Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụn...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
- Câu 2 : Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
- Câu 3 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan
B. không đủ dữ kiện để xác định
C. ankan hoặc xicloankan
D. xicloankan
- Câu 4 : Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì?
A. Propan-1-al
B. Propanal
C. Butan-1-al
D. Butanal
- Câu 5 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. (CH2-CH=CH-CH2)n
B. (CH2-CH2-O)n
C. (CH2-CH2)n
D. (HN-CH2-CO)n
- Câu 6 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3
B. Fe + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2
- Câu 7 : Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2
B. CnH2n+1O2N2
C. Cn+1H2n+1O2N2
D. CnH2n+3O2N2
- Câu 8 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và nhiệt
- Câu 9 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl
B. HNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
- Câu 10 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
- Câu 11 : Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N?
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6
- Câu 12 : Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca.
- Câu 13 : Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl -. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ
B. Na2CO3 vừa đủ
C. K2CO3 vừa đủ
D. NaOH vừa đủ
- Câu 14 : Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tửC4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 6
D. 4
- Câu 15 : Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2
B. 5
C. 6.
D. 4.
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có . Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là:
A. 15,12
B. 18,23
C. 14,76
D. 13,48
- Câu 19 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Số mol H2 phản ứng là
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
- Câu 20 : Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam
B. 8,8 gam
C. 6 gam
D. 4,4 gam
- Câu 21 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
- Câu 22 : Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2
B. FeCl2, CuCl2, HCl
C. FeCl3, CuCl2, HCl
D. FeCl3, FeCl2, HCl
- Câu 24 : Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 15,6 gam
B. 24 gam
C. 8,4 gam.
D. 6 gam
- Câu 25 : Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
A. 31,08
B. 29,34
C. 27,96
D. 36,04
- Câu 26 : Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 27 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là:
A. 25,39%
B. 28,94%
C. 21,42%
D. 29,52%
- Câu 29 : Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 12,3
B. 11,1
C. 11,4
D. 13,2
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,7 8 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là
A. 11,8
B. 12,5
C. 14,7
D. 10,6
- Câu 32 : Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken
B. Aren
C. Ankin
D. Ankan
- Câu 33 : Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Fe.
- Câu 34 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Benzylamin
- Câu 35 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ
B. tính axit
C. tính oxi hóa
D. tính khử
- Câu 36 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH
- Câu 37 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C6H5COOCH3
- Câu 38 : Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
- Câu 39 : Đề hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OCH2CH3
D. CH2=CH-CH=CH2.
- Câu 40 : Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân NPK
B. phân lân
C. phân kali
D. phân đạm.
- Câu 41 : Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.
- Câu 42 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 4s24p5
B. 3s23p3
C. 2s22p6
D. 3s1
- Câu 43 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
- Câu 44 : Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
- Câu 45 : Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3, (4) FeCl3.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 46 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 47 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
- Câu 48 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala- Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala
B. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala
- Câu 49 : Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,3
B. 32,4
C. 24,0.
D. 21,6
- Câu 50 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 9,8
C. 10,2
D. 17,2
- Câu 51 : Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 1,12
- Câu 52 : Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
- Câu 53 : Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
- Câu 54 : Cho 5,6 gam Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam chất rắn thu được là
A. 12,96
B. 25,92
C. 21,6
D. 10,8
- Câu 55 : Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Mg, Al và Au
B. Fe, Al và Cu.
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Fe và Ag
- Câu 56 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.
A. 104,5
B. 94,8
C. 112,4
D. 107,5
- Câu 57 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4
B. 51,0
C. 50,8
D. 48,2.
- Câu 58 : Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y là
A. 37,5 và 7,5
B. 39,0 và 7,5
C. 40,5 và 8,5
D. 38,5 và 8,5
- Câu 59 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na
B. Li
C. Cs
D. K
- Câu 60 : X, Y là hai chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit no hai chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy 15,96 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z bằng lượng oxi vừa đù thu được 5,4 gam H2O. Mặt khác 0,45mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Nếu lấy 15,96 gam E tác dụng với 600 ml dung dịch KOH 1 M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44,0
B. 45,0
C. 46,0
D. 47,0
- Câu 61 : Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 62 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
- Câu 63 : Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
- Câu 64 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
- Câu 65 : Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- CO32- + H2O
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 66 : Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
- Câu 67 : Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
- Câu 68 : Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
- Câu 69 : Đốt 0,2 mol ancol no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
- Câu 70 : Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
- Câu 71 : Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH; C2H2; HOOC-COOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 72 : Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặc khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 8,2
B. 6,8
C. 8,4
D. 9,8
- Câu 74 : Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO, Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị m là
A. 9,68 gam
B. 15,84 gam
C. 20,32 gam
D. 22,4 gam
- Câu 75 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch: KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số chất phản ứng với X là:
A. 6
B. 7
C. 8.
D. 9
- Câu 76 : Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân thu được một muối duy nhất rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là:
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
- Câu 77 : Cho 20,28 gam hỗn hợp X gồm andehit hai chức Y và chất hữu cơ no, đơn chức Z (chứa C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,78 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác X tạo tối đa 90,72 gam kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3, sản phầm của phản ứng có thể tạo khí với dung dịch HCl và NaOH. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có thể là
A. 40,83%
B. 59,17%
C. 22,19%
D. 77,81 %
- Câu 78 : Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc). Giá trị của m là:
A. 61,32
B. 71,28
C. 64,84
D. 65,52
- Câu 79 : Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55
B. 110,95
C. 115,85
D. 104,20
- Câu 80 : M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên từ cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
- Câu 81 : Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
- Câu 82 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là:
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam
- Câu 83 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
- Câu 84 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:
A. 136,2.
B. 163,2
C. 162,3
D. 132,6
- Câu 85 : Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
- Câu 86 : Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly
C. Các điện cực phải khác nhau
D.Cả ba điều kiện trên
- Câu 87 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom
D. O2 (to, xt).
- Câu 88 : Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe, Ag, Al
B. Pb, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ba, Cu, Ca
- Câu 89 : Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
- Câu 90 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 91 : Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
- Câu 92 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ
C. Nước
D. Không có khí gì sinh ra
- Câu 94 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
- Câu 95 : X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
D. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
- Câu 96 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: H2S, NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al; số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8.
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 97 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 98 : Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là:
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C.26 gam
D. 34,5gam
- Câu 99 : Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và H2 có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,83.
B. 0,43
C. 0,68
D. 0,31
- Câu 100 : Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 36 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 26 gam
- Câu 101 : Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Thành phần % về khối lượng của X trong A là
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.
- Câu 102 : X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 còn Y có một nhóm–NH2 và hai nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm hai muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%.
B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%.
- Câu 103 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72
B. 8,64
C. 2,16
D. 10,8.
- Câu 104 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,20
B. 6,40
C. 3,84
D. 5,76
- Câu 105 : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012.
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
- Câu 106 : Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,87g X cần dùng 0,105 mol H2 (Ni, toC) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 20,04
B. 23,19
C. 23,175
D. 23,40
- Câu 107 : Dẫn khí CO đi qua 12 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M thì thu được 23,64 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m:
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 2,4gam
- Câu 108 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 8
B. 10
C. 6.
D. 7.
- Câu 109 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68
- Câu 110 : Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
A. 7,84
B. 13,44
C. 10,08.
D. 12,32.
- Câu 111 : Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O X Y Z 2-hiđroxi-2-metyl propanal. X là:
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en
D. Xiclobutan
- Câu 112 : Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X; khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,56 và 0,8
B. 1,2 và 2,0
C. 1,2 và 1,6
D. 0,9 và 1,5
- Câu 113 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn. Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4
B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, MgO.
- Câu 114 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y(CxHyOzN4) và Z(CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam hỗn hợp X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 34
B. 28.
C. 32
D. 18
- Câu 115 : Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần với giá trị nào sau đây?
A. 3,5 gam
B. 2,5 gam
C. 17,0 gam
D. 6,5 gam.
- Câu 116 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2
B. NaOH
C. Na2S
D. BaSO4
- Câu 117 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu:
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
- Câu 118 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 119 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. (C17H35COO)2C2H4
D. (C15H31COO)3C3H5
- Câu 120 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly
D. Gly-Val
- Câu 121 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?
A. Cu
B. Ni
C. Ag
D. Fe
- Câu 122 : Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 123 : Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO
C. C2H5COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và C2H5OH
- Câu 124 : Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl loãng, Cu(NO3)2, H2SO4 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Zn
- Câu 125 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?
A. HCOOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 126 : Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật.. Chất X là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
- Câu 127 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
- Câu 128 : Cho các chất sau: Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 2
C. 4
D.1
- Câu 129 : Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 130 : Hỗn hợp khí X gồm etan, propilen và butađien. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85
B. 5,91
C. 13,79
D. 7,88
- Câu 131 : Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?
A. 0,5
B. 0,6.
C. 0,4
D. 0,2.
- Câu 132 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy thu được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20,0 gam
B. 10,0 gam
C. 28,18 gam
D. 12,40 gam
- Câu 133 : X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 77,60 gam
B. 83,20 gam
C. 87,40 gam
D. 73,40 gam
- Câu 134 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m l
A. 16,0.
B. 11,2
C. 16,8
D. 18,0
- Câu 135 : Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,68
- Câu 136 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
- Câu 137 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Z và T là các ancol no, đơn chức
B. X có hai đồng phân cấu tạo
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
- Câu 138 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,40
B. 2,54
C. 3,46
D. 2,26.
- Câu 139 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với
A. 82.
B. 80.
C. 84.
D. 86
- Câu 140 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 87,83%.
B. 76,42%.
C. 61,11%.
D. 73,33%.
- Câu 141 : Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:
A. 14.
B. 12
C. 15
D. 13
- Câu 142 : Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệmol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
- Câu 143 : Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. CuO
B. Ca(OH)2
C. Cu
D. CaCO3
- Câu 144 : Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na
B. Mg
C. Al.
D. Fe
- Câu 145 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. KOH
- Câu 146 : Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl
B. Mg(OH)2
C. Cu(OH)2
D. KCl
- Câu 147 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala
D. Saccarozơ
- Câu 148 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong
B. giấm ăn
C. dung dịch muối ăn
D. ancol etylic
- Câu 149 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. glicogen
- Câu 150 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HNO3
- Câu 151 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 152 : Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2CO
D. (NH2)2CO3
- Câu 153 : Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 91,6
C. 67,8
D. 80,4
- Câu 154 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
- Câu 155 : Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6
B. 5
C. 3.
D. 4
- Câu 156 : Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70
- Câu 157 : Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
- Câu 158 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. H2 , N2, NH3
B. H2, N2 , C2H2
C. N2, H2
D. HCl, CO2
- Câu 159 : Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 160 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột
- Câu 161 : Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 162 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
- Câu 163 : Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
- Câu 164 : Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28.
D. 59,1.
- Câu 165 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59
B. 31
C. 45
D. 73
- Câu 166 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
- Câu 167 : X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin
- Câu 168 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
- Câu 169 : Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408
B. 7720.
C. 9650
D. 8685
- Câu 170 : Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87
B. 9,74
C. 8,34
D. 7,63.
- Câu 171 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
- Câu 172 : Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
- Câu 173 : Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
- Câu 174 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
- Câu 175 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
- Câu 176 : Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
- Câu 177 : Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?
A. N2
B. NH3
C. CH4
D. SO2
- Câu 178 : Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?
A. Al2O3
B. CaO
C. MgO
D. CuO
- Câu 179 : Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin
B. Metyletanamin
C. N-metyletylamin
D. Metyletylamin
- Câu 180 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH.
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
- Câu 181 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A. caprolaptam
B. axit terephtalic và etylen glicol
C. axit ađipic và hexametylen điamin
D. vinyl xianua
- Câu 182 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Cr
- Câu 183 : Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 184 : Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. NaCl
- Câu 185 : Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 4,32
B. 1
C. 2,88
D. 2,16
- Câu 186 : Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24.
B. 30
C. 32
D. 48
- Câu 187 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 188 : Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là
A. 45,0
B. 36,0.
C. 45,5.
D. 40,5
- Câu 189 : Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
- Câu 190 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra
- Câu 191 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cu
C. NaOH
D. Cl2
- Câu 192 : Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. Etyl axetat
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. sacacrozơ
- Câu 193 : Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3
D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
- Câu 194 : Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 195 : Cho các chất sau: Al, Cr, Fe(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4
- Câu 196 : Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
- Câu 197 : Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,59
B. 14,08
C. 12,84
D. 15,04
- Câu 198 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
- Câu 199 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡CH
B. CH2=C=CH2
C. CH≡C-CH=CH2
D. CH≡C-C≡CH
- Câu 200 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 228,75 và 3,0
B. 228,75 và 3,25
C. 200 và 2,75
D. 200,0 và 3,25
- Câu 201 : Cho các nhận định sau:
A. 5
B. 4
C. 2.
D. 3
- Câu 202 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 18,88
B. 19,33
C. 19,60.
D. 18,66
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3.
D. 16,9
- Câu 204 : Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3.
C. Na2SO4 và NaHSO4
D. Na2CO3 và NaHCO3.
- Câu 205 : Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:
A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước
B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm
D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm
- Câu 206 : Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55,0.
B. 56,0
C. 57,0
D. 58,0
- Câu 207 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là
A. 8,64 gam
B. 4,68 gam
C. 9,72 gam
D. 8,10 gam
- Câu 208 : Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là
A. 0,04M
B. 0,025M
C. 0,05M
D. 0,4M
- Câu 209 : X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là
A. 59,8%.
B. 45,35%.
C. 46,0%.
D. 50,39%.
- Câu 210 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.
B. Ni
C. Ag.
D. Fe.
- Câu 211 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K
B. Ca
C. Na.
D. Be
- Câu 212 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
D. CO rắn
- Câu 213 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là
A. Ni(NO3)2
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2
- Câu 214 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin
B. Glucozơ
C. Benzenamin
D. Vinyl axetat
- Câu 215 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
- Câu 216 : Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. lục xám
B. đỏ thẫm
C. vàng
D. da cam
- Câu 217 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl xianua
B. Vinyl clorua
C. Etilen
D. Vinyl axetat
- Câu 218 : Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3
C. H2SO4
D. AlCl3
- Câu 219 : Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2
D. CaSO4.
- Câu 220 : Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch X là
A. 20,00%.
B. 19,90%.
C. 11,50%.
D. 11,44%.
- Câu 221 : Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 222 : Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,56
B. 69,12
C. 86,4
D. 64,8
- Câu 223 : Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,97
B. 14,16
C. 13,35.
D. 11,76
- Câu 224 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (glucozơ)
D. NaOH
- Câu 225 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H4, H2O, CO
C. C2H2, O2, H2O
D. C2H2, H2O
- Câu 226 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
A. CaCO3 và NaHSO4
B. BaCO3 và Na2CO3
C. CaCO3 và NaHCO3
D. MgCO3 và NaHCO3
- Câu 227 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
- Câu 228 : Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6.
- Câu 229 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 230 : Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 84,5 gam
B. 88,5 gam
C. 80,9 gam
D. 92,1 gam
- Câu 231 : Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884
B. 888
C. 890
D. 886
- Câu 232 : Chất X có công thức phân tử C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T
B. Z và T là đồng đẳng của nhau
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
- Câu 233 : Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 46,8
B. 21,6
C. 43,2.
D. 23,4
- Câu 234 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị m là
A. 2,80
B. 4,20
C. 3,36
D. 5,04
- Câu 235 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào bình chứa 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thì thu được kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào bình lại thu được thêm kết tủa. Tổng khối lượng hai lần kêt tủa bằng 27,64 gam. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 28,8.
C. 16
D. 32.
- Câu 236 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,14 mol
B. 0,06 mol
C. 0,16 mol
D. 0,08 mol
- Câu 237 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein
- Câu 238 : Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là
A. 112 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. 168 ml
- Câu 239 : Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 1,7655
B. 1,715
C. 1,825
D. 1,845
- Câu 240 : Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino axit X, Y, Z có công thức chung H2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hoàn toàn 20,19 gam T thu được 0,10 mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm cho vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T không vượt quá 7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 97,10
B. 94,60
C. 98,20
D. 95,80
- Câu 241 : X là axit cacboxylic thuần chức, mạch thằng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10
B. Y không có phản ứng tráng bạc
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. X có đồng phân hình học
- Câu 242 : Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-.
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
- Câu 243 : Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân tử là
A. C8H16O2
B. C5H10O2
C. C6H12O2
D. C7H14O2
- Câu 244 : Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3
B. Na2CO3
C. Cu(NO3)2
D. (NH4)2Cr2O7
- Câu 245 : Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là
A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa màu vàng
D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên
- Câu 246 : Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 247 : Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?
A. C + O2CO2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. CaO + SiO2 CaSiO3
- Câu 248 : Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. thuộc loại tơ thiên nhiên
B. có cùng phân tử khối
C. thuộc loại tơ tổng hợp
D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
- Câu 249 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn.
B. Hg
C. Ag
D. Cu
- Câu 250 : Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. Ca(OH)2
- Câu 251 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe.
- Câu 252 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit
B. Tráng gương
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)
- Câu 253 : Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính
D. thạch cao
- Câu 254 : Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 255 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit?
A. NH4HCO3
B. NaCl
C. NaHCO3
D. NaOH
- Câu 256 : Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 28 gam
B. 24 gam
C. 26 gam
D. 22 gam
- Câu 257 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2
C. CuCl2
D. FeCl2
- Câu 258 : Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaCl.
D. KOH
- Câu 259 : Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160
B. 480
C. 240
D. 320
- Câu 260 : Al2O3không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. BaCl2
C. HCl
D. Ba(OH)2.
- Câu 261 : Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 262 : Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr(OH)3
B. CrO3
C. K2CrO4
D. Cr2O3
- Câu 263 : Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4
B. 10,8
C. 24,2
D. 20,6
- Câu 264 : Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3
- Câu 265 : Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400
B. 100.
C. 300
D. 200
- Câu 266 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
- Câu 267 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 268 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. SO2
B. H2
C. CO2.
D. Cl2
- Câu 269 : Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2SO3
B. NaCl.
C. Na2CO3
D. NaHCO3
- Câu 270 : Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm
A. Fe và Cu
B. Cu
C. Fe
D. Fe, Cu và Mg
- Câu 271 : Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4
- Câu 272 : Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 4,08
C. 6,24
D. 3,12
- Câu 273 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên gọi của Z là
A. axit oleic
B. axit linoleic.
C. axit stearic
D. axit panmitic
- Câu 274 : Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO4, FeCl3, H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 275 : Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 276 : Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1.
- Câu 277 : Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2.
- Câu 278 : Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 14,64
B. 17,45
C. 16,44
D. 15,20
- Câu 279 : Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75.
B. 186,75
C. 176,25
D. 129,75
- Câu 280 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
- Câu 281 : Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28.
B. 13,04
C. 17,12
D. 12,88
- Câu 282 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
A. Etyl axetat và nước cất
B. Natri axetat và etanol
C. Anilin và HCl
D. Axit axetic và etanol
- Câu 283 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
- Câu 284 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol
B. fructozơ, etanol
C. saccarozơ, glucozơ
D. glucozơ, etanol
- Câu 285 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1
- Câu 286 : Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 287 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 288 : Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là
A. 6,4
B. 3,2
C. 4,8.
D. 8,0
- Câu 289 : Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan nào?
A. NaHCO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3
D. Na2CO3
- Câu 290 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 1 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 3.
D. 4 : 3
- Câu 291 : Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2
B. 42,6
C. 53,2
D. 52,6
- Câu 292 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH
B. X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
- Câu 293 : Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 14,35
B. 17,59.
C. 17,22
D. 20,46
- Câu 294 : Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82.
B. 0,68
C. 2,72
D. 3,40
- Câu 295 : X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,2.
B. 0,6
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 296 : Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6
B. 23,0.
C. 2,3
D. 11,5
- Câu 297 : Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N.
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3
- Câu 298 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
- Câu 299 : Cho 3 thí nghiệm sau:
A. 1-a, 2-c, 3-b
B. 1-a, 2-b, 3-c
C. 1-b, 2-a, 3-c
D. 1-c, 2-b, 3-a
- Câu 300 : Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48
B. 2,34.
C. 4,56
D. 5,64
- Câu 301 : Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là
A. 5,44
B. 6,50
C. 6,14
D. 5,80
- Câu 302 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96
B. 29,52
C. 36,51
D. 1,50
- Câu 303 : Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
- Câu 304 : Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 22,0.
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
- Câu 305 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. CuCl2, FeCl2
B. CuCl2, FeCl3
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2, AlCl3
- Câu 306 : Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82
B. 74
C. 72.
D. 80
- Câu 307 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09
B. 5,92
C. 6,53
D. 5,36
- Câu 308 : Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2) và este Z (CnH2n-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2, thu được 7,38 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất và m gam hỗn hợp T gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 12
B. 10
C. 14.
D. 16.
- Câu 309 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là x mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,88
B. 31,36.
C. 33,64
D. 32,12
- Câu 310 : Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl2 là
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. NaHSO4
- Câu 311 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
- Câu 312 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
- Câu 313 : Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Lys
B. Ala
C. Val
D. Gly
- Câu 314 : Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?
A. Na2CO3
B. BaCl2
C. Al(OH)3
D. K2SO4
- Câu 315 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. Al.
B. Cr.
C. Si
D. Cr2O3
- Câu 316 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl axetat).
C. Tơ nilon-7
D. Poliacrilonitrin
- Câu 317 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. CO2 + Na2O → Na2CO3
D. CaCO3 CaO + CO2
- Câu 318 : Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2
B. NO2
C. NO.
D. N2O
- Câu 319 : Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
- Câu 320 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
- Câu 321 : Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,30.
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 322 : Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04
B. 19,10
C. 23,48
D. 25,64.
- Câu 323 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
- Câu 324 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 325 : X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 326 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4
- Câu 327 : Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5.
- Câu 328 : Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,584
B. 1,792
C. 2,688
D. 5,376
- Câu 329 : Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 5,06.
B. 12,66
C. 6,33
D. 7,03
- Câu 330 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
- Câu 331 : Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 0,054
B. 0,840
C. 0,420.
D. 0,336.
- Câu 332 : X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W
B. Cr.
C. Cs
D. Ag
- Câu 333 : Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
- Câu 334 : Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit
B. Pirit
C. Đôlomit
D. Boxit
- Câu 335 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất
A. giấm ăn
B. amoniac
C. phèn chua
D. muối ăn
- Câu 336 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin
B. Alanin
C. Valin
D. Propylamin
- Câu 337 : Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
- Câu 338 : Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1
- Câu 339 : Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 34,2
C. 32,8
D. 35,1
- Câu 340 : Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 2,16
C. 2,43
D. 3,24
- Câu 341 : Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Z là C2H5NH2
B. Y là C6H5OH
C. X là NH3
D. T là C6H5NH2
- Câu 342 : Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng
B. với Cu(OH)2
C. H2SO4 đặc, đun nóng
D. H2 có xúc tác Ni, to.
- Câu 343 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc
- Câu 344 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,0
C. 50,8
D. 48,2
- Câu 345 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3
B. ZnCl2.
C. NaOH.
D. CuSO4
- Câu 346 : Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin
B. axit terephtalic và etylenglicol
C. axit ađipic và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylenglicol
- Câu 347 : Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là
A. Fe3O4
B. Na2O
C. Al2O3
D. CuO
- Câu 348 : Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%.
B. 20,00%.
C. 6,18%.
D. 13,04%.
- Câu 349 : Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ.
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 350 : Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%
B. 12,56%.
C. 4,19%.
D. 7,47%.
- Câu 351 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2.
B. CO2
C. N2.
D. O2
- Câu 352 : Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam
B. 1,9999 gam
C. 2,1000 gam
D. 0,3999 gam
- Câu 353 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr trong nước
- Câu 354 : Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
- Câu 355 : Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30
B. 13,60
C. 13,80
D. 17,0.
- Câu 356 : Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
D. 4,48
- Câu 357 : Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
A. Cốc 3
B. Cốc 2 và 3
C. Cốc 2
D. Cốc 1
- Câu 358 : Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 12,59
B. 10,94.
C. 11,82
D. 11,03
- Câu 359 : Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg
C. Fe
D. Al
- Câu 360 : Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl
- Câu 361 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt
B. Quá trình quang hợp của cây xanh
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
- Câu 362 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
- Câu 363 : Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen
B. trắng
C. xanh thẫm
D. trắng xanh
- Câu 364 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Trimetylamin.
- Câu 365 : Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2.
B. H2O
C. khí Cl2
D. dung dịch NaOH
- Câu 366 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2
D. Al2O3
- Câu 367 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. amilozơ
D. fructozơ
- Câu 368 : Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3
B. PCl3
C. P2O5
D. P2O
- Câu 369 : Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
- Câu 370 : Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 14.
B. 18
C. 22
D. 16
- Câu 371 : Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3
- Câu 372 : Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
- Câu 373 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4.
- Câu 374 : Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6
B. 9,8
C. 16,4
D. 8,2
- Câu 375 : Hợp chất X có các tính chất:
A. FeCl3
B. BaCl2
C. CuSO4
D. AlCl3
- Câu 376 : Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen, tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 377 : Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3
B. BaCl2
C. K2SO4
D. (NH4)2CO3
- Câu 378 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4
B. C6H10O2
C. C6H8O2
D. C6H8O4
- Câu 379 : Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 1
- Câu 380 : Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit oleic và glixerol là
A. 10
A. 10
C. 4
D. 6
- Câu 381 : Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam
B. 50,0 gam
C. 34,2 gam
D. 42,2 gam
- Câu 382 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
- Câu 383 : Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65
B. 7,45
C. 6,25
D. 3,45
- Câu 384 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 90 ml
- Câu 385 : Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
A. b = 0,24 – a
B. b = 0,24 + a
C. b = 0,12 + a
D. b = 2a
- Câu 386 : Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là
A. 1,36 gam và 4632 giây
B. 2,04 gam và 3088 giây
C. 1,36 gam và 3088 giây
D. 2,04 gam và 4632 giây
- Câu 387 : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là
A. 46,44
B. 26,73.
C. 44,64.
D. 27,36
- Câu 388 : Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam
B. 27,58 gam
C. 29,55 gam
D. 35,46 gam
- Câu 389 : Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 390 : Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 391 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam
B. 49,87 gam
C. 47,98 gam
D. 45,20 gam
- Câu 392 : Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 18,66%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 63,87%.
- Câu 393 : Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75
B. 77
C. 79.
D. 73
- Câu 394 : Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 395 : Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là
A. 6
B. 4.
C. 5
D. 3.
- Câu 396 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hoá ion Mg2+.
B. Sự khử ion Mg2+.
C. Sự oxi hoá ion Cl-.
D. Sự khử ion Cl-.
- Câu 397 : Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ là
A. NO2
B. K2O
C. CO2.
D. P2O5
- Câu 398 : Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt
- Câu 399 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.
- Câu 400 : Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 139,1 gam
B. 138,3 gam
C. 140,3 gam.
D. 112,7 gam
- Câu 401 : Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:
A. AgNO3
B. MgCl2
C. KOH
D. Ba(HCO3)2
- Câu 402 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,2.
C. 0,4
D. 0,05
- Câu 403 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
- Câu 404 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là
A. 17,472
B. 16,464
C. 16,576
D. 16,686
- Câu 405 : Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất
B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất
C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
- Câu 406 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
A. 99,00
B. 47,15
C. 49,55
D. 56,75
- Câu 407 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 408 : Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.
B. 2,9
C. 2,1
D. 1,7
- Câu 409 : Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,54
B. 52,52
C. 43,45
D. 38,72
- Câu 410 : Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là
A. 7,45
B. 7,17
C. 6,99
D. 7,67.
- Câu 411 : Hợp chất metyl metacrylat có công thức là
A. CH3CH(CH3)COOCH3
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3CH2COOCH3
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
- Câu 412 : Ở nhiệt độ cao, NH3 có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO
B. CuO
C. Al2O3.
D. CaO.
- Câu 413 : Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Ca2+, Cl- và SO42- thuộc loại nước cứng nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần
B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng một phần.
- Câu 414 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. Fe2O3
- Câu 415 : Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Cao su buna
B. Poliisopren
C. Poliacrilonitrin
D. Polietilen
- Câu 416 : Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại?
A. Mg
B. Sn
C. Al
D. Cu
- Câu 417 : Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đa chức
B. đơn chức
C. tạp chức
D. hiđrocacbon
- Câu 418 : Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2
D. NaOH.
- Câu 419 : Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48.
C. 3,2
D. 1,12
- Câu 420 : Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325
B. 375
C. 25
D. 175
- Câu 421 : Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
- Câu 422 : Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 36,0
C. 18,0
D. 16,2.
- Câu 423 : Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,90
B. 17,55
C. 18,825
D. 36,375
- Câu 424 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+→ H2S là
A. BaS + H2SO4 (loãng) ® H2S +2BaSO4
B. FeS + 2HCl ® 2H2S + FeCl2
C. H2 + S ® H2S
D. Na2S + 2HCl ® H2S + 2NaCl
- Câu 425 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm tính tan của chất X trong nước. Hiện tượng quan sát được là nước từ chậu phun vào bình đựng khí X thành những tia màu đỏ. X là
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. O2
- Câu 426 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin
D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
- Câu 427 : Thực hiện các phản ứng sau:
A. AlCl3, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3
D. AlCl3, Al(NO3)3.
- Câu 428 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 1
C. 4.
D. 5.
- Câu 429 : Cho các chất sau: CrO3, FeO, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 430 : Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2.
- Câu 431 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 2,80
B. 11,2
C. 5,60
D. 4,48
- Câu 432 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH (vừa đủ) thì sẽ thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,90.
B. 21,40
C. 19,60
D. 18,64
- Câu 433 : . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon, mạch hở cần vừa đủ 20,16 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa a mol brom trong dung dịch. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 8,1
B. 4,2
C. 8,4
D. 9,0
- Câu 434 : Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl, 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài không khí). Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 27,275
B. 46,425
C. 33,375
D. 43,500
- Câu 435 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 99 gam
D. 91 gam
- Câu 436 : Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết T tác dụng với Na thu được số mol H2 thoát ra bằng số mol T tham gia phản ứng. Trong số các kết luận sau về X:
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3
- Câu 437 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 44,06
B. 39,40.
C. 48,72
D. 41,73
- Câu 438 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp
C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
- Câu 439 : Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. HCl và FeCl2
B. Fe(NO3)2 và FeCl2
C. HCl và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và HCl.
- Câu 440 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80
B. 6,96
C. 8,04
D. 7,28
- Câu 441 : X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,74
B. 38,04
C. 16,74
D. 25,10
- Câu 442 : X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH. Hỗn hợp Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun nóng, thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 48,384
B. 56,000
C. 44,800
D. 50,400
- Câu 443 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
- Câu 444 : Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
A. Phương pháp cất nước
B. Phương pháp trao đổi ion
C. Phương pháp hóa học
D. Phương pháp đun sôi nước.
- Câu 445 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là
A. Ozon
B. Oxi
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Cacbon đioxit
- Câu 446 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOCH3
- Câu 447 : Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
- Câu 448 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)?
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
- Câu 449 : Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al
B. Fe3O4
C. FeCl2.
D. CuO
- Câu 450 : Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì
B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện
D. có kết tủa vàng xuất hiện
- Câu 451 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Tơ tằm
B. Poliacrilonitrin
C. Polietilen
D. Tơ nilon-6.
- Câu 452 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH)2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. KOH
- Câu 453 : Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. Anđehit axetic
B. Axit lactic
C. Anđehit fomic
D. Axit axetic
- Câu 454 : Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,60.
B. 10,00
C. 6,80.
D. 8,40
- Câu 455 : Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là
A. 7,50
B. 5,37
C. 6,08
D. 9,63
- Câu 456 : Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2.
B. 3
C. 5.
D. 4.
- Câu 457 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50
B. 33,75
C. 11,25.
D. 45,00
- Câu 458 : Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. Glyxin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Valin
- Câu 459 : Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. CaCl2 + Na2CO3
B. Ca(OH)2 và CO2
C. Ca(HCO3)2 + NaOH
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.
- Câu 460 : Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.
A. CO2 và CO
B. SO2 và CO2
C. N2 và NO2
D. CO và N2
- Câu 461 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công thức của Z là
A. C3H5(OH)3
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)
D. C2H5OH
- Câu 462 : Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z (g/mol) là
A. 284
B. 239.
C. 282
D. 256
- Câu 463 : Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 464 : Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 465 : Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 80
D. 40
- Câu 466 : X là este 2 chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 6
- Câu 467 : X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương
B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH3
C. Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai anken
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau
- Câu 468 : Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
- Câu 469 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là
A. CHºC–CH3 và CH2=CH–CºCH
B. CHºC–CH3 và CH2=C=C=CH2
C. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2
D. CH2=C=CH2 và CH2=CH–CºCH
- Câu 470 : Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42– và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 62,91gam
B. 49,72 gam
C. 46,60 gam
D. 51,28 gam
- Câu 471 : Cho các phát biểu và nhận định sau:
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
- Câu 472 : Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của m là
A. 7,15
B. 7,04
C. 3,25
D. 3,20
- Câu 473 : Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,6
B. 2,0
C. 1,8
D. 1,4
- Câu 474 : Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là
A. 10,34
B. 6,82
C. 7,68
D. 30,40
- Câu 475 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
- Câu 476 : Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt
- Câu 477 : Đốt cháy x mol peptit X hoặc y mol peptit Y cũng như z mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn của H2O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng X, Y, Z đều mạch hở (biết MX < MY < MZ). Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Z là
A. 23
B. 35.
C. 41
D. 29
- Câu 478 : Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
- Câu 479 : Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,09
B. 0,13.
C. 0,12
D. 0,15
- Câu 480 : Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe
- Câu 481 : Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi?
A. NH3
B. C2H2
C. CH4
D. CO2
- Câu 482 : Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là
A. Than đá, than cốc
B. Xăng, dầu
C. Khí thiên nhiên
D. Củi, gỗ.
- Câu 483 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Alanin
B. Lysin.
C. Axit glutamic
D. Valin.
- Câu 484 : Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho CaCl2 vào
B. Cho Na2CO3 vào
C. Sục CO2 vào
D. Đun nóng dung dịch.
- Câu 485 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 486 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Câu 487 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
- Câu 488 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa
B. trùng ngưng.
C. thủy phân
D. trùng hợp.
- Câu 489 : Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri clorua là
A. NaCl
B. CaCl2
C. NaI
D. KBr
- Câu 490 : Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là
A. axit fomic
B. saccarozơ
C. anđehit fomic
D. glucozơ
- Câu 491 : Hòa tan Cr2O3 trong dung dịch NaOH đặc, dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Sau đó lại axit hóa dung dịch Y được dung dịch Z có màu
A. vàng
B. da cam
C. tím
D. xanh lục
- Câu 492 : Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 11,28 gam
B. 16,35 gam
C. 12,70 gam
D. 16,25 gam
- Câu 493 : Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
- Câu 494 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4
B. AgNO3 và H3PO4
C. HCl và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.
- Câu 495 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
- Câu 496 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
- Câu 497 : Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
- Câu 498 : Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 499 : Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3
- Câu 500 : Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
- Câu 501 : Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1.
- Câu 502 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, có đặc điểm sau:
A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3
B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3
D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3
- Câu 503 : Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
- Câu 504 : Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng Ca(OH)2 (dư), thu được 213,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15 gam. Khối lượng muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là
A. 36,0 gam
B. 39,0 gam
C. 35,7 gam
D. 38,8 gam
- Câu 505 : Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. E có mạch C phân nhánh
B. X và Y đồng đẳng kế tiếp
C. Z có phân tử khối là 86
D. E là este không no, mạch hở
- Câu 506 : Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 507 : Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,050 mol.
B. 0,075 mol
C. 0,015 mol
D. 0,070 mol
- Câu 508 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ
B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat
- Câu 509 : Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của z là
A. 5790
B. 3860
C. 6755.
D. 7720
- Câu 510 : Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?
A. Cu
B. Na
C. Mg.
D. Al
- Câu 511 : Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hoá nhất nào sau đây có thể loại các khí độc tốt nhất trước khi xả ra khí quyển là
A. Dung dịch H2SO4
B. Nước cất
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 512 : Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 63,39%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 27,46%.
- Câu 513 : Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOCH3
D. CH3COOC3H7
- Câu 514 : Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là
A. CrCl3
B. AlCl3
C. CuCl2
D. ZnCl2
- Câu 515 : Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,25%.
B. 15,00%.
C. 20,00%.
D. 11,25%.
- Câu 516 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5
B. H2NCH2COOH
C. HCOONH4
D. C2H5NH2.
- Câu 517 : Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là
A. KOH.
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
- Câu 518 : Hợp chất nào của Crom sau đây không bền?
A. Cr2O3
B. CrCl3
C. K2Cr2O7
D. H2Cr2O7
- Câu 519 : Dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, Na2SO4 và H2SO4 có tổng khối lượng chất tan là m gam. Dung dịch Y chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M. Cho từ từ Y vào X, khối lượng kết tủa thu được và thể tích V của dung dịch Y có mối quan hệ được biểu diễn bằng đồ thị bên.
A. 49,0
B. 62,5
C. 55,6
D. 66,5
- Câu 520 : Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. NaHSO4, HCl
B. HNO3, H2SO4
C. HNO3, NaHSO4
D. KNO3, H2SO4
- Câu 521 : Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là
A. Crom
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
- Câu 522 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít không khí (đktc), thu được hỗn hợp B gồm CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Sau thí nghiệm, khối lượng bình nước vôi tăng 7,55 gam và thấy thoát ra 12,88 lít khí (đktc). Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và A được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau, không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sản phẩm, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,6.
B. 6,8
C. 10,8
D. 12,2
- Câu 523 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 524 : Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. phopho
B. silic
C. cacbon
D. lưu huỳnh
- Câu 525 : Hoà tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2:2:1) bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO3. Phản ứng kết thúc được 2,464 lít NO (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122,5
B. 118
C. 119
D. 117
- Câu 526 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 2,2
C. 6,4.
D. 2,0
- Câu 527 : Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 2,205
B. 2,409
C. 2,259
D. 2,565
- Câu 528 : Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,35
B. 17,46
C. 16,20
D. 11,64.
- Câu 529 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 530 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là
A. 23,08
B. 32,43.
C. 23,34
D. 32,80
- Câu 531 : Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam
B. 20,18 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam
- Câu 532 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là
A. C2H5OHC2H4 + H2O
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
D. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
- Câu 533 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là
A. H3PO4
B. KCl
C. NaHSO4
D. Ba(OH)2
- Câu 534 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, etanol
C. Xenlulozơ, etanol.
D. Saccarozơ, etanol
- Câu 535 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
A. Mg, Fe
B. Fe, Mg
C. Fe, Cr.
D. Fe, Al
- Câu 536 : Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2
- Câu 537 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 538 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
- Câu 539 : X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3
B. 10 : 7
C. 7 : 5
D. 7 : 3
- Câu 540 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearic và axit oleic
B. axit panmitic và axit oleic
C. axit stearic và axit linoleic
D. axit panmitic và axit linoleic
- Câu 541 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118 đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH)2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-.
B. X cho được phản ứng tráng gương
C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3
D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
- Câu 542 : Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,1.
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 543 : Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
- Câu 544 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%.
A. giảm 3,36 gam
B. tăng 3,20 gam
C. tăng 1,76 gam
D. không thay đổi
- Câu 545 : Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.
- Câu 546 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,36
B. 8,82
C. 7,01
D. 8,42
- Câu 547 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có đặc điểm sau:
A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3
B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3
D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5
- Câu 548 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
A. Fe(NO3)2, FeCl2
B. FeCl2, NaHCO3
C. NaHCO3, Fe(NO3)2
D. FeCl2, FeCl3
- Câu 549 : X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol
C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24
- Câu 550 : Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,12
- Câu 551 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 53,655
B. 59,325
C. 60,125
D. 59,955
- Câu 552 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt
B. Cứng
C. Ánh kim
D. Dẫn điện
- Câu 553 : “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. H2O rắn
B. CO2 rắn
C. SO2 rắn
D. CO rắn
- Câu 554 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2
D. CH3NOONa và CH3OH
- Câu 555 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. Cu và dung dịch FeCl2.
- Câu 556 : Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K
B. Cu
C. Na
D. Ca
- Câu 557 : Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất nào cho vào nước xả cuối cùng để giặt?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
- Câu 558 : Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5OK
B. HCOOK
C. CH3COOK
D. C2H5COOK
- Câu 559 : Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. kim loại Ag
B. dung dịch FeCl2
C. dung dịch Na2CO3
D. kim loại Cu
- Câu 560 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic
B. α-amino axit
C. amin
D. β-amino axit
- Câu 561 : Kim loại M có các tính chất sau: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan được trong dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nguội. M là
A. Cr
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 562 : Cho phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 X + N2 + H2O. Chất X là
A. CrO3
B. CrO.
C. Cr2O3
D. Cr
- Câu 563 : Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
- Câu 564 : Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. FeCO3
B. FeS2.
C. Fe3O4
D. Fe2O3
- Câu 565 : Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 566 : Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa
D. Đá phấn
- Câu 567 : Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl3 có trong dung dịch Y là
A. 5,20%.
B. 6,50%.
C. 7,80%.
D. 3,25%.
- Câu 568 : Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 59,2%.
B. 25,92%.
C. 46,4%.
D. 52,9%.
- Câu 569 : Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp trên là
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
- Câu 570 : Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 571 : Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74
B. 16,94.
C. 11,64
D. 19,24
- Câu 572 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3.
- Câu 573 : Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:
A. (4), (2), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 574 : Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 575 : Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 576 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 577 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,75
B. 2,25
C. 2,00
D. 1,50
- Câu 578 : E là một chất béo được tạo bỏi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, MX < MY và số mol Y nhỏ hơn số mol X). Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 281
B. 250
C. 282.
D. 253
- Câu 579 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H
B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4
C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3
D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC
- Câu 580 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,26
B. 14,04
C. 15,60
D. 14,82
- Câu 581 : Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 51,08%.
B. 42,17%
C. 45,11%
D. 55,45%
- Câu 582 : Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 583 : Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa hai muối. Biết X có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y có thể là
A. 1,64 gam
B. 3,08 gam
C. 1,36 gam
D. 3,64 gam
- Câu 584 : Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
A. 0,78; 0,54; 1,12
B. 0,39; 0,54; 1,40
C. 0,39; 0,54; 0,56
D. 0,78; 1,08; 0,56
- Câu 585 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm
C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC
- Câu 586 : Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh ra không hoà tan trong nước. Giá trị của x là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,25
- Câu 587 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. 79,45% và 0,525 lít
B. 20,54% và 1,300 lít
C. 79,45% và 1,300 lít
D. 20,54% và 0,525 lít.
- Câu 588 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 8,88%.
B. 26,40%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.
- Câu 589 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Nếu cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thì lượng kết tủa thu được là
A. 25,88.
B. 27,96
C. 31,08
D. 64,17
- Câu 590 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozơ
B. Tristearin
C. Glyxin
D. Anilin
- Câu 591 : Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe
B. Fe2O3.
C. FeO
D. Fe3O4
- Câu 592 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. CrSO4.
- Câu 593 : Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 594 : Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 595 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etilen
B. Axetilen
C. Benzen
D. Metan
- Câu 596 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Na2CrO4
B. AlCl3
C. NaHCO3
D. NaAlO2
- Câu 597 : Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50
B. 9,20
C. 7,36.
D. 7,20.
- Câu 598 : Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
- Câu 599 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150
B. 50
C. 100
D. 200
- Câu 600 : Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
- Câu 601 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên.
A. C2H2
B. C3H8
C. H2
D. CH4
- Câu 602 : Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 603 : Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là
A. Fe2S3, FeS và Fe
B. Fe2S3 và Fe
C. FeS và Fe
D. FeS và S
- Câu 604 : X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 605 : Cho dãy các chất sau: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 606 : Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
- Câu 607 : Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,31 và 2,24
B. 5,44 và 0,448
C. 5,44 và 0,896.
D. 3,84 và 0,448
- Câu 608 : E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacbonxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O (biết y = z + 5x). Khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩn hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,90
B. 49,50
C. 8,25
D. 24,75.
- Câu 609 : Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH
B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.
C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH
D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3
- Câu 610 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 611 : Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140 đặc, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có ba ete có phân tử khối không bằng nhau. Công thức của các ancol là
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2 CH2OH
- Câu 612 : Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2, số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên.
A. 7 : 4
B. 9 : 5
C. 4 : 9
D. 4 : 7
- Câu 613 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,912
B. 2,688
C. 3,360
D. 3,136.
- Câu 614 : Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của t là
A. 11523
B. 10684
C. 12124
D. 14024
- Câu 615 : Cho m gam Mg vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 2,5M và Cu(NO3)2 3M, sau một thời gian thu được 80,8 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y chỉ gồm 2 muối. Nhúng thanh sắt nặng 8,4 gam vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt, rửa sạch cân nặng 10 gam. Cho m gam Mg trên vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư không thấy khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan trong Z là
A. 103,6
B. 106,3.
C. 117,6
D. 116,7
- Câu 616 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Cu
C. Na
D. Mg
- Câu 617 : Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
- Câu 618 : Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư vòm họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư gan
D. Ung thư vú
- Câu 619 : X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau. Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z
B. Z < Y < X < M
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
- Câu 620 : Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Etanol
D. Etyl axetat
- Câu 621 : Các số oxi hoá thường gặp của sắt là
A. +2, +4
B. +1, +2
C. +2, +3
D. +1, +2, +3
- Câu 622 : Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
- Câu 623 : Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A. NO2
B. N2O
C. CO2
D. SiO2
- Câu 624 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 625 : Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit
B. monosaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
- Câu 626 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 627 : Este X tạo bởi một α–aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.
B. 7,23%.
C. 50,39%.
D. 8,35%.
- Câu 628 : Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2.
B. 30,4
C. 45,6
D. 60,8.
- Câu 629 : Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205
B. 2,565
C. 2,409.
D. 2,259
- Câu 630 : Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5.
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 631 : Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A. 162
B. 81
C. 324
D. 180
- Câu 632 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4
B. 2,8
C. 4,2
D. 5,6.
- Câu 633 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2
B. Cu, H2SO4, SO2
C. CaCO3, HCl, CO2
D. NaOH, NH4Cl, NH3
- Câu 634 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong
B. Muối ăn
C. Đường mía
D. Giấm ăn
- Câu 635 : Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2.
D. 6
- Câu 636 : Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?
A. KNO3, KI, KMnO4
B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S
D. khí Cl2, KOH, Cu
- Câu 637 : Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 638 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
A. C5H8O4.
B. C4H8O2
C. C7H12O4
D. C5H6O4
- Câu 639 : X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 34,4.
B. 37,2
C. 43,6
D. 40,0
- Câu 640 : Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 52,85
B. 62,70
C. 43,00.
D. 72,55
- Câu 641 : Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:
A. 3 : 8
B. 2 : 1.
C. 3 : 4
D. 4 : 2
- Câu 642 : Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C3H6.
B. C4H6
C. C3H4
D. C4H8
- Câu 643 : Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là
A. 24,58
B. 25,14
C. 22,08
D. 20,16.
- Câu 644 : Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 19,700
C. 12,805
D. 16,745
- Câu 645 : Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,9
B. 77,5
C. 97,5
D. 68,1
- Câu 646 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic
- Câu 647 : X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là
A. 37,1
B. 33,3
C. 43,5
D. 26,9
- Câu 648 : Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,28
B. 5,67
C. 6,24
D. 8,56
- Câu 649 : Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4
B. 49,3
C. 47,1
D. 42,8
- Câu 650 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!