là
A. Al
B. Ag
C. Cr
D. Fe
- Câu 154 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Ag
- Câu 155 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
- Câu 156 : Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm
A. C2H5COOK và HCHO
B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH
C. C2H5COOK và CH3CHO
D. C2H5COOK và CH2=CH-OH
- Câu 157 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
A. NaOH
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
- Câu 158 : Hợp chất X (hay còn gọi là corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade…. Hợp chất X là
A. Fe3O4
B. Na3AlF6
C. Al2O3
D. AlCl3
- Câu 159 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 160 : Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là
A. chất dẻo
B. cao su
C. keo dán
D. tơ
- Câu 161 : Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr2O3
B. CrO3
C. Cr(OH)3
D. Cr(OH)2
- Câu 162 : Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là
A. NH3
B. SO2
C. H2S
D. N2
- Câu 163 : Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 9,6
C. 14,4
D. 11,4
- Câu 164 : Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
- Câu 165 : Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, meylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 166 : X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,30
B. 14,10
C. 16,95
D. 11,70
- Câu 167 : Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là
A. 1,24
B. 1,48
C. 1,68
D. 1,92
- Câu 168 : Mô hình thí nghiệm sau đây ứng với phương pháp tách chất nào sau đây
A. phương pháp chưng cất áp suất cao
B. phản ứng chiết lỏng
C. phản ứng kết tinh
D. phương pháp chưng cất áp suất thường
- Câu 169 : Cho các phương trình hóa học:
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
- Câu 170 : Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là
A. CO2 và NH3
B. C2H5OH và CO2
C. C2H5OH và NH3
D. CO2 và N2
- Câu 171 : X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (Ni, to). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 172 : Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 173 : Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 174 : Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65
B. 7,45
C. 6,25
D. 3,45
- Câu 175 : Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42
B. 60,25
C. 59,68
D. 64,38
- Câu 176 : Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. X có mạch cacbon không phân nhánh
B. Đun nóng X3với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2
- Câu 177 : Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 178 : Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 179 : Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 19,2
B. 12,8
C. 16,0
D. 32,0
- Câu 180 : Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 41,400
B. 46,335
C. 16,200
D. 30,135
- Câu 181 : Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dung dịch X có chứa NaOH
B. Giá trị của x là 94
C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam
D. Giá trị của m là 63,39
- Câu 182 : Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa
D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại
- Câu 183 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam
- Câu 184 : Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị bên. Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 5
D. 2 : 3
- Câu 185 : Cho 1,792 lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,32
B. 29,55
C. 39,40
D. 14,75
- Câu 186 : Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 13,64
B. 16,58
C. 14,62
D. 15,60
- Câu 187 : Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 413
B. 415
C. 411
D. 414
- Câu 188 : Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 19,2 gam
B. 18,8 gam
C. 14,8 gam
D. 22,2 gam
- Câu 189 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Ag
- Câu 190 : Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 191 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng nào sau đây
A. NaNO3 + H2SO4 HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2® 4HNO3
C. N2O5 + H2O ® 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O ® Cu(OH)2 + 2HNO3
- Câu 192 : Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
- Câu 193 : Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. H2O
B. CH4
C. CO2
D. SO2
- Câu 194 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Ala
B. Gly, Ala, Glu
C. Gly, Ala, Lys
D. Val, Lys, Ala
- Câu 195 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
- Câu 196 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ
A. NO2
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. CrO3
- Câu 197 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
- Câu 198 : Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là
A. 2Na + Cl2 2NaCl
B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
C. Cu + Cl2 CuCl2
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
- Câu 199 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
A. K3PO4
B. HCl
C. HNO3
D. KBr
- Câu 200 : Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 29,4
B. 21,6
C. 22,9
D. 10,8
- Câu 201 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl3 0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,675
B. 2,140
C. 1,070
D. 3,210
- Câu 202 : Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit e-aminocaproic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 203 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 300 kg
B. 210 kg
C. 420 kg
D. 100 kg
- Câu 204 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C4H9N
- Câu 205 : Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O
- Câu 206 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2
- Câu 207 : Trong sơ đồ phản ứng sau:
A. ancol etylic, axit axetic
B. ancol etylic, cacbon đioxit
C. ancol etylic, sobitol
D. axit gluconic, axit axetic
- Câu 208 : Cho dãy các chất sau: Na2O, FeO, Be, Al(OH)3, CaO và SiO2. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 209 : Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 210 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
A. Benzen; xiclohexan; amoniac
B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
- Câu 211 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,20
B. 19,18
C. 18,90
D. 18,18
- Câu 212 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 51,52
B. 13,80
C. 12,88
D. 14,72
- Câu 213 : Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử khối của T là 92
C. Y có phản ứng tráng bạc
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%
- Câu 214 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 215 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20
B. 3,75
C. 3,90
D. 4,05
- Câu 216 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,1 và 0,12
B. 0,2 và 0,10
C. 0,1 và 0,24
D. 0,2 và 0,18
- Câu 217 : Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,02
C. 0,06
D. 0,01
- Câu 218 : Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là
A. 22,48%
B. 40,20%
C. 37,30%
D. 41,23%
- Câu 219 : Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
A. 25,3 gam
B. 22,9 gam
C. 15,15 gam
D. 24,2 gam
- Câu 220 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng
B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh
C. Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2
D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol)
- Câu 221 : Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3
D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3
- Câu 222 : Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C5H8O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A. 64,18
B. 53,65
C. 55,73
D. 46,29
- Câu 223 : Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là
A. 48
B. 33
C. 40
D. 42
- Câu 224 : X là este hai chức, Y, Z là hai este đều đơn chức (X, Y, Z đều mạch hở và MZ > MY). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối G. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,12 gam; đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Nung nóng G với vôi tôi xút, thu được duy nhất một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng là m gam. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E là
A. 5,28 gam
B. 11,68 gam
C. 12,8 gam
D. 10,56 gam
- Câu 225 : Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic
B. Metylamin
C. Glyxylalanin
D. Anbumin
- Câu 226 : Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- Câu 227 : Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây
A. CaO
B. Na2O
C. CuO
D. MgO
- Câu 228 : Criolit có công thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3
B. Al2O3.2H2O
C. Na3AlF6
D. Fe3O4
- Câu 229 : Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch HCl loãng
- Câu 230 : Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan
B. xuất hiện kết tủa màu đen
C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan
D. xuất hiện kết tủa màu trắng
- Câu 231 : Công thức hóa học của triolein là
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 232 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. vàng
B. da cam
C. tím
D. xanh
- Câu 233 : Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su lưu hóa
B. Poli (hexametylen ađipamit)
C. Polietilen
D. Poli (phenol-fomanđehit)
- Câu 234 : Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
A. lân
B. kali
C. đạm
D. phức hợp
- Câu 235 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
D. glucozơ và fructozơ
- Câu 236 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Na
B. Al
C. Cs
D. Li
- Câu 237 : Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 7,02
B. 9,36
C. 6,24
D. 7,80
- Câu 238 : Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là
A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH
B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH
C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa
- Câu 239 : Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3
B. 15,5
C. 9,6
D. 12,8
- Câu 240 : Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 2
- Câu 241 : Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 242 : Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O
A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O
B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O
D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O
- Câu 243 : Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 13,5
C. 18,0
D. 27,0
- Câu 244 : Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 245 : Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 246 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 247 : Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là
A. 40,8
B. 56,1
C. 66,3
D. 51,0
- Câu 248 : Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0
B. 27,8
C. 25,4
D. 29,0
- Câu 249 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3
B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương
- Câu 250 : Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl- và còn lại là HCO3-. Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 150 ml
B. 100 ml
C. 175 ml
D. 125 ml
- Câu 251 : Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 41,25
B. 43,46
C. 42,15
D. 40,82
- Câu 252 : Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,26
B. 0,15
C. 0,24
D. 0,18
- Câu 253 : Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 20,600
B. 0,5 và 15,675
C. 1,0 và 20,600
D. 1,0 và 15,675
- Câu 254 : Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
A. 24,3
B. 22,2
C. 26,8
D. 20,1
- Câu 255 : Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. T
B. Y
C. X
D. Z
- Câu 256 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh
- Câu 257 : X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 41
B. 66
C. 26
D. 61
- Câu 258 : Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
A. 0,031
B. 0,033
C. 0,028
D. 0,035
- Câu 259 : Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 32,93%
B. 34,09%
C. 31,33%
D. 31,11%
- Câu 260 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
A. HOCH2CH2OH
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. HCHO
- Câu 261 : Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
- Câu 262 : Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng
A. Ca(HCO3)2
B. FeCl3
C. H2SO4
D. AlCl3
- Câu 263 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn
A. K
B. Cr
C. Al
D. Mg
- Câu 264 : Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2
B. HCl
C. S
D. HNO3
- Câu 265 : Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat
A. CO2
B. H2
C. CO
D. C2H2
- Câu 266 : Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni
B. khí oxi
C. nước brom
D. dung dịch NaOH đun nóng
- Câu 267 : Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot
A. H2
B. O2
C. CO2
D. CO
- Câu 268 : Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp
A. Tơ axetat
B. Polietilen
C. Tinh bột
D. Tơ tằm
- Câu 269 : Trong các chất sau đây, chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Metylamin
B. Phenol
C. Etyl axetat
D. Glucozơ
- Câu 270 : Silicagen là loại vật liệu xốp được dùng làm chất hút ẩm trong các hộp bánh kẹo … Silicagen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiF4
C. H2SiO3
D. Na2SiO3
- Câu 271 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 9,85
C. 29,55
D. 39,40
- Câu 272 : Cho các cặp chất sau: (X) tripamitin và xenlulozơ, (Y) saccarozơ và tinh bột, (Z) triolein và metylaxetat, (T) etylaxetat và fructozơ. Các cặp chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH là
A. (X)
B. (T)
C. (Z)
D. (Y)
- Câu 273 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin là
A. CH3NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C3H7NH2
- Câu 274 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm dưới đây
A. Etilen, metan, axetilen
B. Axetilen, etilen, metan
C. Axetilen, metan, etilen
D. Etilen, axetilen, metan
- Câu 275 : Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 1 gam bột sắt chưa tan. Giá trị của m là
A. 16,8
B. 17,8
C. 15,0
D. 12,2
- Câu 276 : Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, glicogen và cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 277 : Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li
A. H3PO4
B. C3H5(OH)3
C. C6H12O6
D. C2H5OH
- Câu 278 : Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 64,8
C. 54
D. 43,2
- Câu 279 : Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Z → T → CH4. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH
- Câu 280 : Cho các chất: Ca(OH)2, NaHCO3, Ag, Al2O3 và BaCrO4. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 281 : Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 282 : Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl và H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu 0,05 mol khí. Mặt khác, cho 2 gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2 dư, sau phản ứng thu được 5,763 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 16,8%
B. 8,4%
C. 22,4%
D. 19,2%
- Câu 283 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 5
- Câu 284 : Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3
B. Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic
C. Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2
D. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to)
- Câu 285 : Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 286 : Chia hỗn hợp hai anđehit đơn chức X và Y (hơn kém nhau một liên kết π trong phân tử và 40 < MX < MY) thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 32,4 gam kim loại. Phần thứ hai tác dụng tối đa với 4,48 lít khí H2 (ở đktc, xúc tác Ni) thu được hỗn hợp hai ancol no Z. Đốt cháy toàn bộ Z thu được 0,35 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60
B. 65
C. 55
D. 45
- Câu 287 : Hỗn hợp X gồm đietyl malonat, đipeptit Val-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 47 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là
A. 0,22
B. 0,20
C. 0,30
D. 0,28
- Câu 288 : Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44
B. 36,64
C. 36,80
D. 30,64
- Câu 289 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Ba và BaO vào nước được 0,25 mol H2 và dung dịch Y. Sục từ từ CO2 đến dư vào Y thấy: khi lượng CO2 phản ứng là 0,2 mol thì lượng kết tủa đạt giá trị cực đại, khi lượng CO2 phản ứng là 0,26 mol thì khối lượng kểt tủa là 40,06 gam. Giá trị của a là
A. 45,40
B. 44,12
C. 34,76
D. 40,92
- Câu 290 : Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z đều mạch hở (trong đó X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là
A. 33,33%
B. 22,22%
C. 44,44%
D. 16,67%
- Câu 291 : Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
- Câu 292 : Một học sinh thực hiện thí nghiệm lần lượt như sau: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3). Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein, sau đó cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al nhỏ bằng hạt đậu (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống. Tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3). Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt
B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng
C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng
D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3)
- Câu 293 : Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (không còn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là
A. 2,464
B. 2,520
C. 3,136
D. 2,688
- Câu 294 : Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là
A. 76,70%
B. 41,57%
C. 51,14%
D. 62,35%
- Câu 295 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn họp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1NO2) và este hai chức Y (CmH2m–2O4) cần vừa đủ 0,2875 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,235 mol H2O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đù, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết ti khối hơi của Z so với H2 là 21. Giá trị cùa a là
A. 6,29
B. 5,87
C. 4,54
D. 4,18
- Câu 296 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây
A. NaHSO4
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. NH3
- Câu 297 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hoá học là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Cr
- Câu 298 : Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hoá học của kali nitrat là
A. KNO2
B. KNO3
C. KCl
D. KHCO3
- Câu 299 : Chất béo có thành phần chính là
A. đieste
B. triglixerit
C. photpholipit
D. axit béo
- Câu 300 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là
A. năng lượng mặt trời
B. năng lượng thuỷ điện
C. năng lượng gió
D. năng lượng hạt nhân
- Câu 301 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit
A. CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. C2H5NH2
D. H2NCH2COOH
- Câu 302 : Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaOH
B. BaCl2
C. NaHCO3
D. NaAlO2
- Câu 303 : X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của X là
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaO
- Câu 304 : Cao su Buna–N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
A. N2
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-COO-CH3
- Câu 305 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng
A. Na
B. Al
C. Cr
D. Fe
- Câu 306 : Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 307 : Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước (ở điều kiện thường)
A. CrO3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Na2CrO4
- Câu 308 : Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 5,60
C. 10,08
D. 1,12
- Câu 309 : Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375
B. 225
C. 250
D. 300
- Câu 310 : Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 311 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m là
A. 57,6
B. 28,8
C. 36,0
D. 45,0
- Câu 312 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit X (trong phân tử có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H5O2N2
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C6H10O2N2
- Câu 313 : Quá trình nào sau đây thuộc phương pháp kết tinh
A. Làm đường mía từ nước mía
B. Ngâm rượu thuốc
C. Nấu rượu
D. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải
- Câu 314 : Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu được là
A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra
B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất
C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp
- Câu 315 : Cho các chất rắn sau: CrO3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 316 : Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị của m2 là
A. 30,78
B. 24,66
C. 28,02
D. 27,42
- Câu 317 : Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 318 : Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,10
B. 49,25
C. 43,34
D. 39,40
- Câu 319 : Este X hai chức, phân tử có chứa vòng benzen. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,2 gam metanol và 25 gam hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 320 : Cho các phương trình hóa học sau:
A. C10H18O4
B. C10H16O5
C. C8H14O5
D. C8H14O4
- Câu 321 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 322 : Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với hidro là 129/13. Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,40
- Câu 323 : Hòa tan hoàn toàn x mol kim loại Al vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch A chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau
A. 1,2
B. 0,8
C. 1,15
D. 0,9
- Câu 324 : Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 5790
B. 6755
C. 7720
D. 8685
- Câu 325 : Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 48,21%
B. 39,26%
C. 41,46%
D. 44,54%
- Câu 326 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, BaO và K vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 10,08 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết 400ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chứa 43,2 gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 41,4
B. 27,6
C. 30,8
D. 32,4
- Câu 327 : Cho mô hình thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 328 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nhiệm sau:
A. b = 6a
B. b = a
C. b = 3a
D. b = 4a
- Câu 329 : X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng 7 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,0 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tố H trong Y là
A. 5,08%
B. 6,07%
C. 8,05%
D. 6,85%
- Câu 330 : Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 32,04%
B. 39,27%
C. 38,62%
D. 37,96%
- Câu 331 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 51,5
B. 52,0
C. 51,0
D. 52,5
- Câu 332 : Phát biểu nào sau đây sai
A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường
B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa
C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
- Câu 333 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là
A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
B. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O
C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O
D. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
- Câu 334 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3 đặc, nguội
- Câu 335 : Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82
B. 17,50
C. 22,94
D. 12,98
- Câu 336 : Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. điện phân nóng chảy MgCl2
B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2
C. khử MgO bằng CO
D. điện phân dung dịch MgCl2
- Câu 337 : Kim loại Fe không phản ứng với
A. dung dịch AgNO3
B. Cl2
C. Al2O3
D. dung dịch HCl đặc nguội
- Câu 338 : Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. triolein
- Câu 339 : Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys
B. Val
C. Ala
D. Gly
- Câu 340 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
- Câu 341 : Chất nào sau đây tan được trong nước
A. Cr2O3
B. CrO3
C. Cr(OH)3
D. Cr
- Câu 342 : Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. Na2CO3
D. Na3PO4
- Câu 343 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại
A. Tính dẻo
B. Tính cứng
C. Ánh kim
D. Tính dẫn điện
- Câu 344 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,40
B. 0,25
C. 0,20
D. 0,45
- Câu 345 : Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 346 : Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là
A. 9,1 gam
B. 11,9 gam
C. 15,4 gam
D. 7,7 gam
- Câu 347 : Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,25
B. 9,85
C. 29,55
D. 19,70
- Câu 348 : Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X
A. Etyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Metyl axetat
D. Metyl propionat
- Câu 349 : Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
D. CH3NH3Cl và C6H5NH2
- Câu 350 : Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 4,32
C. 8,64
D. 10,80
- Câu 351 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2
B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3
C. Gang thép để trong không khí ẩm
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3
- Câu 352 : Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. H2S
- Câu 353 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. (NH4)2CO3, NaHSO4
B. NH4HCO3, NaHSO4
C. (NH4)2CO3, NaHCO3
D. NH4HCO3, NaHCO3
- Câu 354 : Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 và 15,76
B. 4,928 và 48,93
C. 6,720 và 64,69
D. 4,928 và 104,09
- Câu 355 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
A. 4,4
B. 4,8
C. 3,6
D. 3,8
- Câu 356 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,2
- Câu 357 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 358 : Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là
A. 0,225 mol
B. 0,300 mol
C. 0,450 mol
D. 0,150 mol
- Câu 359 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 27%
B. 45%
C. 38%
D. 33%
- Câu 360 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trở) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là
A. 48,25
B. 64,25
C. 62,25
D. 56,25
- Câu 361 : Hỗn hợp Q gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở và được tạo bởi alanin và glyxin; X và Y là đồng phân; MY < MZ; trong Q có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 52 : 35. Đun nóng hết 0,3 mol Q trong dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam chất rắn khan T. Đốt cháy hết T, thu được 71,76 gam K2CO3. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 3 peptit bằng 17. Phần trăm khối lượng của Z trong Q gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 16,25%
B. 33,71%
C. 15,45%
D. 16,35%
- Câu 362 : Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 35
B. 42
C. 30
D. 25
- Câu 363 : Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 16,79%
B. 10,85%
C. 19,34%
D. 11,79%
- Câu 364 : Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là
A. HCl
B. Br2 (trong nước)
C. H2SO4
D. NaOH
- Câu 365 : Giấy "bạc" được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại
A. Cu
B. Al
C. Zn
D. Ag
- Câu 366 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(hexametylen-adipamit)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Poli(butadien-stiren)
- Câu 367 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học
A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH
B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn
C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi
- Câu 368 : Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2. Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là
A. 200
B. 300
C. 150
D. 250
- Câu 369 : Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Cu
- Câu 370 : Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 371 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí theo hình vẽ sau:
A. Cl2
B. NO2
C. SO2
D. O2
- Câu 372 : Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
- Câu 373 : Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3
B. Na2CO3
C. KHCO3
D. CH3COONa
- Câu 374 : Cho sơ đồ chuyển hóa: . Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic
- Câu 375 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. BaCl2
B. KI
C. Fe(NO3)2
D. K3PO4
- Câu 376 : Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 377 : Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường axit, thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 378 : Cho dãy các chất sau: CO2, Al, Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 379 : Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 380 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,4 gam ancol Y đơn chức và 18,15 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là
A. 12,55
B. 13,75
C. 14,80
D. 17,60
- Câu 381 : Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V1. Dung dịch được đem thí nghiệm là
A. dung dịch Z
B. dung dịch T
C. dung dịch X
D. dung dịch Y
- Câu 382 : Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. Chất X là CO2
B. Chất G có phân tử khối bằng 146
C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na
D. Các chất G, M đều là este thuần chức
- Câu 383 : Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần dùng 33,264 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,135
B. 0,270
C. 0,180
D. 0,090
- Câu 384 : Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 5 : 1
B. 7 : 2
C. 7 : 1
D. 6 : 1
- Câu 385 : Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác dụng vừa đủ với 0,07 mol dung dịch NaOH, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hỗn hợp hai muối. Biết Q cho được phản ứng tráng gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08
B. 6,18
C. 6,42
D. 6,36
- Câu 386 : Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,6
- Câu 387 : Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+
C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr3+
D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+
- Câu 388 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng
D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức
- Câu 389 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và 0,10 mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2O (khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là
A. 2,0h
B. 3,0h
C. 2,5h
D. 1,5h
- Câu 390 : Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64%
B. 19,63%
C. 30,62%
D. 14,02%
- Câu 391 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2là 22,8 (giả sử khí NO2sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3và 0,68 mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72
B. 60,74
C. 60,73
D. 60,75
- Câu 392 : Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). Cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,4%.
B. 11,4%.
C. 12,8%.
D. 13,6%.
- Câu 393 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là
A. Cs
B. Hg
C. Al
D. Li
- Câu 394 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
- Câu 395 : Chất X là chất kết tinh màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn... X là
A. Than cốc
B. Than chì
C. Than hoạt tính
D. Than muội
- Câu 396 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 397 : Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X là
A. FeCl3
B. K2Cr2O7
C. CuCl2
D. Na2SO4
- Câu 398 : Dung dịch metylamin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. Br2
- Câu 399 : Kim loại nào sau đây tan được với dung dịch NaOH?
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Cu
- Câu 400 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Fe2O3
B. CrO3
C. FeO
D. Cr2O3
- Câu 401 : Polistiren (PS) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-CN
- Câu 402 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3
B. Al
C. Al2O3
D. Fe
- Câu 403 : Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. X là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
- Câu 404 : Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là
A. KHCO3
B. KNO2
C. K3PO4
D. KNO3
- Câu 405 : Cho 6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 22,0
B. 21,6
C. 27,6
D. 11,2
- Câu 406 : Thể tích khí CO2 (đktc) lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,35 mol Ba(OH)2 để sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa là
A. 12,32
B. 13,44
C. 10,08
D. 11,20
- Câu 407 : Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat, triolein, Gly-Val-Lys và glucozơ. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 408 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ, tinh bột và saccarozơ cần V lít khí O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 1,12
D. 2,24
- Câu 409 : Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) thu được 13,2 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7NO2
B. C3H5NO4
C. C3H7NO2
D. C2H5NO2
- Câu 410 : Bộ dụng cụ kết tinh (được mô ta như hình vẽ dưới) dùng để
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau
D. tách chất lỏng và chất rắn
- Câu 411 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O?
A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
D. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O
- Câu 412 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, amoni gluconat
B. glucozơ, axit gluconic
C. glucozơ, amoni gluconat
D. fructozơ, axit gluconic
- Câu 413 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 414 : Cho các chất sau: CrO3, HCl, Al(OH)3, FeCl3 và NH4HCO3. Số chất tan trong dãy được trong dung dịch NaOH là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 415 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, policaproamit, poli(vinyl clorua) và poli(etylen terephtalat). Số polime trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 416 : Nhỏ từ từ dung dịch X (HCl, HNO3 và 0,05 mol H2SO4) vào 0,15 mol dung dịch Y (Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 29,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,568
B. 1,344
C. 1,792
D. 1,120
- Câu 417 : Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 11,424
B. 42,720
C. 42,528
D. 41,376
- Câu 418 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):
A. X2và X3 là các hợp chất no, mạch hở
B. X có đồng phân hình học
C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2
D. X3có tham gia phản ứng tráng gương
- Câu 419 : Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,14
B. 4,77
C. 7,665
D. 11,1
- Câu 420 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị khôi lượng kết tủa: gam và thể tích NaOH: lít):
A. 1 : 2
B. 4 : 5
C. 1 : 4
D. 3 : 7
- Câu 421 : Điện phân 600ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của a là
A. 1,00
B. 1,50
C. 0,50
D. 0,75
- Câu 422 : Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY= MZ< MT= MP< MQ). Đun nóng E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2(đktc) thoát ra. Số nguyên tử C có trong Q là
A. 12
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 423 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al2(SO4)3; 0,01 mol H2SO4 và 0,04 mol KHSO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,17
B. 17,87
C. 17,09
D. 18,65
- Câu 424 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH
C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit
D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc
- Câu 425 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. H2SO4, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, FeSO4
C. FeCl2, Fe2(SO4)3
D. Al2(SO4)3, FeSO4
- Câu 426 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35
B. 26
C. 25
D. 29
- Câu 427 : Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 139,50
D. 80,75
- Câu 428 : Chất X là muối của axit vô cơ có công thức phân tử C2H7O3N, Y và Z đều là muối trung hòa của axit cacboxylic hai chức có cùng công thức phân tử C5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai amin và dung dịch chứa 39,12 gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0
B. 22,5
C. 35,9
D. 33,5
- Câu 429 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin X Y
- Câu 430 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là
- Câu 431 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất
- Câu 432 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn là
- Câu 433 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: . Bằng cách dùng dung dịch cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau
- Câu 434 : Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!