160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay...
- Câu 1 : Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6 thuộc loại:
A. Tơ visco.
B. Tơ poliamit.
C. Tơ polieste.
D. Tơ axetat.
- Câu 2 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
- Câu 3 : Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,56.
B. 8,20.
C. 10,40.
D. 3,28.
- Câu 4 : Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là:
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
- Câu 5 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 6 : H2SO4đặc được dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây?
A. H2S.
B. CO2.
C. HBr.
D. HI.
- Câu 7 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
B. Nguyên liệu sản xuất PVC.
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
- Câu 8 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit aminoaxetic.
- Câu 9 : Cá cần oxi để tăng trưởng tốt.Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là:
A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.
B.Oxi hóa tan kém trong nước ấm.
C. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
- Câu 10 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin,fuctozơ, saccarozơ,xelulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4) thu được tối đa số đieste là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) không thể hòa tan hết X?
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch NaNO3 và HCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
- Câu 13 : Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 14 : Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3), CuSO4, HCl, NH4Cl, MgSO4, FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 15 : Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,40.
B. 47,28.
C. 66,98.
D. 59,10.
- Câu 16 : Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là:
A. 42,09%.
B. 27,06%.
C. 57,91%.
D. 72,40%
- Câu 18 : Trong các chất: striren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 19 : Cho 21 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 50,65.
B. 33,50.
C. 44,65.
D. 22,35.
- Câu 20 : Cho dãy chuyển hóa: . Biết X1, X2 là các chất hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C,H,O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -COOH, -CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Gía trị của m là:
A. 4,5.
B. 6,3.
C. 9,0.
D. 12,6.
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 23 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là:
A. 17,56 gam.
B. 16,68 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,38 gam.
- Câu 24 : Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình khí đựng oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 40,8.
B. 38,4 .
C. 44,8.
D. 41,6.
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gốm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụnghết với 110ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ lệ a:b là:
A. 3:2.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:5.
- Câu 26 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
- Câu 27 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
- Câu 28 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 54,6.
B. 23,4.
C. 27,3.
D. 10,4.
- Câu 29 : Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. Phenol, axit clohiđric, natri phenolat.
C. Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit.
D. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32
B. 26
C. 20
D. 24
- Câu 31 : Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỷ lệ số mol giữa hai este) tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai muối trong Y là:
A. 35,6% và 64,4%.
B. 46,58% và 53,42%.
C. 56,67% và 43,33%.
D. 55,43% và 44,57%.
- Câu 32 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỷ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,46.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 5,92.
- Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gòm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 1,06.
C. 1,45.
D. 1,86.
- Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là:
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
- Câu 35 : Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.
- Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,032 gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
- Câu 37 : Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca2Cl.
B. CaOCl2 .
C. CaOCl.
D. CaCO3.
- Câu 38 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi.
A. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống 1 nửa.
B. Dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
C. Tăng thể tích H2SO4 lên gấp đôi.
D. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
- Câu 39 : Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 10,0.
C. 8,85.
D. 12,0.
- Câu 40 : Cho các chất sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các chất khi cộng nước(H+, t0) cho ra 1 sản phẩn duy nhất là
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (5).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (4), (5).
- Câu 41 : Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Glyxin thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 19,04.
B. 25,12.
C. 23,15.
D. 20,52.
- Câu 42 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH.
C.CH3OOC-C6H5.
D. CH3COOCH2-C6H5.
- Câu 43 : Hỗn hợp M chứa một anken và baa min no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 9,24
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
- Câu 44 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được (m+9,72) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,86.
B. 1,55.
C. 2,17.
D. 2,48.
- Câu 46 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ không minh họa phản ứng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3NCH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 48 : Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
- Câu 49 : Cho dãy các polime sau: Polietilen; xenlulozơ; nilon-6,6; amilozơ; ninlon-6; tơ nitron; polibutađien; tơ visco. Số polime tổng hợp trong dãy là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 50 : Hòa tan hoàn toàn 19,76 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,6 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Cô cạn Y thu được 37,54 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,08.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,05.
- Câu 51 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 3,875 mol O2, sinh ra 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Cho 21,45 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
- Câu 52 : Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch loãng chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, Cr, Cr2O3, Si, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 53 : Hỗn hợp X chứa CH3OH, C2H5OH, C2H4, C3H6 và một axit đơn chức, mạch hở không no có chứa một liên kết trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,56 gam hỗn hợp X cần dùng 0,5 mol O2 thu được 0,52 mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit trong X gần nhất với?
A. 60%.
B. 70%.
C. 85%.
D. 75%.
- Câu 54 : Cho 19,03 gam hỗn hợp X gồm Na2O. K2O, CaO, BaO và Al (trong đó oxi chiếm 11,771% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(đktc). Khối lượng chất tan có trong Y là:
A. 26,15.
B. 24,55.
C. 28,51.
D. 30,48.
- Câu 55 : Cho các chất: axit fomic, natri fomat, amoni fomat, axit acrylic, axetanđehit, but-1-in. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 có phản ứng tráng gương là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Hỗn hợp E chứa peptit X (Gly-Ala-Val), peptit Y(Gly2AlaVal), peptit Z (GlyAlaVal3). Thủy phân hết 43,56 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn lượng T bằng lượng không khí vừa đủ (20%O2; 80% N2) sản phẩm cháy thu được có chứa 9,98 mol N2; 35,88 gam K2CO3. Phần trăm số mol của Y trong E gần nhất với?
A. 67%.
B. 33%.
C. 42%.
D. 30%.
- Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 (0,02 mol), FeCl2 và Fe(NO3)2 trong 560ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản wungs thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với?
A. 107,6.
B. 98,5.
C. 110,8.
D. 115,2.
- Câu 58 : Hỗn hợp E gồm ba este đều mạch hở (MX< MY < MZ, phân tử Y có bống nguyên tử cacbon). Xà phòng hóa hoàn toàn 10,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Q gồm ha muối đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,17 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng 0,2 mol O2, thu được Na2CO3 và 9,95 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng X trong E là:
A. 29,17%.
B. 56,71%.
C. 46,18%.
D. 61,08%.
- Câu 59 : X, Y là hai este đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ khối so với oxi bằng 3,325. Đun nóng 21,28 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối lag hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA< MB) và 11,76 gam hỗn hợp hai ancol. Tỉ lệ a:b gần nhất là:
A. 0,8.
B. 0,6 .
C. 1,2.
D.1,3.
- Câu 60 : Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacsbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,906 gam E với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 57,24%.
B. 56,98%.
C. 65,05%.
D. 45,79%.
- Câu 61 : Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no, đơn chức; trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn 30,81 gam X cần dùng 0,135 mol H2 (xúc tác Ni,t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,705 mol O2 thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là:
A. 14,3%.
B. 39,1%.
C. 7,1%.
D. 24,6%.
- Câu 62 : Hỗn hợp X gồm một este của glyxin có dạng H2NCH2COOR (R là gốc hiđrocacbon no, mạch hở) và một muối amoni của axit cacboxylic có dạng R’COONH4 (R’ là gốc hiđrocacbon no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 20,82 gam X cần dùng 0,885 mol O2, thu được 1,71 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 0,24 mol hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 24,87.
B. 21,03.
C. 21,72.
D. 23,97.
- Câu 63 : Este X có công thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất).
A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. X4 là hexametylenđiamin
C. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O
D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 64 : Nung nóng 40,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,16 mol khí NO duy nhất và dung dịch Y có chứa 97,68 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Phần trăm khối lượng Fe3O4 tham gia phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 66,7%.
B. 75,0%.
C. 58,3%.
D. 25,0%.
- Câu 65 : Cho 12,48 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO có tỉ lệ mol 1:1 vào 200ml dung dịch chứa H2SO4 0,45M và HCl 2M, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong thời gian 7720 giây, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Hiệu suất điện phân đạt 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là:
A. 18,62 gam.
B. 19,16 gam.
C. 18,44 gam.
D. 19,08 gam.
- Câu 66 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C5H10O7N2) và chất Z (C5H10O3N2). Đun nóng 7.12 gam X với 75 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối 70,44 gam và hỗn hợp rắn T. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong rắn T là:
A. 24,91%.
B. 16,61%.
C. 14,55%.
D. 21,83%.
- Câu 67 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylvalin. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 68 : Clo có hai đồng vị là và . Tỷ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị này là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của clo là:
A. 35,0.
B. 37,0.
C. 35,5.
D. 37,5.
- Câu 69 : Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Fe(NO3)2, NaF, NaOH, FeCl2, Na3PO4, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 70 : Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:
A. 7,50.
B. 5,37.
C. 6,08.
D. 9,63.
- Câu 71 : Thủy phân hoàn toàn peptit (C9H16O5N4), thu được hỗn hợp gồm m gam glyxin và 10,68 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 34,92.
B. 27,00.
C. 23,28.
D. 18,00.
- Câu 72 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 2:1 vào 200ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị của m là:
A. 4,50.
B. 3,57.
C. 5,25.
D. 6,00.
- Câu 73 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A.152 gam.
B. 146,7 gam.
C. 175,2 gam.
D. 151,9 gam.
- Câu 74 : Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, mach hở tu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,550.
B. 28,425.
C. 18,775.
D. 39,375.
- Câu 75 : Andehit X có tỉ khối với hidro là 15. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 43,2.
B. 23,1.
C. 45,0.
D. 50,0.
- Câu 76 : Cho bốn chất rắn đựng trong bốn bình riêng biệt mất nhãn bao gồm Na, Mg, Al, Al2O3. Nên dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chất rắn trên?
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 dư.
D. H2O.
- Câu 77 : Cho dãy các chất: Al2O3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NaHSO4, Cr2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 78 : Cho 37,38 gam hỗn hợp X gồm C2H7O3N và CH6O3N2 tác dụng với 0,8 mol NaOH, sau phản ứng thu được sản phẩm gồm 8,96 lít khí có thể làm xanh quỳ ẩm và hỗn hợp chất vô cơ Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 38,62.
B. 42,94.
C. 45,82.
D. 47,84.
- Câu 79 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
- Câu 80 : Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ). Thể tích khsi thu được sau phản ứng là:
A. 0,672 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,344 lít
- Câu 81 : Hòa tan m gam hỗn hợp chứa Zn và Al vào 500ml dung dịch chứa HCl 0,4M và H2SO4 0,3M thu được dung dịch Y. Cho V lít NaOH 1M vào Y thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,8.
- Câu 82 : Có hai thí nghiệm sau:
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
- Câu 83 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
- Câu 84 : Cho dãy các chất sau: phenol, etanol axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau ở điều kiện thích hợp là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn 70,1 gam hỗn hợp X gồm C4H6O, C5H6O2, C3H6O3, C4H8O4 cần dùng 68,32 lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm thu được qua Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 393,75 gam. Phần trăm về khối lượng của C4H6O trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 10%.
B. 11%.
C. 12%.
D. 15%.
- Câu 86 : X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
- Câu 87 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa (m+77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:
A. 4,256.
B. 4,48.
C. 3,548.
D. 5,6.
- Câu 88 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, và kết quả Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau.
A. 28,58.
B. 25,88.
C. 28,85.
D. 24,55.
- Câu 89 : Hỗn hợp E chứa các chất hữ cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và Z là este của - amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 56,16%.
B. 43,84%.
C. 25,00%.
D. 75,00%.
- Câu 90 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H2SO4 0,8M, thu được dung dịch Y và khí H2, Cho 850ml dung dịch gồm NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Phần trăm số mol của Al trong X là:
A. 50,00%.
B. 25,00%.
C. 52,94%.
D. 47,06%.
- Câu 91 : Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 92 : Cho dãy các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol axit fomic, axit metacrylic, axetandehit, ancol anlylic, anlen, toluen, axit acrylic, etan, cumen. Số chất trong dãy làm mất màu được dung dịch Br2 là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
- Câu 93 : Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với He bằng 2,22. Hiệu suất phản ứng trên là:
A. 81,18%.
B. 80,18%.
C. 49,01%.
D. 40,09%.
- Câu 94 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl20,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,52.
B. 13,52.
C. 11,68.
D. 13,92.
- Câu 95 : Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2 thu được 8 mol CO2. Đun nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận đinh nào sau đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
D. Trong X chứa hai nhóm – CH3.
- Câu 96 : Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240ml dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng V ml. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của V là:
A. 140.
B. 160.
C. 120.
D. 180.
- Câu 97 : Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng 1,53 mol O2, thu được 19,44 gam nước. Mặt khác, đun nonsg0,24 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được ancol metylic duy nhất có khối lượng 11,52 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng cua muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là:
A. 33,58%.
B. 29,67%.
C. 26,37.
D. 30,22%.
- Câu 98 : Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,74 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 6,1. Cho dung dịch NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam X trên vào lượng nước dư, còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 99 : Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z(C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 385 gam dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ trong T là:
A. 28,81%.
B. 35,59%.
C. 17,29%.
D. 21,36%.
- Câu 100 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,10 mol Mg và 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được 20,88 gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 98,32.
B. 96,16.
C. 91,84.
D. 94,00.
- Câu 101 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 272 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:
A. 30% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 50% và 20%.
D. 40% và 30%.
- Câu 102 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
- Câu 103 : Công thức nào sau đây có thể là công thức chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5.
- Câu 104 : Trong phản ứng: . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử.
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
- Câu 105 : Để tác dụng hết với a mol triolen cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
- Câu 106 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
- Câu 107 : Hòa tan hết m gam chất rắn gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng:
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
- Câu 108 : Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.
B. 0,390.
C. 0,10.
D. 0,15.
- Câu 109 : Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, aminoaxit đầu N là:
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
- Câu 110 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng:
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
- Câu 111 : Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit có chứa 47% về K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng:
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
- Câu 112 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Các chất Y, Z không có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.
- Câu 113 : Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là dung dịch chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
- Câu 114 : Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư và dung dịch X, sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3
B. Al(OH)3.
C. MgCO3
D. Mg(OH)2.
- Câu 115 : Cho dãy gồm các chất: axit axetic, ancol etylic, mononatri glutamat, metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 116 : Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,00.
B. 17,00.
C. 13,50.
D. 13,00.
- Câu 117 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:
A. Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.
B. Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước.
C. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.
D. Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.
- Câu 118 : Cho các thí nghiệm:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 119 : Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
- Câu 120 : Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y là:
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
- Câu 121 : Cho các chất sau: frutozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 122 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và BaCl2
B. AgNO3 và Fe(NO3)3
C. AgNO3 và FeCl2
D. AgNO3 và FeCl3
- Câu 123 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
- Câu 124 : Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là:
A. 51,84 gam.
B. 25,92 gam.
C. 8,40 gam.
D. 43,20 gam.
- Câu 125 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là:
A. CrCl3.
B. FeCl3
C. FeSO4
D. MgSO4
- Câu 126 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
- Câu 127 : Nung 22,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 1,28 gam chất rắn Z. Mặt khác, Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng CuO trong X là:
A. 28,47%.
B. 61,92%.
C. 9,61%.
D. 36,35%.
- Câu 128 : Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 129 : Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 130 : Trộn 8,1 gam Al vói 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 để phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không có ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) vào 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là:
A. 76,60%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.
- Câu 131 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hia phần:
A. 1,10.
B. 1.50.
C. 1,00.
D. 1,20.
- Câu 132 : Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly, được tạo từ các -aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm ba muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm ba chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy hoàn toàn A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 vào 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,10.
B. 2,50.
C. 2,00.
D. 1,80.
- Câu 133 : Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết pi không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là:
A. 31,6%.
B. 59,7%.
C. 39,5%.
D. 55,3%.
- Câu 134 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!