15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời g...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. HNO3
B. Ba(OH)2
C. CH3COONa
D. H2S
- Câu 2 : Tên gọi của C2H5COOC2H5 là :
A. etyl propionat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 3 : Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. CrO3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(SO4)3
- Câu 5 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?
A. Anilin
B. Phenol
C. Glyxin
D. Lysin
- Câu 6 : Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO2 là :
A. -3
B. +5
C. +3
D. +4
- Câu 7 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 8 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ xenlulozơ axetat
B. Tơ olon
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
- Câu 9 : Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) không sinh ra chất khí ?
A. Na
B. Mg
C. K
D. Ba
- Câu 10 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. K2CO3
B. NH4NO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
- Câu 11 : Một mẫu nước có chứa các ion : K+, Na+,, và Cl–. Mẫu nước này thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
- Câu 12 : Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng :
A. thép
B. than chì
C. sắt
D. kẽm
- Câu 13 : Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 77,2
B. 76,7
C. 78,2
D. 75,5
- Câu 14 : Cho dãy các dung dịch sau: fructozơ, hồ tinh bột, etylen glicol, axit fomic, anbumin. Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là :
A. m = 2n
B. m = 2n + l
C. m = 2n - 2
D. m = 2n - 4
- Câu 16 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :
A. Ca(HCO3)2 và K2CO3
B. Na2SiO3 và NaAlO2
C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2
D. Ba(OH)2 và NaAlO2
- Câu 17 : Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), khối lượng Ag thu được là :
A. 43,20 gam
B. 34,56 gam
C. 17,28 gam
D. 21,60 gam
- Câu 18 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là :
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 19 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,14M và K2CO3 0,08M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra sau phản ứng là :
A. 179,2 ml
B. 224,0 ml
C. 336,0 ml
D. 268,8 ml
- Câu 20 : Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; MY < 64). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,783 gam este mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol.
B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.
D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2
- Câu 22 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Thủy phân hoàn toàn este đa chức, mạch hở X (C5H8O4) bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO3 xM, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thoát ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,30
D. 0,34
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T. Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch T là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 26 : Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là :
A. 0,20
B. 0,21
C. 0,22
D. 0,23
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4 phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 13,44
B. 6,72
C. 10,08
D. 8,96
- Câu 28 : Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8a mol Ag. số nguyên tử H trong phân tử X bằng :
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 29 : Nung hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc) khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%
- Câu 30 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau :
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
- Câu 31 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là :
A. 0,6
B. 0,8
C. 1,0
D. 1,2
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H7NO2 và C2H10N2O3. Đun nóng 4,87 gam X trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 10,5. Giá trị của m là :
A. 4,94
B. 6,62
C. 6,14
D. 5,34
- Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m + 8,8) gam kim loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung dịch AgNO3 dư, thu được 211,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch, số mol của Fe2O3 trong 43,2 gam X là :
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
- Câu 35 : Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O2. Biết số mol X chiếm 25% tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 45
B. 50
C. 55
D. 60
- Câu 36 : Có 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau :
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có không quá hai nhóm chức. Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O2 (đktc), thu được 0,43 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912 lít khí CH4 duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là :
A. 64,83%
B. 58,61%
C. 35,17%
D. 71,05%
- Câu 38 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau :
A. 2 : 5
B. 1 : 3
C. 3 : 8
D. 1 : 2
- Câu 39 : Crom(VI) oxit có màu
A. lục thẫm.
B. lục xám.
C. đỏ thẫm.
D. da cam.
- Câu 40 : Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Isoamyl axetat.
B. Geranyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Benzyl axetat.
- Câu 41 : Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaCO3.
D. CaSO4.2H2O.
- Câu 42 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 43 : Anilin không có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.
D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
- Câu 44 : Cho m gam kim loại X ( có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 8,064 lít Cl2 (đktc), thu được 32,04 gam muối. Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. K.
- Câu 45 : Axit oleic có công thức hóa học là
A. C15H31COOH.
B. C17H31COOH.
C. C17H33 COOH.
D. C17H35 COOH.
- Câu 46 : Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?
A. (NH2)2CO.
B. K2SO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. NaNO3.
- Câu 47 : Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne(Z=10).
B. Mg( Z =12).
C. Na( Z = 11).
D. Ar ( Z=18).
- Câu 48 : Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2 và SO2.
B. SO2 và N2.
C. SO2 và NO2.
D. NO2 và CO2.
- Câu 49 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Poliacrilonitrin.
B. Nilon-7.
C. Nilon – 6,6.
D. PVC.
- Câu 50 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm được mô tả như vẽ sau:
A. C và H.
B. C và O.
C. H và N.
D. C và N.
- Câu 51 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy, sau đó chảy trong không khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa
A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
- Câu 52 : Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 10,2 gam muối. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
- Câu 53 : Cho dãy các chất: HNO3, Zn(OH)2, NaCl, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2, KHSO4.Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 54 : Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam glixerol và 48,1 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 13,8.
C. 9,2.
D. 18,4.
- Câu 55 : Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với đặc ở 1400C. Số ete tối đa thu được là
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D.12.
- Câu 56 : Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm và vào nước dư. Sau khi các phản ứng ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa và thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 20,16.
C. 26,88.
D. 12.
- Câu 57 : Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8 gam hỗn hợp muối. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 83,3%.
B. 50,0%.
C. 66,7%.
D. 75,0%.
- Câu 58 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2 và 8,64 gam H2O. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 trên vào 140ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 47,28 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken Y. Giá trị của m là
A. 7,36.
B. 7,68.
C. 5,12.
D. 11,04.
- Câu 59 : Đun nóng hỗn hợp axit cacboxylic X và ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được este đơn chức, mạch hở Z. Hiđro hóa hoàn toàn a mol Z cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được este T có công thức phân tử C4H8O2. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 60 : Cho 4,2 gam Fe vào V ml dung dịch chứa HNO3 0,12M và Cu(NO3)2 0,16M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,89 gam hỗn hợp kim loại và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 160.
B. 180.
C. 250.
D. 300.
- Câu 61 : Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH2) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
- Câu 62 : Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào từng mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:
A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH.
B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.
C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2.
D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2.
- Câu 63 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời gian thu được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Z và thoát ra 4,032 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,22 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 50%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 80%.
- Câu 64 : Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường), đến khi phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng một số mol. Chất tan trong dung dịch Y là
A. KOH và KALO2.
B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2.
C. Ca(AlO2)2.
D. KOH và Ca(OH)2.
- Câu 65 : Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, đều tạo từ Gly, Ala, Val. Thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala; 0,01 mol Val – Gly; 0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D.0,05.
- Câu 66 : Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
A. 13,21.
B. 12,43.
C. 11,65.
D. 13,98.
- Câu 67 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 68 : Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 32,2% (M là kim loại có hóa trị không đổi) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Sau thời gian t giây, nước chưa bị điện phân đồng thời ở hai điện cực và tại catot thu được 10,4 gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực là 6,272 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 6948.
B. 5790.
C. 6176.
D. 7720.
- Câu 69 : Hòa tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 23,94% thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thoát ra 1,792 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không tới khối lượng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0.
B. 8,7.
C. 6,5.
D. 5,3.
- Câu 70 : Hỗn hợp E gồm ba este X,Y,Z ( MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, trong phân tử có không quá hai liên kết π . Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam E, thu được 0,39 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,88 gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol và hỗn hợp G gồm hai muối. Dẫn F qua bình đựng kali dư , sau phản ứng thấy có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 5,17 gam. Nung G với vôi tôi xút dư, thu được 2,016 lít hỗn hợp khí ( đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 71 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. Cl2
B. Cu
C. HNO3
D. KOH.
- Câu 72 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+
B. Ag+
C. Cu2+
D. H+
- Câu 73 : Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ
C. Sobitol
D. Glucozơ.
- Câu 74 : Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra:
A. sự khử Na+
B. sự oxi hóa Cl-
C. sự oxi hóa Na+
D. sự khử Cl-
- Câu 75 : Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 14,175 gam.
B. 14,325 gam.
C. 14,025 gam.
D. 14,205 gam.
- Câu 76 : Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu
A. NH3.
B. O3.
C. SO2.
D. H2S.
- Câu 77 : Oxit kim loại nào sau đây bị H2, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại?
A. Al2O3
B. MgO
C. BaO
D. PbO
- Câu 78 : Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Na+, Bb2+, PO43-
B. PO43-, NO3-, SO42-
C. Fe3+, NO3-, K+
D. SO42-, Na+, Hg2+
- Câu 80 : Trộn 240 ml dung dịch HCl có pH =2 với 160 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch có pH là
A. 2,7
B. 3,5
C. 6,0
D. 11,3
- Câu 81 : Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3CHO
B. CH3COONa và C2H5OH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3CHO
- Câu 82 : Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 83 : Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 8,48
B. 6,24
C. 7,36
D. 8,00
- Câu 84 : Cho chất X có công thức cấu tạo như sau:
A. 3-etyl-1-metylbutanal.
B. 2,3-đimetylpentanal.
C. 2-etyl-3-metylbutanal
D. 1,3-đimetylpentanal
- Câu 85 : Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X gồm 5,98 gam C2H5OH và 7,2 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất 80%, khối lượng este thu được là
A. 8,448 gam
B. 11,440 gam
C. 9,152 gam
D. 10,560 gam
- Câu 86 : Cho ba dung dịch đựng riêng biệt trong ba lọ bị mắt nhãn: NH4Cl, KHCO3, (NH4)2SO4. Để phân biệt ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. HNO3
C. NaOH
D. KCl
- Câu 87 : Cho 12 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 1,795.
C. 3,360.
D. 2,016.
- Câu 88 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 3,36 lít O2 (đktc), thu được 2,34 gam nước. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong X là
A. 21,74%.
B. 18,37%.
C. 20,00%.
D. 16,67%.
- Câu 89 : Ứng với công thức phân tử C7H6O3 có bao nhiêu nhất hữu cơ có vòng benzen và tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
- Câu 90 : Oxi hóa 6,9 gam ancol đơn chức, mạch hở X bằng CuO (dư) nung nóng, thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24,84 gam Ag. Công thức của X là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 91 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO3 và b mol KNO3 trong bình kín, thu được hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO2 sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:2
D. 1:1
- Câu 92 : Thủy phân hoàn toàn 17,28 gam este mạch hở X trong 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được7,44 gam ancol Y và m gam hỗn hợp rắn Z gồm hai muối. Hiệu khối lượng của hai muối trong m gam Z là
A. 3,12 gam
B. 4,80 gam
C. 1,44 gam
D. 6,24 gam
- Câu 93 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện):
A. Cốc 1
B. Cốc 2
C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn là như nhau
- Câu 94 : Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon không no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 23,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, dẫn 22 gam X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0, 68 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 95 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho 17,75 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam muối và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là
A. 12,70
B. 13,75
C. 10,25
D. 11,30
- Câu 96 : Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
- Câu 97 : Hỗn hợp E gồm hai tripeptit mạch hở X, Y (Mx < My) và chất béo Z; trong đó X và Y được tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH, Z được tạo từ axit panmitic và axit stearic. Thủy phân hoàn toàn 28,22 gam E trong dung dịch chứa 0,33 mol NaOH (vừa đủ), thu được 38,7 gam muối. Biết trong E, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 35,97%.
B. 43,41%.
C. 46,88%.
D. 50,35%.
- Câu 98 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 99 : Dẫn 3,584 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp FeO và CuO nung nóng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H SO4 đặc, nóng, dư, thu được 1,68 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Z. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dụng dịch KOH loãng dư, thu được 12,39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 9,60.
C. 8,64.
D. 9,04.
- Câu 100 : Đun nóng hoàn toàn chất hữu cơ mạch hở X (C6H10O5) với dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m1 gam muối khan của axit cacboxylic Y và m2 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z, thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phát biểu nào sau đây sai?
A. a mol X tác dụng tối đa 2a mol Na kim loại
B. Phân tử chất Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
C. Chất Z có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
D. Giá trị m bằng 22,2
- Câu 101 : Hòa tan hoàn toàn 12,99 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong 270 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 27,94 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất, có tỉ khối so với He là 4,4. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 25,2 gam. Mặt khác, cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 82,89.
B. 83,97
C. 85,05
D. 86,13.
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh và có tỉ lệ mol 2 : 3. Cho 20,88 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 7,616 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3 và 18,32 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y là
A. 57,66%.
B. 65,52%.
C. 32,60%.
D. 63,88%.
- Câu 103 : Số nhóm –OH trong mỗi mắc xích của xenlulozơ là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 104 : Công thức chung của este đơn chức, mạch hở, có một liên kết π trong phần tử là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. Cn H2n-2O2 (n ≥ 3).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
- Câu 105 : Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính chất cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. KNO3.
C. Na3PO4
D. MgSO4.
- Câu 106 : Sự gia tăng nồng độ khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ của trái đất tăng lên?
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. N2.
- Câu 107 : Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH loãng, dư, thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3.
B. Zn(NO3)2.
C. (NH4)2SO4.
D. MgCl2.
- Câu 108 : Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC6H5.
C. C2H3COOC2H5.
D. C6H5COOCH3.
- Câu 109 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Propan-1,3-điol.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D. Triolein.
- Câu 110 : Cho 4,2 gam Si tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được V lít H2 (đktc).
A. 3,36.
B. 5,04.
C. 6,72.
D. 13,44.
- Câu 111 : Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?
A. Vinyl clorua.
B. Metyl metacrylat.
C. Acrilonitrin.
D. Buta-1,3-đien.
- Câu 112 : Cho 1 mol chất X phản ứng với dung dịch KOH (dư, đun nóng) thí số mol KOH phản ứng tối đa là 2 mol. Chất X có thể là
A. Gly-Ala-Val.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. metylamoni clorua.
- Câu 113 : Ứng với ông thức phân tử C3H8O có bao nhiêu chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 114 : Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam este đơn chức X, thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
- Câu 115 : Khí amoniac không có tính chất nào sau đây?
A. Có mùi khai và xốc.
B. Ít tan trong nước.
C. Nhẹ hơn không khí.
D. Làm xanh giấy quì tím ẩm.
- Câu 116 : Đốt cháy hoàn toàn chất X, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Chất X không thể là
A. amino axit.
B. ancol.
C. amin.
D. anđehit.
- Câu 117 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Cl2, KHS, H2S.
B. SO2, KHS, H2S.
C. HCl, KHS, H2S.
D. HCl, KHSO3, SO2.
- Câu 118 : Cho m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
- Câu 119 : Cho phản ứng hóa học sau: KOH + HNO3 à KNO3 + H2O.
A. Ba(OH)2 + H2SO4 à BaSO4 + 2H2O.
B. 2KHCO3 + H2SO4 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. 3KOH + Fe(NO3)3 à 3KNO3 + Fe(OH)3.
D. NaOH +HCl à NaCl +H2O.
- Câu 120 : Cho dãy các chất: toluene, etylamin, tristearin, phenol, alanine, etilen. Có bao nhiêu chất trong dãy là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 121 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,09 mol Al và 0,12 mol CuO trong khí trơ. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Giá trị của m là
A. 10,44.
B. 12,03.
C. 11,76.
D. 11,07.
- Câu 122 : Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH à Na2CrO4 + NaBr + H2O
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
- Câu 123 : Cho peptit mạch hở X được tạo từ các amimo axit no, mạch hở, có không quá hai nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 10,29 gam X, thu được 1,68 lít N2 (đktc) và 24,03 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 124 : Thủy phân hoàn toàn a mol peptit mạch hở X cần 4a mol KOH trong dung dịch, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa muối cua Gly và Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được sản phẩm có chưa Val và đipeptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 125 : Hỗn hợp X gồm propilen, vinylaxetilen và hiđrocacbon mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol X cần vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong (dư), sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Mặt khác, cho 33 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol AgNO3 phản ứng là
A. 0,6 mol.
B. 0,8 mol.
C. 1,0 mol.
D. 1,2 mol.
- Câu 126 : Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
A. BaCO3 và Ca(OH)2.
B. KHCO3 và Ca(OH)2.
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
- Câu 127 : Đốt cháy một lượng Fe dư trong V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2, có tỉ khối so với He là 11,25, thu được 44,2 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong 550ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 209,57 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,064.
B. 10,752.
C. 5,376.
D. 16,128.
- Câu 128 : Hỗn hợp X gồm ankan Y và hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam X cần vừa đủ 8,12 lít O2 (đktc), thu được 0,57 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, H2O và CO2. Công thức phân tử của Y là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
- Câu 129 : Tiến hành điện phân dung dịch X chưa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được ba khí thoát ra ở hai cực điện với thể tích bằng nhau (các thể tích khí đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tỉ lệ a : b là
A. 1: 2.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
- Câu 130 : Cho hai axit cacboxylic mạch hở X và Y (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y bằng một lượng oxi vừa đủ, đều thu được số mol H2O gấp đôi số mol O2 đã phản ứng. cho 31,8 gam hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M (dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 51,2 gam rắn. Phần trăm khối lượng X trong Z là
A. 43,40%.
B. 28,93%.
C. 84,91%.
D. 56,60%.
- Câu 131 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau
A. Fructozơ, anilin, axit axetic, anbumin.
B. Anilin, fructozơ, anbumin, axit axetic.
C. Anilin, anbumin, axit axetic, fructozơ.
D. Anilin, fructozơ, axit axetic, anbumin.
- Câu 132 : Nhiệt phân hoàn toàn 27,09 gam hỗn hợp BaCO3 và Al(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp X,. Hòa tan hoàn toàn X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 7,02.
B. 7,80.
C. 6,24.
D. 9,36.
- Câu 133 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H7NO4 và C3H7NO2. Cho 56,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối đều có phân tử khối nhỏ hơn 100 và 89,32 gam hỗn hợp Z gồm hơi nước và chất hữu cơ T. Biết tỉ khối củ T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 52,87%.
B. 30,14%.
C. 53,25%.
D. 31,39%.
- Câu 134 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về khối lượng) trong dung dịch chứa a mol KNO3 và 0,43 mol H2SO4 (loãng), sau phản ứng thu được khi NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 740ml dung dịch KOH 1M, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z chứa 101,14 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,38.
B. 0,40.
C. 0,42.
D. 0,44.
- Câu 135 : Cho X và Y (MX < MY) là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo từ X, Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 32,65 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T cần vừa đủ 31,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 32,65 gam E tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 39,3 gam muối và m gam ancol Z. Dẫn m gam Z vào bình đựng kali dư, sau phản ứng thấy có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 7,5 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 17,61%.
B. 13,78%.
C. 16,54%.
D. 22,97%.
- Câu 136 : Nung hỗ hợp gồm Mg, Al và 0,08 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn X và 0,08 mol hỗn hợp NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch NaHSO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 86,11 gam muối trung hòa và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 có tỉ khối so với He là 7,5. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư (đun nóng), thu được 161,02 gam kết tủa và thoát ra 224ml (đktc) khí duy nhất. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,0.
B. 1,3.
C. 2,0.
D. 2,7.
- Câu 137 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glycol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat.
D. Glixerol.
- Câu 138 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản suất cao su buna?
A. Isopren.
B. Đivinyl.
C. Anlen.
D. Butilen.
- Câu 139 : SiO2 tan được trong dung dịch
A. HF.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
- Câu 140 : Chất nào sau đây không làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. K2CO3.
B. K3PO4.
C. HCl.
D. NaOH.
- Câu 141 : Công thức hóa học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 142 : Trong bảng tuần hoàn của nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z=26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIB.
C. VIB.
D. VIIIA.
- Câu 143 : Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch và đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường.
A. Khí hiđrô.
B. Khí butan.
C. Than đá.
D. Xăng, dầu.
- Câu 144 : Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)?
A. Cl2, t0.
B. H2SO4 (loãng, nóng).
C. O2, t0.
D. HNO3 ((đặc, nóng).
- Câu 145 : Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Đimetyl ete
- Câu 146 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch natri phenolat, thu được phenol?
A. CH3COOK.
B. NaCl.
C. CO2.
D. Na2CO3.
- Câu 147 : Cho 4,8 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được là
A. 5,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 4,20 gam.
D. 5,88 gam.
- Câu 148 : Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là
A. BaCO3.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
- Câu 149 : Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư (hiệu suất 80%) là
A. 146,7 kg.
B. 128,3 kg.
C. 183,3 kg.
D. 137,5 kg.
- Câu 150 : Cho m gam mỗi amino axit sau phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M: glyxin, alanin, lysine, axit glutamic. Với amino axit nào thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng có giá trị lớn nhất?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
- Câu 151 : Hấp thụ hoàn toàn 336ml CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,06M và NaOH 0,02M. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 2,364.
B. 2,561.
C. 1,970.
D. 2,167.
- Câu 152 : Cho dãy các chất: anilin, phenol, trimetylamin, axit fomic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 153 : Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng. Este Z không thể là
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
- Câu 154 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 7,8 gam Zn và 4,05 gam Al trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 57,03 gam muối và thoát ra 1,26 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
- Câu 155 : Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm như hình dưới đây.
A. NH4HCO3, NH3, CO2.
B. (NH4)2CO3 CO2, NH3.
C. NH4Cl, N2, HCl.
D. NH4Cl, NH3, HCl.
- Câu 156 : Có hai cốc (1) và (2) đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, thấy cân ở vị trí cân bằng. Cho a mol chất X vào cốc (1) và a mol chất Y vào cốc (2), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần lượt là
A. K2CO3 và KHCO3.
B. Na và Al(OH)3.
C. CaCO3 và KHCO3.
D. Fe và CaO.
- Câu 157 : Trong công nghiệp, để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2, người ta lần lượt dùng:
A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (loãng, dư), rồi nung nóng.
B. dung dịch NaOH (loãng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
C. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (loãng, dư), rồi nung nóng.
D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
- Câu 158 : Dẫn a mol khí CO đi qua m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) nung nóng. Sau một thời gian, thu được 18,72 gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 40,23 gam muối và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,32.
C. 0,34.
D. 0,36.
- Câu 159 : Hòa tan 44,3 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaC2, Al và Al4C3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z trong suốt, chỉ chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 34,16 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 66,5.
B. 62,1.
C. 57,6.
D. 61,2.
- Câu 160 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
A. Fructozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.
B. Fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Glucozơ, lòng trắng trứng, xenlulozơ, anilin.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.
- Câu 161 : Cho dãy các chất: H2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HCOOC6H4OH, HCOOC6H4CH2OOCH. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 162 : Tiến hành thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 163 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 49,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 6,384 lít H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 70%.
B. 72%.
C. 75%.
D. 80%.
- Câu 164 : Hỗn hợp E gồm este no, đơn chức, mạch hở X và amino axit Y có công thức H2NCnH2nCOOH. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol ancol etylic và hỗn hợp muối M. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2 và H2O. Giá trị của n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 165 : Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X và thoát ra a mol khí H2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 87,425 gam.
B. 89,350 gam.
C. 88,995 gam.
D. 85,475 gam.
- Câu 166 : Hòa tan hoàn toàn 19,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào m gam dung dịch H2SO4 10,78% và HCl 10,95%, thu được dung dịch Y chỉ chứa 42,645 gam muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,75. Giá trị của m là
A. 150.
B. 160.
C. 170.
D. 180.
- Câu 167 : Cho ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 96,6 gam hỗn hợp muối của glyxin và alamin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,5.
B. 33,0.
C. 33,5.
D. 34,0.
- Câu 168 : Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức trong 100g dung dịch NaOH 10% (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y và a gam hỗn hợp F gồm bốn chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được Na2CO3, CO2 và 4,77 gam H2O. Biết tổng số nguyên tử của hai este là 25. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong a gam F là
A. 5,80 gam.
B. 6,96 gam.
C. 8,12 gam.
D. 9,24 gam.
- Câu 169 : Điện phân dung dịch chứa 42,62 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, có hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 1,568 lít (đktc) khí thoát ra ở anot. Cho m gam Fe (dư) vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và (m+0,12) gam kim loại. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 2702.
B. 3088.
C. 3474.
D. 3860.
- Câu 170 : Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 1, 3, 4, 6, 5.
C. 2, 1, 3, 4, 5, 6.
D. 3, 1, 2, 4, 5, 6.
- Câu 171 : Hòa tan hoàn toàn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe3O4 và FeCO3 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và CO2, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24.
B. 26.
C. 28.
D. 30.
- Câu 172 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành
A. Ba(OH)2 và H2.
B. Ba(OH)2 và O2.
C. BaO và H2.
D. BaO và O2.
- Câu 173 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH–CN.
C. CH2=CH–Cl.
D. CH2=CH–CH=CH2.
- Câu 174 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M sau đây, dung dịch nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. KOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
- Câu 175 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng?
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. H2.
- Câu 176 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử anlyl propionat là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
- Câu 177 : Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 (loãng, nguội)?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ag.
D. Mg.
- Câu 178 : Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3.
B. CO.
C. Ca.
D. CO2.
- Câu 179 : Trong môi trường kiềm, Cl2 oxi hóa ion Cr3+ thành
B. Cr2+.
- Câu 180 : Để tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và sức chịu hạn của cây, người ta dùng
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
- Câu 181 : Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. C2H5CHO.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 182 : Axit nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Axit axetic.
B. Axit acrylic.
C. Axit ađipic.
D. Axit oxalic.
- Câu 183 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIIA là
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Zn.
- Câu 184 : Thể tích dung dịch glucozơ 0,4M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 4,9 gam Cu(OH)2 là
A. 250 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 125 ml.
- Câu 185 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Zn và Si tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 9,408 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của Si trong X là
A. 33,75%.
B. 27,00%.
C. 55,56%.
D. 66,25%.
- Câu 186 : Cho các chất sau: tinh bột, triolein, saccarozơ, vinyl axetat, phenyl axetat, Ala–Val. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 187 : Thủy phân hoàn toàn 13,72 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 15,12 gam muối, số nguyên tử H trong phân tử X bằng
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
- Câu 188 : Este X có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được ancol Y. Đun Y với H2SO4 đặc (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp 3 anken. Tên gọi của X là
A. sec–butyl fomat.
B. tert–butyl fomat.
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
- Câu 189 : Cho 0,8 mol Ba vào 500 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 56,9.
B. 57,5.
C. 56,7.
D. 55,9.
- Câu 190 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau.
A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh.
B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên.
C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ.
D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra.
- Câu 191 : Cho các phản ứng sau:
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
- Câu 192 : Cho 9,44 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 15,28 gam muối, số amin thỏa mãn tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 193 : Cho m gam P2O5 tác dụng với 440 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,98.
B. 15,62.
C. 39,76.
D. 17,85.
- Câu 194 : Hòa tan hoàn toàn a mol FeS2 và b mol FeCO3 vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch chứa một muối duy nhất và hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 1.
B. 1:2.
C. 2:l.
D. 1 : 3.
- Câu 195 : Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và K2CO3; Na và Al2O3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 196 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Kim loại K.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Kim loại Ba.
- Câu 197 : Sục 3,92 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH)2 0,012M và NaOH 0,027M. Sau phản ứng, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol và a gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 198 : Từ chất X (C9H16O4), thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 199 : Cho a mol hỗn hợp X gồm ba ancol mạch hở tác dụng vừa đủ với kali, thu được 26,28 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 10,976 lít O2 (đktc), thu được K2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,20.
D. 0,22.
- Câu 200 : Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: ancol metylic, anđehit fomic, axit fomic và metylamin và các tính chất sau:
A. Chất T là CH3OH.
B. Chất Z là HCOOH.
C. Chất X là HCHO.
D. Chất Y là CH3NH2.
- Câu 201 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
B. Cr, Cr(OH)3, K2CrO4.
C. Cr2O3, KCrO2, K2CrO4.
D. Cr(OH)3, K2CrO4, K2Cr2O7
- Câu 202 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm glyxin, valin và một axit cacboxylic đa chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, 13,32 gam H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 40,94%.
B. 43,67%.
C. 54,05%.
D. 34,06%.
- Câu 204 : Cho 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M vào dung dịch chứa KHCO3 và Na2CO3. Sau phản ứng, lọc tách kết tủa, thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 2,182.
B. 1,798.
C. 1,862.
D. 2,054.
- Câu 205 : Cho ba peptit X, Y, Z đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X (x gam), Y (y gam), Z (z gam) trong 80 gam dung dịch NaOH 30% (vừa đủ), thu được gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Biết phân tử X, Y, Z có cùng số nguyên tử hiđro và có tổng số nguyên tử oxi bằng 15. Tỉ lệ x : z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.
B. 1,6.
C. 1,7.
D. 1,8.
- Câu 206 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(OH)2, MgCO3 và CuO trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm ba oxit; hỗn hợp khí và hơi Z gồm NO2, CO2 và H2O, có tỉ khối so với H2 là 19,25. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 và 0,6 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa 60,5 gam muối trung hòa. Số mol của CuO trong m gam X là
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,12 mol.
- Câu 207 : Hiđro hóa hoàn toàn 30,6 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (X đơn chức, Y hai chức) cần vừa đủ 0,15 mol H2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E, thu được 23 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đun nóng 0,1 mol E trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai ancol đơn chức và m gam hỗn hợp muối của các axit cacboxylic. Biết trong E, nguyên tố cacbon chiếm 47,06% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 11,4.
C. 10,1.
D. 12,5.
- Câu 208 : Hòa tan hoàn toàn 18,85 gam hỗn hợp X gồm Al, FeS và Cu(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 51,53 gam muối trung hòa và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O, có tỉ khối so với He là 8,5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, đun nóng) thì số mol NaOH phản ứng tối đa 0,83 mol. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 21,49%.
B. 14,32%.
C. 22,92%.
D. 17,19%.
- Câu 209 : Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z (chỉ gồm hai chất tan). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, kết thúc các phản ứng, gạn bỏ dung dịch, thu được hỗn hợp T gồm hai loại kết tủa. Cho T vào dung dịch HCl (loãng, dư), thu được kết tủa màu trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các dung dịch X và Y lần lượt là:
A. KHSO4 và KHSO3.
B. Na2CO3 và KHSO4.
C. KHSO4 và K2HPO4.
D. Na2SO4 và NaHSO4.
- Câu 210 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch chứa FeCl2 16,51% và CuCl2 12,15%. Sau phản ứng, thu được 3m gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 134,92 gam kết tủa. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 11,2 gam hỗn hợp rắn. Bỏ qua sự thủy phân của muối trong dung dịch. Nồng độ phần trăm của AlCl3 trong Y là
A. 10,31%.
B. 8,63%.
C. 11,51%.
D. 8,45%.
- Câu 211 : Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?
A. NH3
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
- Câu 212 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n-1)d10 ns1
- Câu 213 : Sắt trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe(SO4)3
- Câu 214 : Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng một phản ứng?
A. K2Cr2O7
B. CrO3
C. CrCl3
D. KCrO2
- Câu 215 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2
B. Zn(OH)2
C. NaOH
D. Fe(OH)2
- Câu 216 : Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí?
A. CuO và C
B. NaOH và CO2
C. Fe2O3 và CO
D. H2O và C
- Câu 217 : Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được
A. axit axetic
B. etanol
C. etanal
D. axit fomic
- Câu 218 : Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6?
A. H2N-[CH2]6-COOH
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
- Câu 219 : Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là:
A. CH3COOCH2-CH(CH3)2
B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2
C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3
- Câu 220 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
- Câu 221 : Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3
B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO
C. CH3-CH2-CHO và CH3-CH(OH)-CH3
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO
- Câu 222 : Khi để các vật bằng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm sẽ xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Fe Fe2++2e
B. 2H2O+2e2OH- +H2
C. O2+H2O+ 4e4OH-
D. O2+4H++4e 2H2O
- Câu 223 : Cho 9,36 gam Cr tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, khối lượng muối thu được là:
A. 28,53 gam
B. 22,14 gam
C. 29,25 gam
D. 26,96 gam
- Câu 224 : Thể tích H2 (đktc) tối thiểu cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein là
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 1,344 lít
D. 2,016 lít
- Câu 225 : Cho m gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,23 mol CO2. Giá trị m là
A. 16,80
B. 19,32
C. 15,96
D. 21,00
- Câu 226 : Có tối đa bao nhiêu trieste mạch hở thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic và axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 227 : Dung dịch natri cromat có màu
A. vàng.
B. da cam.
C. xanh lam.
D. tím.
- Câu 228 : Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. KCl.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C3H5(OH)3 (glixerol).
- Câu 229 : Cho este X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metylaxetat.
- Câu 230 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ olon.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
- Câu 231 : Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al4C3 là
A. +4.
B. +3.
C. -3.
D. -4.
- Câu 232 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3 và
A. C15H31COONa.
B. C17H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
- Câu 233 : Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?
A. CH3COOH.
B. C2H2.
C. CH3OH.
D. C2H4.
- Câu 234 : Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 .
B. CnH2n+2O .
C. CnH2n-2O2 .
D. CnH2n+2O2 .
- Câu 235 : Kim loại no sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. W.
B. Li.
C. Hg.
D. Pb.
- Câu 236 : Cho m gam K tác dụng hết với H2O dư, thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Giá trị của m là
A. 0,39.
B. 0,78.
C. 3,90.
D. 7,80.
- Câu 237 : Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. SO2.
- Câu 238 : Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được hai muối?
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe.
D. Fe(OH)3.
- Câu 239 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 240 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit fomic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Phenol.
- Câu 241 : Cho các chất: CuCl2, P2O5, Zn(OH)2, CrO3, Si. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 242 : Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam phenyl axetat trong 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 40,1.
B. 34,5.
C. 39,2.
D. 33,7.
- Câu 243 : Ngâm một lá kẽm nhỏ, tinh khiết trong ống nghiệm chứa dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra từ từ. Để bọt khí thoát ra nhanh hơn, có thể thêm vào ống nghiệm một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. K2SO4.
D. NaCl.
- Câu 244 : Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 3,2 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O. Phân tử khối của X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
- Câu 245 : Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
B. Các anion ở nồng độ cao.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh.
- Câu 246 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol ZnO và 0,08 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,54 gam so với dung dịch ban đầu. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,22 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,26 mol.
- Câu 247 : Hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2m - 17,4) gam muối. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 25,6.
C. 21,2.
D. 24,0.
- Câu 248 : Từ chất hữu cơ mạch hở X, thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
A. 234.
B. 190.
C. 270.
D. 202.
- Câu 249 : Tiến trình lên men 72 gam glucozơ, thu hoạch ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2, sinh ra vào 1,36 lít dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 71,04 gam chất tan. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 250 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2 có tỉ khối so với He là 3,875. Dẫn toàn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 11,20.
C. 16,80.
D. 15,68.
- Câu 251 : Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào 120 ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch X chứa ba muối. Cho từ từ X vào 75 ml dung dịch HCl 0,4M, sau phản ứng thu được 403,2 ml CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 72.
B. 80.
C. 88.
D. 96.
- Câu 252 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 253 : Cho từ từ 4a mol FeCl2 vào 800 ml dung dịch X chứa AgNO3 (dư) và HNO3. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,15M.
B. 0,20M.
C. 0,25M.
D. 0,30M.
- Câu 254 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,18 mol. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 38,79 gam triglixerit Y. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được glixerol và hỗn hợp muối khan Z (gồm C15H31COOK và C17HyCOOK). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 68,9%.
B. 68,5%.
C. 35,1%.
D. 68,7%.
- Câu 255 : Điện phân m gam dung dịch Cu(NO3)2 28,2% với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi, sau một thời gian, thu được dung dịch X. Cho 14 gam bột Fe vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), 13,92 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y có khối lượng 156,28 gam. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 150.
B. 160.
C. 170.
D. 180.
- Câu 256 : Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm như sau:
A. (b), (a), (e), (c), (d).
B. (d), (b), (a), (e), (c).
C. (b), (a), (d), (e), (c).
D. (a), (d), (b), (c), (e).
- Câu 257 : Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Cu(NO3)2 trong 100 gam dung dịch H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm 0,03 mol NO và 0,01 mol H2. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH loãng, dư (đun nóng), thu được 13,67 gam kết tủa và thoát ra 0,224 lít (đktc) khí duy nhất. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y là
A. 5,46%.
B. 7,28%.
C. 9,10%.
D. 10,92%.
- Câu 258 : Hỗn hợp E gồm ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Thủy phân hoàn toàn 52,8 gam E trong dung dịch chứa 0,7 mol KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm các muối của Gly, Ala, Val, trong đó muối của Gly chiếm 51,657% phần trăm về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 55,44 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có phân tử khối lớn nhất trong E là
A. 46,59%.
B. 35,61%.
C. 17,80%.
D. 69,89%.
- Câu 259 : Nung 99,3 gam hỗn hợp Z gồm Al, Fe và FexOy trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn T. Chia T thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn phần hai trong 3,2 lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 218,55 gam muối và thoát ra 5,6 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của FexOy trong 99,3 gam Z là
A. 69,6 gam.
B. 72,0 gam.
C. 64,0 gam.
D. 61,9 gam.
- Câu 260 : Cho hai este X, Y đều no, mạch hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 0,07 mol Na2CO3; 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49.
B. 74.
C. 68.
D. 32.
- Câu 261 : Cho dãy các chất: NH4Cl, K2CO3, Na2SO4, FeCl2, AlCl3. Số các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 262 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3.
C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói.
D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
- Câu 263 : Cho 18,72 gam valin tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 24,24.
B. 24,33.
C. 24,50.
D. 24,42.
- Câu 264 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?
A. Li.
B. Al.
C. Be.
D. Cs.
- Câu 265 : Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. Al(NO3)3.
C. NaCl.
D. CuSO4.
- Câu 266 : Trong nhiệt kế có chứa thủy ngân rất độc. Khi vỡ nhiệt kế, nên dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân một cách tốt nhất?
A. Cát.
B. Lưu huỳnh.
C. Than.
D. Muối ăn.
- Câu 267 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy tác dụng được với HCl là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 268 : Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cl2, AgNO3, HCl, Fe, BaO, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 269 : Nhỏ từ từ 20 ml dung dịch chứa K2CO3 0,5M vào KOH 0,4M vào 25 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 168,0
B. 156,8
C. 179,2.
D. 200,0
- Câu 270 : Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 19,44.
C. 38,88.
D. 43,20.
- Câu 271 : Từ chất X (C6H5-CH2-CH=CH2), thực hiện phản ứng sau:
A. 24
B. 34
C. 42
D. 48
- Câu 272 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FexOy và CuO trong dung dịch HNO3 dư thì số mol HNO3 phản ứng là 1,2 mol, thu được 0, 1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 31,2.
C. 28,8.
D. 32,0.
- Câu 273 : Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe, Cr.
B. Cr, Fe, Zn.
C. Mg, Fe, Al.
D. Al, Zn, Cr.
- Câu 274 : Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không phân nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 275 : Từ monosacarit X tiến hành các phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
A. 14
B. 10
C. 16
D. 18
- Câu 276 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:
A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2
C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
- Câu 277 : CO2không phản ứng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Mg, to.
B. NH3 (to, áp suất).
C. Dung dịch Na2CO3.
D. CO, to.
- Câu 278 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin bậc một Y, thu được một muối Z có công thức CnH2n+3O2N (sản phẩm duy nhất). Biết trong Z, nguyên tố cacbon chiếm 45,714% về khối lượng. Số cặp chất X và Y thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 279 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 11,20.
C. 6,72.
D. 10,64.
- Câu 280 : Cho amin no, đơn chức, mạch hở Y (chất khí ở điều kiện thường). Đốt cháy 0,4 mol Y trong bình kín chứa 2,8 mol O2 (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được tổng số mol khí và hơi trong bình là: 3,9 mol. Số amin thỏa mãn tính chất của Y là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 281 : Đun nóng 9,46 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 5) trong 260 ml dung dịch KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và 14,1 gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Công thức của Y là
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
- Câu 282 : Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 3,86A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian 3 giờ thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 4,5696 lít (đktc). Dung dịch X hòa tan được tối đa 3,48 gam Fe3O4. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Tỉ lệ a : b là
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:4
D. 4:5
- Câu 283 : Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 284 : Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào Y, khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau
A. 4,37%.
B. 5,47%.
C. 6,56%.
D. 7,65%.
- Câu 285 : Cho X, Y, Z (MX<MY<MZ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ Gly, Ala, Val; T là este mạch hở, được tạo từ một axit cacbonxylic và một ancol. Thủy phân hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch KOH 1M, thu được 1,86 gam etylen glicol và hỗn hợp muối M. Đốt cháy hoàn toàn M cần vừa đủ 0,84 mol O2, thu được N2, K2CO3, H2O và 25,96 gam CO2. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử X, Y, Z là ba số tự nhiên liên tiếp. Hiệu khối lượng của X và T trong 21,7 gam E là
A. 1.87 gam
B. 2.20 gam
C. 1,66 gam
D. 3,78 gam
- Câu 286 : Chia 23,36 game hỗn hợp X gồm Mg, Zn, MgCO3 và ZnCO3 thành hai phần bằng nhau. Cho một phần hoàn tan trong 200 gam dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 34,48 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 19,2(trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2V lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 3.65. Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong Y là
A. 8.39%
B. 7.27%
C. 7.14%
D. 8.55%
- Câu 287 : Tên gọi của polime có công thức là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. polistiren.
D. poli(metyl metacrylat).
- Câu 288 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thi được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 289 : Chất X có công thức cấu tạo ( C) C OH . Tên gọi của X là
A. 2–metylpropan–2–ol.
B. butan–2–ol.
C. 2–metylpropan–1–ol.
D. butan–1–ol.
- Câu 290 : Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 450 ml.
D. 600 ml.
- Câu 291 : Cho từ từ 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Số mol CO2 thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 0,05 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,20 mol.
- Câu 292 : Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 7,2%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,06.
B. 20,62.
C. 21,50.
D. 21,24.
- Câu 293 : Khi cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nhẹ), thấy có khí thoát ra. Mặt khác, cho X vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho bột Cu vào, thấy có khí Y thoát ra. Biết Y không màu và hóa nâu ngoài không khí. Công thức của X là
A. (NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
- Câu 294 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.
B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.
- Câu 295 : Cho m gam phenyl fomat phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được (2m – 2,24) gam muối khan và hơi nước. Giá trị của m là
A. 9,92.
B. 12,20.
C. 10,88.
D. 9,76.
- Câu 296 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.
C. Khí X là etilen.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.
- Câu 297 : Cho a mol hỗn hợp gồm hai chất X và Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X và Y là
A. FeO và Fe3O4.
B. Fe và Fe3O4.
C. Fe2O3 và Fe3O4.
D. FeO và Fe2O3.
- Câu 298 : Este E (mạch hở, phân tử có hai liên kết ) có phần trăm khối lượng nguyên tố oxi bằng 32%. Đun nóng E với dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa ancol no. Số công thức cấu tạo phù hợp tính chất của E là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 299 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. K2CrO4, K2Cr2O7.
B. KCrO2, Cr2(SO4)3.
C. Cr(OH)3, Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7, K2CrO4.
- Câu 300 : Cho các chất sau: axit –điaminocaproic; tristearin; natri phenolat; mononatri glutamat; amoni axetat; phenylamoni clorua. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 301 : Cho m gam photpho tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1 mol HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X. Cho X phản ứng tối đa với dung dịch KOH, thu được 65,84 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,72.
B. 3,10.
C. 4,65.
D. 3,41.
- Câu 302 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ, thu được V lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong, thu được 6 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, thu được dung dịch X. Đun X đến cạn, thu được 12 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 6,0.
D. 3,6.
- Câu 303 : Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
- Câu 304 : Hỗn hợp X gồm đipeptit Y và hai chất có công thức phân tử là C2H8N2O2 và C2H8N2O3. Cho 44,8 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chỉ chứa 45,5 gam hai muối và 0,3 mol hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A. 33,48%.
B. 29,46%.
C. 44,20%.
D. 14,73%.
- Câu 305 : Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực với tổng thể tích là 7,84 lít (đktc). Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7720.
B. 6755.
C. 5790.
D. 8685.
- Câu 306 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 (mạch hở, chỉ có một loại nhóm chức). Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. Chất X là este hai chức.
B. Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp khí metan.
C. Chất T là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z.
- Câu 307 : Hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z đều mạch hở. Tổng số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 6. Thủy phân hoàn toàn 58,38 gam E, thu được m gam hỗn hợp F gồm glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được 84,48 gam CO2 và 42,66 gam H2O. Số mol của glyxin trong m gam F là
A. 0,80 mol.
B. 0,82 mol.
C. 0,84 mol.
D. 0,86 mol.
- Câu 308 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và HCl. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) theo đồ thị sau:
A. 41,94.
B. 37,28.
C. 46,60.
D. 32,62.
- Câu 309 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, thu được 57,2 gam CO2 và 30,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng ancol trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được 12,96 gam hỗn hợp Y gồm ba ete có cùng số mol. Tỉ khối hơi của Y so với He là 18. Hiệu suất tách nước tạo ete của hai ancol là
A. 45% và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 20% và 30%.
D. 40% và 60%.
- Câu 310 : Cho 4,23 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa AgNO3 0,84M và Cu(NO3)2 0,96M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,12 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X chứa m gam muối. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 10,39 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của muối trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32.
B. 33.
C. 34.
D. 35.
- Câu 311 : Đun nóng 7,2 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,97 gam natri axetat và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Oxi hóa Z bằng CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai anđehit. Cho T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 312 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu đưuọc chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36.
- Câu 313 : Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 314 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe trong 200 gam dung dịch chứa NaNO3 5,1% và HCl 14,6%, thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và H2 (trong đó H2 chiếm 20% thể tích của Z). Y hòa tan được tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 115,88 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong Y là
A. 4,11%.
B. 4,56%.
C. 3,19%.
D. 3,65%.
- Câu 315 : Nước chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Ba2+.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 316 : Photpho tự bốc cháy khi tiếp xúc với oxit nào sau đây?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. MgO.
D. Al2O3.
- Câu 317 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2?
A. AgNO3.
B. Mg.
C. Fe.
D. HCl.
- Câu 318 : Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2.
B. CH4.
C. CO.
D.CO2.
- Câu 319 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch nào sau đây thu được kim loại?
A. KCl.
B. MgCl2.
C. Cu(NO3)2.
D. Al(NO3)3.
- Câu 320 : Kim loại nào sau đây được sản xuất từ quặng boxit?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
- Câu 321 : Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất?
A. Ngập úng.
B. Ngập mặn.
C. Cày xới.
D. Hoạt động của núi lửa.
- Câu 322 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây không thu được ancol?
A. CH2 =CHCOOCH3
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
- Câu 323 : Khi cho từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện
A. bọt khí
B. kết tủa màu trắng
C. kết tủa màu vàng
D. dung dịch màu xanh
- Câu 324 : Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
- Câu 325 : Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistrien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(etylen terephtalat).
- Câu 326 : Chất nào sau đây có trong phân tử có liên kết ion?
A. CH3COOH.
B. CH3COONH4.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
- Câu 327 : Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 240ml dung dịch H2SO4 0,15M là
A. 144 ml.
B. 120ml.
C. 72ml.
D. 80ml.
- Câu 328 : Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X, thu được 8,046 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
- Câu 329 : Cho 2,7 gam fructozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,14.
B. 2,16.
C. 1,62.
D. 6,48.
- Câu 330 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho NaO2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.
- Câu 331 : Cho este mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằn 3,125) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được anđehit Y và muối của axit cacboxylic Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 332 : Hòa tan hết một lượng P2O5 trong 200 gam dung dich H3PO4 12,25%, thu được m gam dung dịch H3PO4 19,01%. Giá tri của m là
A. 208,52.
B. 211,36.
C. 214,20.
D. 217,04.
- Câu 333 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép các khối kim loại
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
- Câu 334 : Trong thành phần của thép, nguyên tố có hàm lượng cao nhất là
A. Mn.
B. Si.
C. Fe.
D. C.
- Câu 335 : Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.
A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) NaCl + NH3↑ + H2O.
B. CaC2(rắn) +2H2O C2H2↑ + Ca(OH)2.
C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc) CaCl2 + CO2↑ +H2O
D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)HCl↑ + NaHSO4
- Câu 336 : Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
- Câu 337 : Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,2 gam muối. Phần trăm số mol của hai amin trong X là
A. 40% và 60%
B. 25% và 75%
C. 20% và 80%
D. 50% và 50%
- Câu 338 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, axit axetic, ancol etylic, xenlulozơ, propan-1,2-điol, anbumin. Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 339 : Công thức hóa học của kali đicromat là
A. K2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. K2CrO4.
D. KClO3.
- Câu 340 : Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 341 : Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được
A. axit axetic.
B. etanol.
C. etanal.
D. metan.
- Câu 342 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr2(SO4)3 → X → Y → Na2CrO4.
A. NaCrO2 và Cr(OH)3.
B. CrO3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2. và Na2Cr2O7.
- Câu 343 : Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Cho dãy các chất K2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NH4Cl, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 344 : Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit panmitic.
C. Axit stearic.
D. Axit oleic.
- Câu 345 : Sục khí CO2 vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
A. 12,90.
B. 12,78.
C. 12,60.
D. 12,68.
- Câu 346 : Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. Ancol etylic.
B. Glucozơ.
C. Etan.
D. Axit axetic.
- Câu 347 : Một bình kín chứ 0,5 mol hỗn hợp axetilen và hiđro. Cho vào bình một ít bột Ni rồi nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua một dung dịch nước brom dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 4,1 gam và thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt chát hoàn toàn Y cần vừa đủ 5,04 lít O2 (đktc). Khối lượng brom đã phản ứng với X là
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
- Câu 348 : Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A.C2H4O2.
B.C3H6O2.
C.C4H8O2.
D.C5H10O2.
- Câu 349 : Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các chất):
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
C. Chất E không có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 350 : Dần khí CO (dư) đi qua hỗn hợp oxit nung nóng gồm 9,28 gam Fe3O4 và 3,2 gam MgO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 7,68.
B. 9,92.
C. 8,64.
D. 12,48.
- Câu 351 : Hỗn hợp X gồm ba amino axit đều no, mach hở, chỉ chứa hai loại nhóm chức. Ðốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 8,848 lít O2 (đktc), thu được 0,69 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, thu được dung dịch Y chứa 11,42 gam muối. Y phản ứng tối đa với 0, 17 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 8,0.
C. 8,4.
D. 8,8.
- Câu 352 : Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và a mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Nếu thời gian điện phân là t giây, thu được 1,792 lít (đktc) khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí ở cả hai điện cực và dung dịch chứa 26,02 gam chất tan. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là
A. 0,36.
B. 0,40.
C. 0,44.
D. 0,48.
- Câu 353 : Nung 40,15 gam hỗn hợp X gồm Al, ZnO, Fe2O3 và CuO trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô Cạn Z, thu được 155,95 gam hỗn hợp muối T. Nhiệt phân hoàn toàn T trong bình chân không, thu được 2,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Phần trăm khối lượng của kim loại Al trong X là
A. 20,17%.
B. 21,52%.
C. 16,14%.
D. 24,21%.
- Câu 354 : Thủy phân hoàn toàn 31,05 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (tỉ lệ mol 3 : 5) trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được N2; 24,15 gam K2CO3; 78,48 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 60,0%.
D. 66,7%.
- Câu 355 : Cho 38,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ số khối so với H2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 184,54 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24.
B. 25.
C. 26.
D. 27.
- Câu 356 : Thủy phân hoàn toàn 48,6 gam hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (MX< MY) trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối Z và 18,5 gam hỗn hợp T gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được 14,5 gam hỗn hợp khí chỉ gồm các ankan. Ðôt cháy hoàn toàn T cân vừa đủ 16,24 lít O2 (đktc). Phân trăm khối lượng Y trong E là
A. 50,62%.
B. 47,74%.
C. 53,50%.
D. 75,93%.
- Câu 357 : Hòa tan hoàn toàn 23,46 gam hỗn hợp X gồm Mg, và trong dung dịch chứa 0,92 mol NaHSO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 123,42 gam muối trung hòa và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,85. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 (loãng, dư), thu được 243,59 gam kết tủa. Phân trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 33,76%.
B. 31,71%.
C. 32,74%.
D. 30,69%.
- Câu 358 : Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ vinylic.
B. tơ poliamit.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ nhân tạo.
- Câu 359 : Este nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Metyl propionat.
B. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl acrylat.
- Câu 360 : Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?
A. Axetanđehit.
B. Axit axetic.
C. Etanol.
D. Glucozơ.
- Câu 361 : Silic trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa –4 ?
A. SiO.
B. K2SiO3.
C. Mg2Si.
D. SiF4.
- Câu 362 : Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
- Câu 363 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4
D. BaCl2
- Câu 364 : Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray có thành phần là
A. sắt và nhôm oxit.
B. nhôm và sắt oxit.
C. cacbon và sắt oxit.
D. magie và sắt oxit.
- Câu 365 : Nhiệt phân FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
- Câu 366 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) nào sau đây an toàn vệ sinh thực phẩm?
A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.
B. Dùng fomon.
C. Dùng phân đạm và nước đá khô.
D. Ướp muối, sấy khô, rồi dùng fomon.
- Câu 367 : Tên thay thế của CH3CH2CHO là
A. propanal.
B. propanol.
C. etanal.
D. etanol.
- Câu 368 : Nhiệt phân hoàn toàn 8 gam CaCO3, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,792 lít.
B. 2,240 lít.
C. 2,688 lít.
D. 3,584 lít.
- Câu 369 : Triolein không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (nhiệt độ thường).
C. Dung dịch H2SO4 (loãng, đun nóng).
D. Dung dịch KOH (đun nóng).
- Câu 370 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 26,88 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 19,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,8
B. 33,0.
C. 36,0.
D. 34,2.
- Câu 371 : Nhỏ từ từ 50 ml dung dịch HCl vào 25 ml dung dịch hỗn hợp KHCO3 0,05M và K2CO3 0,1M. Sau các phản ứng, thu được 33,6 ml khí CO2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,06M.
D. 0,08M.
- Câu 372 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hiđrocacbon mạch hở X, thu được 0,75 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết số liên kết xích ma trong phân tử X là 5. Phân tử khối của X là
A. 50.
B. 42.
C. 30.
D. 54.
- Câu 373 : Cho dãy gồm các chất: đimetylaxetilen, but-l-in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 374 : Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm chịu nhiệt, đốt cho muối nóng chảy. Khi muối bắt đầu phân hủy vẫn tiếp tục đốt nóng ống nghiệm, đồng thời bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm.
A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.
B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.
C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.
D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ.
- Câu 375 : Hòa tan hoàn toàn X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), thu được dung dịch Z và khí T. Cho dung dịch AgNO3 vào Z, thu được kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. NH4Cl.
B. NaH2PO4.
C. (NH4)2PO4.
D. (NH4)2HPO4.
- Câu 376 : Cho este X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H và O lần lượt là 45,45%; 6,06% và 48,49%. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch KOH, thu được một muối và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 377 : Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 17,36.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 16,80.
- Câu 378 : Nung nóng bình kín chứa a mol NH3 và 1,5a mol O2 (có xúc tác Pt). Sau một thời gian, làm nguội và thêm nước vào bình rồi lăc đều, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và còn lại 0,4 mol O2. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 1,0.
- Câu 379 : Hỗn hợp E gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 9 gam E bằng lượng không khí vừa đủ trong bình kín, thu được CO2, H2O và 3,1 mol N2. Biết trong không khí, N2 và O2 lần lượt chiếm 80% và 20% về thể tích. Công thức phân tử của Y là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
- Câu 380 : Cho dãy các chất: NaHCO3, KAl(SO4)2.12H2O, CrO3, Cr2O3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch NaOH (loãng) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 381 : Muối ăn bị lẫn các tạp chất CaCl2, MgSO4, MgCl2, Na2SO4. Để thu được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên, người ta lần lượt dùng các dung dịch:
A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
B. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
C. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
D. Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
- Câu 382 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr X YZ Cr.
A. Cr(OH)3, NaCrO2, Cr2O3.
B. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2.
C. CrCl3, Cr(OH)3, Cr2O3.
D. Cr2O3, CrCl3, Cr(OH)3.
- Câu 383 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: NaCl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch rồi đun nhẹ, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:
A. X là NaCl.
B. Y là Ca(H2PO4)2.
C. Z là NH4NO3.
D. T là (NH4)2SO4.
- Câu 384 : Cho ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết X và Y có phản ứng tráng bạc, X và Z tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được muối cacboxylat. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, HOC2H4CHO, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, CH2(CHO)2.
D. HOC2H4CHO, C2H5COOH CH3COOCH3.
- Câu 385 : Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
A. Các chất Z và T đều tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Phân tử chất X chứa hai nhóm – CH2 – .
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
- Câu 386 : Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M (có hóa trị không đồi) vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Cô cạn Y, thu được 31,66 gam hỗn hợp chất rắn khan. Mặt khác, Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,17 mol H2SO4 (loãng). Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 5,376.
C. 3,808.
D. 3,360.
- Câu 387 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng tối đa với a mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với 56 gam KOH (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 93,7 gam rắn. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 16,128 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,3.
B. 36,6.
C. 43,9.
D. 24,4.
- Câu 388 : Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,15 mol X cần vừa đủ a mol H2. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,21.
C. 0,24.
D. 0,27.
- Câu 389 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về khối lượng) vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,6144 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,32M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 2,2.
B. 2,4.
C. 2,6.
D. 2,8.
- Câu 390 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, MgCO3 và 0,07 mol Al vào dung dịch chứa 0,4 mol KHSO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 64,97 gam muối trung hòa và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 22. Cho 28 gam KOH vào Y rồi đun nhẹ, sau các phản ứng, thu được dung dịch chỉ chứa ba muối của kali và 11,93 gam kết tủa, đồng thời thoát ra 0,01 mol khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,0.
B. 16,5.
C. 17,0.
D. 17,5.
- Câu 391 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ T đi qua m gam hỗn hợp Z gồm FexOy và CuO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 46,88 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa NaNO3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 96,79 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 4. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong Z là
A. 25,77%
B. 24,43%
C. 23,81%
D. 25,60%
- Câu 392 : Cho 2 peptit X, Y (MX < MY) và este Z (X, Y, Z đều mạch hở; X, Y đều được tạo từ Gly và Ala; Z có không quá 3 liên kết trong phân tử và được tạo từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được hiệu số mol CO2 và H2O là 0,06 mol. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,34 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,86 gam ancol T và 72,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 31,27%.
B. 29,95%.
C. 32,59%.
D. 28,63%.
- Câu 393 : Cho các este sau: anlyl acrylat, benzyl axetat, metyl acrylat, triolein, vinyl axetat. Số este trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ancol là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 394 : Cho 8,1 gam metylamoni clorua tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 8,22.
C. 10,62.
D. 8,94.
- Câu 395 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch NaAlO2 là gì?
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.
C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.
- Câu 396 : Hòa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam P2O5 tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
- Câu 397 : Cho các dung dịch sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), HCl, NaOH, Na2CO3. Số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D.6.
- Câu 398 : Tiến hành lên men 72 gam glucozơ, thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 78,8 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 399 : Chất hữu cơ T (C8H12O5, mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và ancol Y (có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố ). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của T là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 400 : Cho từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,12M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 0,16M và K2CO3 0,15M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,408.
B. 9,316.
C. 11,032.
D. 15,226.
- Câu 401 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau:
A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2.
B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO.
C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.
D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.
- Câu 402 : Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng (hiệu suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu cơ thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là
A. 55,8 gam.
B. 79,8 gam.
C. 37,8 gam.
D. 34,2 gam.
- Câu 403 : Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl3, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 1 : 1.
B. 2 : 2.
C. 2 : l.
D. 3 : 2.
- Câu 404 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.
B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.
C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.
D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
- Câu 405 : Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%, quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là
A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
- Câu 406 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4.
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4.
- Câu 407 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H10N2O3 và C2H8N2O4. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối và hỗn hợp hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 11,4.
D. 11,6.
- Câu 408 : Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 11,2 gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 8,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là
A. 3860.
B. 4825.
C. 5790.
D. 7720
- Câu 409 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 vào V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
- Câu 410 : Hỗn hợp X gồm axit acrylic và hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 15,14 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 15,14 gam X tác dụng vừa đủ với natri, thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 12,72 gam Na2CO3 và 1,1 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 16,65%.
B. 23,31%.
C. 28,11%.
D. 15,19%.
- Câu 411 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O và Al2O3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và còn lại 0,2334m gam rắn không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là 3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,0.
B. 52,5.
C. 53,0.
D. 53,5.
- Câu 412 : Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ mạch hở gồm 2 peptit X, Y và chất Z (C4H12O2N2). Đun 0,12 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đc 1,344 lít (đktc) khí T làm quỳ tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp hai muối của glyxin và alanin. Đốt 23,1 gam E cần 0,99 mol O2, sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 49,74 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử peptit X là
A. 8.
B. 10.
C. 18.
D. 12.
- Câu 413 : Cho các chất hữu cơ mạch hở: X, Y là 2 axit cacboxylic đơn chức; Z là ancol no; là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 45,67%.
B. 44,43%.
C. 54,78%.
D. 53,79%.
- Câu 414 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm Al, Fe3O4 và Cu(OH)2 vào 200 gam dung dịch chứa 0,27 mol H2SO4 (loãng) và a mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 35,19 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO và 0,01 mol N2O. Cho Y phản ứng tối đa với 0,57 mol KOH, thu được kết tủa Z. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,2 gam rắn. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.
B. 1,7.
C. 1,9.
D. 2,1.
- Câu 415 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) không sinh ra chất khí?
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
- Câu 416 : Phản ứng hóa học giữa CH3OH và C2H5COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
- Câu 417 : Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Nước.
D. Muối ăn.
- Câu 418 : Kali hiđrocacbonat phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. Ba(NO3)2.
D. K2SO4.
- Câu 419 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s1.
B. 3s1.
C. 4s1.
D. 3p1.
- Câu 420 : Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. CuO (nung nóng).
C. HCl loãng.
D. Mg(NO3)2.
- Câu 421 : Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
- Câu 422 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Stiren.
C. Propen.
D. Toluen.
- Câu 423 : Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Axit axetic.
B. Axit oxalic.
C. Axit isobutiric.
D. Axit acrylic.
- Câu 424 : So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bền nhiệt cao hơn.
B. độ tan trong nước lớn hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.
- Câu 425 : Cho 11,28 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromphenol thu được là
A. 39,72.
B. 30,24.
C. 30,48.
D. 20,08.
- Câu 426 : Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong khí Cl2 dư, thu được 26,64 gam muối. Kim loại M là
A. K.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
- Câu 427 : Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 41,4.
B. 43,2.
C. 37,8.
D. 39,6.
- Câu 428 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được 1 mol glixerol, 1 mol kali panmitat và 2 mol kali oleat. Số liên kết trong phân tử X bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 429 : Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 430 : Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí.
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
- Câu 431 : Hòa tan 22,72 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 74,88.
B. 68,48.
C. 62,08.
D. 81,28.
- Câu 432 : Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 4,928 lít (đktc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất của Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
- Câu 433 : Cho dãy các chất sau: K2HPO4, Al, Cr2O3, Fe(NO3)2, FeCl3, CuCl2, SO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (loãng) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 434 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, trong đó: X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không tác dụng được với Na, X có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
- Câu 435 : Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm
A. FeCl2 và FeCl3.
B. CuCl2 và FeCl3.
C. CuCl2 và FeCl2.
D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.
- Câu 436 : Sục khí CO2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
A. 500.
B. 600.
C. 700.
D. 800.
- Câu 437 : Từ chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức.
B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac.
C. Chất X không có phản ứng tráng bạc.
- Câu 438 : Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là
A. anken.
B. ankin.
C. ankađien.
D. ankin hoặc ankađien.
- Câu 439 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặc khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,96.
B. 12,88.
C. 28,84.
D. 25,76.
- Câu 440 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
- Câu 441 : Cho năm hỗn hợp rắn sau: (1) (NH4)2CO3 và Ba(OH)2; (2) NaHCO3 và Ca(OH)2; (3) KHSO4 và Na2CO3; (4) NH4HCO3 và Ca(OH)2; (5) Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Cho năm hỗn hợp vào năm cốc đựng nước cất (dư, ở điều kiện thường) riêng biệt. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số cốc thu được chất khí và kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 442 : Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. V2 = 2V1.
B. 2V2 = V1.
C. V2 = 3V1.
D. V2 = V1.
- Câu 443 : Nung m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Al(OH)3, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm năm chất có cùng số mol và hỗn hợp khí và hơi Z có tỉ khối so với H2 là a (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Giá trị của a là
A. 15,57.
B. 13,1.
C. 16,67.
D. 14,75.
- Câu 444 : Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở, có phân tử khối hơn kém nhau một đơn vị. Thủy phân hoàn toàn 24,21 gam X trong 370 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit bằng 7. Giá trị của m là
A. 37,57.
B. 36,31.
C. 38,83.
D. 37,99.
- Câu 445 : Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Cho hỗn hợp Z gồm X (m gam) và Y (m gam) tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch HCl 1M, thu được 51,807 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm X (a mol) và Y (a mol), thu được N2, 10,528 lít CO2 (đktc) và 12,06 gam H2O. Phần trăm khối lượng của valin trong T là
A. 18,03%.
B. 12,37%.
C. 27,04%.
D. 36,06%.
- Câu 446 : Điện phân dung dịch chứa 30,24 gam hỗn hợp K2SO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 5,936 lít (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 ở nhiệt độ thường, thu được 59,48 gam kết tủa. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 4632.
B. 5018.
C. 5404.
D. 5790.
- Câu 447 : Dẫn 4,48 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp oxit nung nóng gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa (2m – 4,36) gam muối và thoát ra 1,792 lít (đktc) khí H2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được (5m + 9,08) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37.
- Câu 448 : Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este đa chức Y (CnH6On); trong đó X và Y đều mạch hở. Hóa hơi hoàn toàn 52,6 gam E, thu được thể tích hơi chiếm 11,2 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 52,6 gam E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối M duy nhất và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn M cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử X bằng
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
- Câu 449 : Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tan hết trong dung dịch chưa 0,3 mol KOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 500 ml dung dịch Y chứa HCl 1,44M và NaHSO4 0,16M vào X, thu được 42,04 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ V lít dung dịch Y vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,06.
B. 43,69.
C. 35,21.
D. 51,07.
- Câu 450 : Công thức cấu tạo của etyl propionate là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 451 : Giá trị pH của dung dịch có [OH- ] = 10-8M là:
A. -8.
B. 8.
C. -6.
D. 6.
- Câu 452 : Cho các nguồn năng lượng sau: thủy điện (1), gió (2), mặt trời (3), hóa thạch (4). Các nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
- Câu 453 : Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
- Câu 454 : Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(NO3)2.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
- Câu 455 : Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. KBr.
C. KF.
D. KI.
- Câu 456 : Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư A1C13 thu được chất khí?
A. Al4C3
B. KAlO2.
C. A1(NO3)3.
D. Al.
- Câu 457 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa.
B. trùng hợp.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
- Câu 458 : Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon?
A. Etylen glicol.
B. Ancol benzylic.
C. Ancol metylic.
D. Glixerol.
- Câu 459 : Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma?
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. CH3COOH.
- Câu 460 : Oxit nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2?
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. Al2O3.
- Câu 461 : Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm:
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
- Câu 462 : Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa 150 gam HNO3 21% là:
A. 125 ml.
B. 250 ml.
C. 375 ml.
D. 500 ml.
- Câu 463 : Đốt cháy hoàn toàn 16,9 gam mononatri glutamat, thu được Na2CO3 và a mol hỗn hợp gồm N2, CO2 va H2O. Giá trị của a là:
A. 0,80.
B. 0,85.
C. 0,90.
D. 0,95.
- Câu 464 : Cho chất hữu cơ mạch hở X (CnH2nO2) không tác dụng với Na, khi đun nóng X với H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng Y có phản ứng tráng bạc; Z bị oxi hóa bởi Cuo, thu được metnal. Giá trị của n là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 465 : Cho các chất sau: HCHO (1), CH3CHO (2), CH3OH (3), C2H5OH (4). Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
- Câu 466 : Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 3,36 lít (đktc) khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là:
A. 22,8.
B. 26,3.
C. 22,0.
D. 23,6.
- Câu 467 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ a gam dung dịch NaOH 15%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi nặng 38,6 gam và 45,7 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 884.
B. 886.
C. 888.
D. 890.
- Câu 468 : Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.
A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.
B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.
C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.
- Câu 469 : Nhiệt phân hoàn toàn 66,3 gam hỗn hợp KNO3 va Fe(NO3)2, thu được m gam rắn khan và 0,6 mol hỗn hợp NO2 và O2. Giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác. Giá trị của m là:
A. 41,0.
B. 36,7.
C. 39,9.
D. 41,5.
- Câu 470 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,2 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,25. Giá trị của m là:
A. 41,6.
B. 56,0.
C. 67,2.
D. 83,2.
- Câu 471 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thu được vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml). Sau các phản ứng, thu được dung dịch chứa hai muối và tổng nồng độ là 3,353%. Giá trị của m là:
A. 36.
B. 45.
C. 63.
D. 72.
- Câu 472 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 74,3.
B. 43,9.
C. 57,4.
D. 87,8.
- Câu 473 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn X vào Z, thu được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
- Câu 474 : Hòa tan chất X vào nước, thu được dung dịch trong suốt. Thêm vào dung dịch chất Y, thu được kết tủa Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua.
B. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat.
C. Natri phenolat, axit clohidric, phenol.
D. Phenylamoni clorua, axit clohidric, anilin.
- Câu 475 : Thực hiện các phản ứng sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 476 : Cho các chất: Ba, K2O, Ba(OH)2, NaHCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaHSO4 sinh ra chất khí và kết tủa là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 477 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal.
C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic.
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat.
- Câu 478 : Cho 1 mol chất X (C6H8O6, mạch hở), tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol chất Y (đơn chức), 1 mol chất Z, mol chất T và mol H2O. Trong đó, chất T có duy nhất một loại nhóm chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử khối của chất T là 92.
C. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
D. Trong chất Z, phần trăm nguyên tố oxi không vượt quá 40%.
- Câu 479 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và hai amino axit thuộc dãy đồng đẳng của Glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 13,272 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 va 9,09 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,17 mol NaOH, khối lượng muối thu được là:
A. 17,19 gam.
B. 17,85 gam.
C. 16,53 gam.
D. 16,97 gam.
- Câu 480 : Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A12(SO4)3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:
A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,50.
- Câu 481 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ glyxin và valin trong 240ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được (1,5m + 2,85) gam hỗn hợp muối Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được N2, CO2 va 0,61 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 21,90.
B. 17,58.
C. 18,34.
D. 18,15.
- Câu 482 : Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anlen và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 33 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 19,38 gam. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn nhất trong X là:
A. 28,0%.
B. 53,3%.
C. 80,0%.
D. 14,7%.
- Câu 483 : Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch chứa a mol KNO3 và b mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 79 gam muối trung hòa của kim loại và 6,72 lít (đktc) NO. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)3, thu được 104,85 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối thu được trong không khí, thu được 54 gam rắn. Tỉ lệ b : a là:
A. 7 : 5.
B. 4 : 5.
C. 1 : 1.
D. 5 : 4.
- Câu 484 : Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 12% (M là kim loại có hóa trị không đổi) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực và khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:
A. 2702.
B. 3088.
C. 3474.
D. 3860.
- Câu 485 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (trong đó X no, Y có một liên kết đôi C=C). Đun nóng hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp E gồm X, Y và este mạch hở Z trong dung dịch KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,72 gam etylen glicol và 40,24 gam hỗn hợp F gồm ba chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn F, chỉ thu được K2CO3 và 0,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 62.
B. 68.
C. 74.
D. 80.
- Câu 486 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mol Al, a mol Fe, 2a mol Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,18 mol KNO3 và 1,62 mol H2SO4, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 0,36 mol hỗn hợp khí Y (gồm NO, H2) có khối lượng 6,6 gam . Cô cạn Z, thu được (m + 147,12) gam muối khan. Mặt khác, Z phản ứng được tối đa với 3,81 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Al trong X là:
A. 5,22%.
B. 9,05%.
C. 5,02%.
D. 10,43%.
- Câu 487 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là
A. Isopropyl propionat
B. isobutyl axetat
C. sec-butyl axetat
D. isopropyl axetat.
- Câu 488 : Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước
A. ra các phân tử nhỏ hơn
B. ra các nguyên tử cấu tạo
C. ra các ion
D. ra các chất đơn giản hơn
- Câu 489 : Dung dịch K2CO3 không phản ứng được với dung dịch
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. BaCl2
D. NaHCO3
- Câu 490 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Để làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng trong nước thải với chi phí thấp, nguời ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. KOH
- Câu 491 : Một mẫu nước có chứa các ion: , và Cl. Mẫu nước này thuộc loại
A. nước cứng toàn phần
B. nước mềm
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước cứng tạm thời
- Câu 492 : Cấu hình electron của nguyên tử Fe là [Ar] ? Sắt thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. d.
C. f.
D. p.
- Câu 493 : Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất xúc tác.
C. chất khử.
D. môi trường.
- Câu 494 : Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch?
A. Na2Cr2O7
B. CrO3
C. H2CrO4
D. Cr(OH)3
- Câu 495 : Tơ nilon-6 và tơ nitron đều
A. chứa C,H,O trong mỗi mắt xích
B.có nguồn gốc từ thiên nhiên
C. rất kém bền với nhiệt
D. thuộc loại tơ tổng hợp
- Câu 496 : Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, )
B. Cu
C. NaOH
D. CaCO3
- Câu 497 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit terephtalic
B. Axetilen
C. Phenol
D. Anilin
- Câu 498 : Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình điện phân dung dịch?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2+ 2H2SO4
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag+ Cu(NO3)2
- Câu 499 : Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.
B. Cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư.
C. Nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.
- Câu 500 : Hiđro hóa hoàn toàn một lượng glucozơ cần vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc), thu được m gam sobitol. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 9,1.
C. 18.2.
D. 9,0.
- Câu 501 : Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam este đơn chức X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
- Câu 502 : Cho axit cacboxylic X và ancol Y đều có phân tử khối là 60. Số este đơn chức, mạch hở được tạo bởi X và Y là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 503 : Cho 14,8 gam Ca(OH)2, vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng, thu được a mol khí X. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,60
D. 6,72
- Câu 504 : Tiến hành đun nóng hỗn hợp chứa hai chất rắn X và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng dung dịch E (chứa duy nhất một chất tan), thu được kết tủa T. Toàn bộ thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ dưới đây.
A. MgO,C, CO2, CaCO3.
B. Fe3O4, C, CO2, MgCO3.
C. PbO, C, CO, CaCO3.
D. CuO, C, CO2, BaCO3.
- Câu 505 : Cho ankan X tác dụng với clo (có chiếu sáng), thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo. Biết trong X, nguyên tố cacbon chiếm 83,72% về khối lượng. Số công thức cầu tạo của X thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 506 : Cho các hỗn hợp ( đều gồm 2 chất rắn có cùng số mol) : (1) Fe3O4 và Cu; (2) NaNO3 và Cu; (3) Fe2(SO4)3 và Cu; (4) NaHS và Fe; (5) Cr2(SO4)3 và Zn; (6) KCrO2 và Al(OH)3. Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng, nguội) thu được tối đa 2 muối là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 507 : Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X gồm hai oxit sắt trong dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,12 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm số mol của hai oxit sắt trong X là
A. 40% và 60%.
B. 25% và 75%.
C. 50% và 50%.
D. 20% và 80%
- Câu 508 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol KHSO4, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 2:1
- Câu 509 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng tối đa với dung dịch KOH, thu được (m + 5,32) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng tối đa với dung dịch HCl, thu được (m + 5,84) gam muối. Giá trị của m là
A. 14,64.
B. 11,72.
C. 17,58.
D. 14,66.
- Câu 510 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp (NH4)2CO3 và NH4HCO3 trong bình chân không, thu được 7,28 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi X. Dẫn X qua dung dịch HCl (dư), sau phản ứng, còn lại 2,24 lít (đktc) khí không bị hấp thụ (giả sử khí sinh ra tan trong nước không đáng kể). Giá trị của m là
A. 8,522
B. 8,225
C. 8,325
D. 8,450
- Câu 511 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCI, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong bảng sau:
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
- Câu 512 : Cho chất hữu cơ mạch hở. X có công thức phân tử C6H10O4, tác dụng với dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 513 : Điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan X. Hấp thụ CO2, dư vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chất Y. Cho X tác dụng với Y theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1, thu được chất Z. tan trong nước. Chất Z là
A. Ba(HCO3)2
B. K2CO3
C. Ba(OH)2
D. KHCO3
- Câu 514 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 515 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, fomanđehit và metyl fomat, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của etanol trong X là
A. 23,47%.
B. 27,71%.
C. 43,40%.
D. 33,82%.
- Câu 516 : Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 vào 840 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung địch Y chỉ chứa muối và thoát ra 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Y hòa tan được tối đa 8,32 gam Cu. Số mol của Fe(OH)2 trong 16,34 gam X là
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,07.
D. 0,08.
- Câu 517 : Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là CH6N2O3 và C3H7NO2. Cho 9,1 gam X phản ứng hết với dung dịch chứa a mol NaOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,04 gam rắn và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là 11,3. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,10.
- Câu 518 : Dung dịch X chứa K2CO3 0,6M và KHCO3 0,4M. Nhỏ từ từ V1 ml dung dịch X vào V2 ml dung dịch HCl 1M, sau các phản ứng, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch nước vôi trong dư, thu được a mol kết tủa. Mặt khác, nhỏ từ từ V2 ml dung dịch HCl 1M vào V1 ml dung dịch X, sau các phản ứng, thu được 2,4a mol CO2. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 5:8.
B. 4:5.
C. 5:6.
D. 8:5.
- Câu 519 : Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (chứa vòng benzen) và este mạch hở Y. Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol E trong 900 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, H2O và 0,8 mol CO2. Mặt khác, cho 25,92 gam Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là
A. 69,02 gam.
B. 73,00 gam.
C. 73,10 gam.
D. 78,38 gam.
- Câu 520 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : l) trong bình kín chứa 7,168 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 , thu được 39,16 gam hỗn hợp rắn X chỉ gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 134,92 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,12.
B. 19,36.
C. 22,88.
D. 24,64.
- Câu 521 : Cho X và Y (Mx <My) là hai peptit mạch hở, được tạo từ glyxin và alanin; Z và T là hai axit đơn chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đun nóng 24,92 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 43,32 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được K2CO3 ; 0,67 mol CO2 và 0,77 mol H2O. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử X,Y bằng 5. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 51.
C. 41.
D. 21.
- Câu 522 : Cho 14,0 bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM, kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và 59,4 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Lọc kết tủa nung nóng ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 32,0 gam rắn chứa 2 oxit. Giá trị của tỉ lệ x:y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
- Câu 523 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
- Câu 524 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là
- Câu 525 : Benzanđehit có công thức cấu tạo là
- Câu 526 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- Câu 527 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
- Câu 528 : Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
- Câu 529 : Ðôt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong bình kín chúa V1 lít O2 (đktc), sau phản ứng, thu được V2 lít (đktc) hỗn hợp khí trong bình. Biêt V1 < V2 . Biểu thức nào sau dây dúng?
- Câu 530 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!