Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có...
- Câu 1 : Đun nóng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là
A. 7,11 gam
B. 101,35 gam.
C. 8,91 gam
D. 9,72 gam
- Câu 2 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Na.
C. Al
D. Fe.
- Câu 3 : Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là:
A. (b), (a), (c).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b)
D. (c), (b), (a).
- Câu 4 : Nung nóng 7,2 gam bột Al với 19,2 gam Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được số mol khí H2 là
A. 0,06 mol
B. 0,04 mol
C. 0,12 mol
D. 0,08 mol
- Câu 5 : Cho các chất sau: triolein, glucozơ, alanylalanin, saccarozơ, xenlulozơ, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 6 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3 (1); NaHSO4 (2); AgNO3 (3); NaOH (4). Số dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4
B. 3.
C. 1
D. 2.
- Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat bằng lượng oxi vừa đủ, thu được N2; 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 12,4
B. 13,2
C. 14,8
D. 16,4
- Câu 8 : Hỗn hợp X chứa peptit Y (CxHyO4N3) và peptit Z (CpHqO5N4) có ti lệ số mol Y: Z là 3 :2. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được 21,0 gam glyxin và 46,8 gam valin. Giá trị của m là
A. 46,16
B. 59,16
C. 57,36
D. 47,96
- Câu 9 : Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 16,1.
C. 18,0.
D. 21,4.
- Câu 10 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca
B. K.
C. Mg
D. Cu
- Câu 11 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử tơ nilon–6 là
A. 63,72%.
B. 54,96%
C. 53,09%.
D. 64,86%.
- Câu 12 : Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là
A. 5,27
B. 1,70.
C. 2,38
D. 3,40
- Câu 13 : Nhận đỉnh nào sau đây không đúng?
A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm
B. Nước cứng chỉ chứa anion là nước cứng tạm thời, còn nước cứng chỉ chứa anion Cl– hoặc hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu
C. Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng
D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời
- Câu 14 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O.
C. Fe + Cl2 FeCl2
D. Mg + H2O MgO + H2.
- Câu 15 : Hòa tan hết 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 75,36.
B. 81,84.
C. 68,88.
D. 88,32
- Câu 16 : Cho dãy các chất: tinh bột, triolein, glyxin, saccarozơ, anilin, tripanmitin, đimetyl oxalat, axit glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 17 : Chất nào sau đây khi thủy phân không tạo ra glucozơ?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ.
D. Chất béo
- Câu 18 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit
B. Buta–l,3–đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin
D. Axit terephtalic và etylen glicol
- Câu 19 : Để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2
B.Ca(OH)2.
C. H2SO4
D. quỳ tím
- Câu 20 : Thủy phân hoàn toàn 8,0 gam este X đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,64 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5
B. 4.
C. 2
D. 3
- Câu 21 : Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước?
A. ; ; Na+; Hg2+.
B. Pb2+; As3+; ;
C. ; ; ; Mg2+.
D. ; ; Cl–; Na+
- Câu 22 : Cho sơ đồ phản ứng: Z
A. CrO3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7
B. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4, Na2Cr2O7
C. Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7, Na2CrO4
D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
- Câu 23 : Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Amilozơ.
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tất cả peptit đều được tạo thành từ α–amino axit
B. Với 3 loại α–amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 peptit mạch hở
C. Mỗi peptit mạch hở đều chỉ chứa một amino axit đầu N và một amino axit đầu C.
D. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc α–amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit.
- Câu 25 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột glucozơ CO2 + C2H5OH
A. 36,450
B. 32,805.
C. 40,500
D. 45,000
- Câu 26 : Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và mononatri glutamat có cùng nồng độ mol/lít. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Y chứa KOH 0,4 và NaOH 0,8M. Để phản ứng tối đa với các chất trong X cần dùng ít nhất 100 ml Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 14,23 gam
B. 16,25 gam
C. 15,61 gam
D. 21,83 gam
- Câu 27 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,4M và CuSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,19 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam. Giá trị của m là
A. 9,24
B. 9,51
C. 8,52
D. 10,14
- Câu 28 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng: X + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là HCOO–CH2–COOH
B. Phân tử X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
- Câu 29 : Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl bằng điện cực trơ cho đến khi xuất hiện bọt khí ở catot thì dừng lại, thu được dung dịch Y và thoát ra 9,856 lít hỗn hợp khí (đktc) ở anot. Dung dịch Y trên tác dụng vừa đủ với 15,2 gam hỗn hợp Mg và MgO thu được dung dịch chứa 78,8 gam muối, đồng thời thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc). Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,73
B. 0,96
C. 1,33.
D. 1,67
- Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp R gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước, thu được 2a mol H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Khối lượng hỗn hợp R đã dùng gần nhất với
A. 24 gam
B. 25 gam.
C. 26 gam
D. 27 gam
- Câu 31 : Cho các hỗn hợp sau vào nước dư:
A. 4.
B. 6
C. 5.
D. 7.
- Câu 32 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa m gam hỗn hợp hai muối K2CO3 và NaHCO3 thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Mặt khác, để phản ứng hết với các chất có trong X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 40
B. 41.
C. 42
D. 43
- Câu 33 : Hai este A và B đều đơn chức, mạch hở, là đồng phân của nhau (trong cấu trúc phân tử có số liên kết π là 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm A và B trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi là 1. Thủy phân m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được 9,46 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của 2 axit hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai hợp chất hữu cơ. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ số mol của hai este trong hỗn hợp X là 3 : 7.
B. Trong hỗn họp Z có một chất tham gia được phản ứng tráng gương
C. Trong hỗn hợp X có một chất có đồng phân hình học.
D. Hai chất trong hỗn hợp Z biến đổi qua lại với nhau bằng một phản ứng trực tiếp.
- Câu 34 : Nung 27,2 gam hỗn hợp gồm Al và FexOy trong chân không, sau một thời gian được hỗn hợp rắn X thì thấy FexOy đã phản ứng hết 75%. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 0,12 mol H2, lượng NaOH phản ứng là 6,4 gam. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được a mol NO duy nhất và dung dịch chứa 64,72 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, oxit sắt chi bị khử thành Fe. Giá trị của a là
A. 0,13
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,14.
- Câu 35 : Cho 49,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,88 mol H2SO4 (loãng), sau phản ứng chỉ thu được khí NO và dung dịch Y. Dung dịch Y thu được có thể hòa tan tối đa 0,42 mol Fe hoặc hòa tan tối đa 0,38 mol Cu, đều có tạo khí NO và dung dịch sau phản ứng không có ion NO3–. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X gần nhất với
A. 38%
B. 30%.
C. 25%.
D. 19%.
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở và một este của α–amino axit, phân tử của 3 chất này có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 27,64 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 36,22 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O, N2 và 16,96 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,64 gam X cần dùng 1,38 mol O2. Phần trăm khối lượng peptit có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất với
A. 20,0%.
B. 20,5%.
C. 21,0%.
D. 21,5%.
- Câu 37 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
- Câu 38 : Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76
B. 32,64
C. 34,80
D. 35,92
- Câu 39 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là
A. CH2=C(CH3)-COOC2H5
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOC2H5
- Câu 40 : Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe
B. Cu
C. Au
D. Al
- Câu 41 : Xà phòng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ về số mol tương ứng 2 : 1. Giá trị của m là
A. 172,0
B. 171,6
C. 174,0
D. 176,8
- Câu 42 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, ta thấy dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng
- Câu 43 : Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4
B. CO2
C. SO2
D. NH3
- Câu 44 : Cho 20gam hỗn hợp gồm hai amino, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 50
C. 100
D. 320
- Câu 45 : Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs
B. Rb
C. Sr
D. Li
- Câu 46 : Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 47 : Cho các cacbohidrat sau: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số cacbohidrat khi thủy phân trong môi trường axit có tạo ra glucozơ là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 48 : Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. H2N-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. (CH3)2CH-NH2
- Câu 49 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. đimetyl axetat
B. axeton
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 50 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa
A. Al2O3, Cu, Fe
B. Al2O3, CuO, Fe
C. Al, Cu, Fe
D. Al, CuO, Fe
- Câu 51 : Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 16,2
C. 32,4
D. 10,8
- Câu 52 : Để trung hòa hết 29,64 gam hỗn hợp X glyxin và axit glutamic cần vừa đủ 400ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,98
B. 69,38
C. 69,66
D. 59,44
- Câu 53 : Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat và benzyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol đơn chức l
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 54 : Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 55 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
- Câu 56 : Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400
B. 200
C. 320
D. 160
- Câu 57 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối trung hòa. Nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 57,33%
B. 63,00%
C. 46,24%
D. 43,12%
- Câu 58 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là
A. KAl(SO4)2.12H2O
B. LiAl(SO4)2.12H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O
D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O
- Câu 59 : Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được lượng rắn khan là
A. 17,42 gam
B. 17,93 gam
C. 18,44 gam
D. 18,95 gam
- Câu 60 : Cho 17,52 gam đipeptit glyxylalanin tác dụng với dung dịch HCl, đung nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 20,24 gam
B. 28,44 gam
C. 19,68 gam
D. 28,20 gam
- Câu 61 : Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,5 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 124
B. 117
C. 112
D. 120
- Câu 62 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch (dung môi H2O) nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. NaCl
- Câu 63 : Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 23,52
B. 17,04
C. 15,92
D. 13,44
- Câu 64 : Một dung dịch X có chứa các ion: , , và 0,1 mol . Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 49,91gam
B. 49,72gam
C. 46,60gam
D. 51,28gam
- Câu 65 : Hỗn hợp X gồm hai chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Cho 42,5 gam N tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân tử là 27,06%) và hỗn hợp khí gồm hai amin thoát ra có tỉ khối so với H2 là 293/16. Tổng khối lượng muối có trong Y gần nhất
A. 40 gam
B. 41 gam
C. 42 gam
D. 43 gam
- Câu 66 : Hỗn hợp X gồm một α-amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este Z đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 0,4425mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thời thoát ra 8,848lít hỗn hợp khí (đktc). Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
- Câu 67 : Hòa tan hoàn toàn 36,84gam NaHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch X trên vào dung dịch chứa 0,11mol H2SO4 thì thu được 2,688lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng CO2 tan trong nước không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với
A. 47
B. 69
C. 73
D. 77
- Câu 68 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 51,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được chất rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với KOH loãng dư thì thấy còn 10,24gam chất rắn không tan, lượng KOH phản ứng là 17,92 gam. Đem phần 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì thấy xuất hiện 2,688lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 63,82 gam muối. Biết trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. HIệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 32%
B. 50%
C. 67%
D. 83%
- Câu 69 : Thủy phân 4,84 gam este A () bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có M > 68 đvC). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 0,29mol O2, thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 36,61%
B. 27,46%
C. 63,39%
D. 37,16%
- Câu 70 : Hòa tan hoàn toàn 12,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na2CO3 và Fe(OH)2 trong 126 gam dung dịch HNO3 22%, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và thoát ra 2,016lít hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (đktc), có tỉ khối so với H2 là 59/3. Cô cạn Y được hỗn hợp muối Z, nung Z trong chân không tới khối lượng không đổi, thu được chất rắn T có khối lượng giảm 17,14 gam so với Z. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 5,0%
B. 5,4%
C. 5,8%
D. 6,2%
- Câu 71 : Đung nóng 0,09 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (mạch hở và hơn kém nhau 1 liên kết peptit (cần vừa đủ 240 ml NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa ba muối của glyxin, alanin, valin trong đó muối của alanin chiếm 50,8008% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,52 gam A thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,52 gam. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong Z gần nhất với
A. 50%
B. 33%
C. 27%
D. 19%
- Câu 72 : Chất có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KNO3
B. HCl
C. CaCl2
D. NaOH
- Câu 73 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C3H6
- Câu 74 : Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
A. CrO3 và K2Cr2O7
B. Cr2O3 và Cr(OH)3
C. Cr2O3 và CrO3
D. Cr(OH)2 và Cr(OH)3
- Câu 75 : Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa
B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan
D. Giá trị của x là 1,86 gam
- Câu 76 : Cho 200 gam dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ ban đầu là
A. 5,4%.
B. 10,8%.
C. 21,6%.
D. 9,0%.
- Câu 77 : Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Glyxin
D. Alanin
- Câu 78 : Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3
B. HNO3
C. Na2SO4
D. NaNO3
- Câu 79 : Quặng sắt (đã loại bỏ tạp chất) nào sau đây tác dụng với HNO3không có khí thoát ra?
A. Hematit
B. Manhetit
C. Pirit
D. Xiđerit
- Câu 80 : Hòa tan m gam Ca vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,4 gam
B. 0,2 gam
C. 0,8 gam
D. 0,6 gam
- Câu 81 : Chất nào sau đây là “thủ phạm” chính gây ra thủng tầng ozon?
A. SO2
B. H2S
C. CFC
D. NO2
- Câu 82 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 7,31
B. 8,40
C. 8,12
D. 12,18
- Câu 83 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: . Biết X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư. Công thức của Y là
A. H2N-CH(CH3)-COONa
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. ClH3N-(CH2)2-COOH
D. ClH3N-CH2-COOH
- Câu 84 : Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ), cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 0,56 lít
D. 4,48 lít
- Câu 85 : Hỗn hợp X gồm hai chất: metyl fomat, etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được V lít CO (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 26,88
B. 18,96
C. 20,16
D. 13,44
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,02
B. 8,64
C. 10,44
D. 5,22
- Câu 87 : Criolit (Na3AlF6) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
- Câu 88 : Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
- Câu 89 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,4 mol Fe(NO3)3 và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,45 mol
B. 1,4 mol
C. 1,35 mol
D. 1,2 mol
- Câu 90 : Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 91 : Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 720
C. 160
D. 480
- Câu 92 : Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17
B. 0,78
C. 2,34
D. 1,56
- Câu 93 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hai muối có tổng khối lượng chất tan là 42,08 gam. Rót từ từ dung dịch X vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl thu được 0,75V lít CO2 (đktc). Nếu rót từ từ dung dịch chứa 0,42 mol HCl vào dung dịch X thu được V1 lít CO2 (đktc). Giá trị của V1 là
A. 7,616
B. 8,064
C. 7,392
D. 8,288
- Câu 94 : X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3
C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
- Câu 95 : Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol
B. metyl fomat
C. etanal
D. axit etanoic
- Câu 96 : Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình bên. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,24
B. 0,36
C. 0,20
D. 0,18
- Câu 97 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
- Câu 98 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat, Phân tử khối của X là
A. 890
B. 884
C. 888
D. 886
- Câu 99 : Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là
A. 16,31 gam
B. 25,31 gam
C. 20,81 gam
D. 14,50 gam
- Câu 100 : Thủy phân không hoàn toàn 24,5 gam tripeptit X mạch hở thu được m gam hỗn hợp Y gồm Gly-Ala–Val; Gly-Ala; Ala–Val; glyxin và valin, trong đó có 1,50 gam glyxin và 4,68 gam valin. Giá trị của m là
A. 26,24 gam
B. 25,58 gam
C. 25,86 gam
D. 26,62 gam
- Câu 101 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4
- Câu 102 : Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHnO5Nt) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M đun nóng thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III ở thể khí ở điều kiện thường. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được sản phẩm có chứa 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
- Câu 103 : Trong bình kín (không có không khí chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe(NO3)3. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí. Cho toàn bộ Y vào dung dịch chứa HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa 26,82 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,06
C. 0,24
D. 0,12
- Câu 104 : Cho 0,35 mol hỗn hợp gồm K, Ba, Na và CaO vào nước thu được 4 mol khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ từ từ CO2 vào dung dịch Y thì lượng kết tủa tối đa có thể thu được là 0,15 mol. Lọc kết tủa trên đem cân thì thấy khối lượng của kết tủa là 24,7 gam. Nếu cho a mol AlCl3 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,05 gam
B. 4,50 gam
C. 5,40 gam
D. 6,75 gam
- Câu 105 : Trong các phát biểu sau:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 106 : Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no, chứa một liên kết C≡C (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 29,76 gam E cần dùng 1,48 mol O2, thu được 17,28 gam nước. Thủy phân 29,76 gam E trong NaOH, thu được 0,24 mol hỗn hợp F chứa 2 ancol no (có cùng số
A. 47,51%.
B. 30,12%.
C. 53,22%.
D. 40,32%.
- Câu 107 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 108 : Cho 40,77 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa a mol HNO3 và b mol NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 14,58 gam hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, CO2 (trong đó số mol CO2 và N2O bằng nhau). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 10,125. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được 19,26 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị a/b gần nhất với
A. 0,11
B. 0,12
C. 0,13
D. 0,14
- Câu 109 : Cho các peptit X, Y, Z mạch hở, đều chứa gốc Ala trong phân tử, tổng số nguyên tử oxi trong 3 phân tử peptit X, Y, Z là 9. Đốt cháy hoàn toàn 24,42 gam hỗn hợp A gồm X, Y,Z (tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 2) cần vừa đủ 1,17 mol khí O2 thu được CO2, H2O và N2. Mặt khác, đun nóng 0,07 mol hỗn hợp B gồm X, Y, Z (tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 2) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam hỗn hợp ba muối của glyxin, alanin và valin. Giá trị của m là
A. 19,14
B. 15,40.
C. 16,66
D. 20,48
- Câu 110 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ca
B. Zn
C. Fe
D. Cu
- Câu 111 : Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 112 : Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là
A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron
B. tơ lapsan, tơ nilon – 6, xenlulozơ
C. amilopectin, tơ olon, tơ visco
D. nilon – 6,6, poli(metyl metacrylat), PVC
- Câu 113 : Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 127 gam
B. 163,5 gam
C. 12,7 gam
D. 16,25 gam
- Câu 114 : Số công thức cấu tạo peptit mạch hở có cùng công thức phân tử C7H13N3O4 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 115 : Cho dung dịch chứa m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 18,0
C. 8,1
D. 9,0
- Câu 116 : Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit - aminopropionic là
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
- Câu 117 : Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Zn – Cu; Zn – Fe; Zn – Mg; Zn – Al; Zn – Ag cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp kim loại có khí H2 thoát ra chủ yếu ở phía kim loại Zn là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 118 : Chất béo là
A. trieste của axit béo và glixerol
B. trieste của axit hữu cơ và glixerol
C. hợp chất hữu cơ có chứa C, H, N, O
D. là este của axit béo và ancol đa chức.
- Câu 119 : Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl (vừa đủ) thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 24,6 gam
B. 26,3 gam
C. 19,2 gam
D. 22,8 gam
- Câu 120 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 dư thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35
B. 13,5
C. 0,81
D. 8,1
- Câu 121 : Cho các chất sau: CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 122 : Cho sơ đồ: X
A. Fe3O4 và NaNO3
B. Fe và AgNO3
C. Fe2O3 và HNO3
D. Fe và Cu(NO3)2
- Câu 123 : Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m là
A. 0,3 và 10,485
B. 0,3 và 2,33
C. 0,15 và 10,485
D. 0,15 và 2,33
- Câu 124 : Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
- Câu 125 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
- Câu 126 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ thấy thu được 1,8 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Giá trị của a là
A. 5,22
B. 52,2
C. 25,2
D. 2,52
- Câu 127 : Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,04
D. 0,4
- Câu 128 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa một axit đơn chức và một ancol đơn chức thu được este E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần 0,45 mol O2, thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là
A. 0,40
B. 0,45
C. 0,30
D. 0,35
- Câu 129 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,03 mol chất béo X là
A. 120 ml
B. 240 ml
C. 360 ml
D. 160 ml
- Câu 130 : Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
- Câu 131 : Cho các amin: C6H5NH2; (CH3)2NH; C2H5NH2; CH3NHC2H5; (CH3)3N; (C2H5)2NH. Có bao nhiêu amin trong dãy trên có bậc II?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 132 : Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,02
B. 11,75
C. 12,16
D. 25,00
- Câu 133 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa FeCl3 1M và CuCl2 0,8M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 1,52m gam rắn không tan. Giá trị gần nhất với m là
A. 24
B. 36
C. 18
D. 48
- Câu 134 : Sục x mol khí CO2 từ từ vào dung dịch X chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, mối quan hệ của số mol kết tủa và CO2 được biểu diễn bằng đồ thị bên cạnh. Giá trị của x là
A. 0,58
B. 0,68
C. 0,62
D. 0,64
- Câu 135 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10N4O6. Cho 18,6 gam X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hơi có chứa một chất hữu cơ duy nhất làm xanh giấy quỳ tím ẩm và đồng thời thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 21 gam
B. 19 gam
C. 15 gam
D. 17 gam
- Câu 136 : Tiến hành điện phân bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp từng dung dịch sau: CuSO4; Na2SO4; NaNO3; NaCl; HCl. Ngay sau khi bắt đầu điện phân, số dung dịch mà H2O tham gia điện phân ở cả hai cực là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 137 : Hấp thụ hết 13,44 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa KOH aM và K2CO3 aM thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư thu được 59,1 gam kết tủa. Đun sôi đến cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 116,4
B. 161,4
C. 93,15
D. 114,6
- Câu 138 : X và Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp của nhau (MY > MX); Z là ancol 2 chức; T là este thuần chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T cần dùng 0,725 mol O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 16,74 gam. Mặt khác 0,15 mol E tác dụng vừa đủ với 0,17 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 14,32%
B. 13,58%
C. 11,25%
D. 25,52%
- Câu 139 : Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe3O4, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Hòa tan hoàn toàn 37,82 gam X trong dung dịch chứa x gam KNO3 và 0,76 mol HNO3, sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho NH3 dư vào Y thu được 27,14 gam kết tủa. Mặt khác, cho 53,2 gam KOH (dư) vào Y thu được kết tủa Z và dung dịch T. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. Cô cạn T và nhiệt phân hoàn toàn chất rắn thu được 90,08 gam rắn khan. Giá trị của x gần nhất với
A. 14
B. 16
C. 12
D. 18
- Câu 140 : Hòa tan hết m1 gam hỗn hợp rắn X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 thu được 1,68 lít khí, dung dịch Y và 68,4 gam kết tủa. Cho 36,78 gam X vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào Z, sau phản ứng thu được m2 gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m1 + m2gần nhất vớ
A. 40
B. 45
C. 49
D. 52
- Câu 141 : Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, đipeptit Val – Ala (trong X và Y đều chứa đủ các gốc glyxin, alanin và valin; số mol Val – Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với
A. 60%
B. 58%
C. 68%
D. 62%
- Câu 142 : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu được rắn X gồm Al, Fe, Al2O3 và Fe3O4 (Al2O3 và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1 : 1). Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 0,12 mol khí H2 và còn lại 16,64 gam rắn không tan. Nếu cho phần 2 vào dung dịch HCl, thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được 178,71 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 24
B. 30
C. 48
D. 60
- Câu 143 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,2
B. 6,8
C. 11,4
D. 8,2
- Câu 144 : Công thức cấu tạo của đietylamin là
A. C2H5NHC2H5
B. CH3NHCH3
C. CH3NHC2H5
D. (C2H5)2CHNH2
- Câu 145 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. metyl acrylat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
- Câu 146 : Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,05
D. 5,04
- Câu 147 : Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,1 gam
B. 9,7 gam
C. 16,65 gam
D. 12,32 gam
- Câu 148 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucoza
B. Etanal
C. Etyl fomat
D. Anilin
- Câu 149 : Hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Fe-C
B. Zn-Fe
C. Cu-Fe
D. Ni-Fe
- Câu 150 : Công thức phân tử của anilin là
A. C6H8N
B. C3H6O2N
C. C6H7N
D. C3H7O2N
- Câu 151 : Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin
B. Anilin
C. Etyl axetat
D. Metylamin
- Câu 152 : Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?
A. AgNO3
B. Na2CO3
C. KHCO3
D. CaCO3
- Câu 153 : Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2 (n > 2).
B. CnH2nO2 (n > 2).
C. CnH2nO2 (n ³2).
D. CnH2n-2O2 (n ³ 3).
- Câu 154 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol
C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin
D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin
- Câu 155 : Amino axit Y chứa 1 nhóm −COOH và 2 nhóm −NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân từ của Y là
A. C5H12N2O2
B. C5H10N2O2
C. C4H10N2O2
D. C6H14N2O2
- Câu 156 : Đốt cháy hoàn toàn 7,56 gam bột nhôm cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được 24,18 gam hỗn hợp rắn X gồm AlCl3 và Al2O3 (không có khí thoát ra). Giá trị của V là
A. 6,272 lít
B. 5,376 lít
C. 7,168 lít
D. 6,720 lít
- Câu 157 : Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí và hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là
A. 0,4000
B. 0,4325
C. 0,4075
D. 0,3825
- Câu 158 : Lên men hoàn toàn a gam glucoza, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6.
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
- Câu 159 : Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCOO-C3H6-OOCC2H5
B. C2H5OOC-CH2-COOC2H5
D. CH3COO-C3H6-OOCCH3
- Câu 160 : Cho các hợp chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2NCH2COOH; C6H5ONa; (NH4)2CO3; NaHCO3; A1(OH)3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với dung dịch HC1, vừa tác dụng với dung dịch KOH?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 161 : Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
- Câu 162 : Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen và nilon-6,6
B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).
C. Tơ nitron và poli(vinylclorua).
D. Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).
- Câu 163 : Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,12 mol CuCl2 và 0,06 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là
A. 5,28 gam
B. 5,76 gam
C. 1,92 gam
D. 7,68 gam
- Câu 164 : Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 165 : Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaCl
- Câu 166 : Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 167 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glyxin và etylamin thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của etylamin trong hỗn hợp là
A. 62,5%.
B. 35,7%.
C. 65,2%.
D. 37,5%.
- Câu 168 : : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 169 : Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế Ba kim loại?
A. Điện phân nóng chảy BaCl2.
B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (phương pháp nhiệt nhôm).
C. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2
D. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn
- Câu 170 : Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cô cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170°C thu được 1,68 lít anken (đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là
A. etyl acrylat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. vinyl propionat
- Câu 171 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 20,4 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 (tỉ lệ số mol 4:1), sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn tan X trong dung dịch HCl loãng, dư thu được 7,616 lít H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra V ml khí NO và 184,51 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường khí trơ và thể tích các khí được đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất vớ
A. 450
B. 550
C. 650
D. 750
- Câu 172 : Cho hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được 5a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn ở đồ thị bên. Phần trăm khối lượng Al đơn chất trong X là
A. 2,7%.
B. 5,5%.
C. 3,4%.
D. 4,1%.
- Câu 173 : Hỗn hợp E gồm một amin X và một amino axit Y (X, Y đều no và có cùng số nguyên tử cacbon; trong Y chỉ chứa 1 nhóm −COOH). Lấy 0,3 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch T. Cô cạn đến khô dung dịch T thu được 45,65 gam rắn khan. Công thức phân tử của amin X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
- Câu 174 : Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol Y, Z đơn chức và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan (có 1 muối của axit cacboxylic T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử
B. Y và Z là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp
C. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa so với X
D. T có chứa 2 liên kết π trong phân tử
- Câu 175 : Cho 23,616 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 và 0,08 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, N2O và H2 (với số mol H2 là 0,128 mol). Dung dịch Y có thể phản ứng tối đa với 64 gam NaOH, sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 18,24 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của H2 trong Y gần nhất với
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 176 : Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đôi C=C) và một este no, hai chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit hữu cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME) và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là
A. 1,25.
B. 0,86
C. 0,80
D. 1,14
- Câu 177 : Thủy phân hoàn toàn a mol tetrapeptit E có dạng Ala-X-X-Gly (X là amino axit no, trong phân tử có chứa một nhóm NH2) cần dùng dung dịch chứa 6a mol NaOH. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thu được 41,37 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch thu được giảm 18,81 gam. Khối lượng phân tử của X là
A. 132 đvC
B. 133 đvC
C. 147 đvC
- Câu 178 : Có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử C5H13N là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 179 : Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các ion nào?
A. Fe3+ và
B. Fe2+ và
C. Fe2+, H+ và
D. Fe3+, H+ và
- Câu 180 : Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,12 mol HC1 có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam
B. 3,92 gam
C. 3,20 gam
D. 5,12 gam
- Câu 181 : Xà phòng hóa hoàn toàn 98 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 13,8 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá tri của m là
A. 91,8
B. 83,8
C. 102,2
D. 108,2
- Câu 182 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C4H9N
- Câu 183 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeS2 cần 13,16 lít oxi, thu được 8,96 lít khí X và chất rắn Y. Dùng hiđro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 8,4
C. 5,6
D. 14,0
- Câu 184 : Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kim loại là
A. các electron lớp ngoài cùng
B. các electron hóa trị
C. các electron tự do
D. các electron hóa trị và các electron tự do
- Câu 185 : Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là
A. 48,27%.
B. 63,33%.
C. 46,67%.
D. 77,78%.
- Câu 186 : Trong số các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 187 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
C. Có 0,1% trong máu người
D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
- Câu 188 : Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba, Be và K
B. Na, Fe và Ca
C. Ca, Na và Ba
D. Na, Cr và K
- Câu 189 : Tripeptit mạch hở là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit giống nhau
C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit khác nhau.
D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit
- Câu 190 : Cho dãy các chất sau: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 191 : Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HC1 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl
B. MgCl2, FeCl3, CuCl2 và HC1
C. MgCl2, FeCl2, HCl
D. MgCl2, FeCl2, CuCl2 và HC1
- Câu 192 : Este X được điều chế từ amino axit A và ancol etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ờ cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Hợp chất X là
A. H2NCH2CH2COOCH2CH3
B. H2NCH2COOCH2CH3
C. CH3NHCOOCH2CH3
D. CH3COONHCH2CH3
- Câu 193 : Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao su buna
B. Tơ nitron
C. Nhựa PVC
D. Tơ lapsan
- Câu 194 : Hỗn hợp X gồm hai este chứa vòng thơm là đồng phân của nhau có công thức là C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 195 : Thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) được điều chế bằng cách xử lý bông gòn (chứa 98% khối lượng là xenlulozơ) với các dung dịch axit sulfuric đậm đặc và axit nitric, tại 0°C. Hiệu suất cả quy trình là 95%. Để sản xuất 10 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng tổng khối lượng bông gòn và dung dịch axit nitric 70% là
A. 15,31 kg
B. 14,66 kg
C. 12,56 kg
D. 15,43 kg
- Câu 196 : Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cừu?
A. Cho vào một ít Na2CO3
B. Cho vào một ít Na3PO4
C. Đun nóng
D. Cho vào một ít NaCl
- Câu 197 : Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là
A. CH2=CH-CH=CH2 và NC-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và NC-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
- Câu 198 : Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HC1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 199 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,4
B. 13,8
C. 6,7
D. 6,9
- Câu 200 : Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NaOH
B. HCl
C. NH3
D. Ca(OH)2
- Câu 201 : Hỗn hợp nào sau đây khi cho vào nước dư chắc chắn thu được chất rắn?
A. Zn, Fe2(SO4)3
B. Na, Al2O3, Al
C. Cu, KNO3, HCl
D. MgCl2, AgNO3
- Câu 202 : Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 90% tinh bột, lấy toàn bộ dung dịch thu được đem thực hiện phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 27,0
C. 13,5
D. 24,3
- Câu 203 : Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60
B. 54
C. 72
D. 48
- Câu 204 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 205 : Hỗn hợp X gồm phenol, axit axetic và etyl axetat. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, nếu cho với kim loại K dư phản ứng với m gam X tác dụng thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là
A. 4,36 gam
B. 5,32 gam
C. 4,98 gam
D. 4,84 gam
- Câu 206 : Kết luận nào sau đây sai?
A. Các thiết bị kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hóa học
B. Người ta áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép để giúp vỏ tàu không bị ăn mòn
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó có thể bị ăn mòn điện hóa
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
- Câu 207 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol A1(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diên trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ x : y là
A. 2:1
B. 4:3
C. 1:1
D. 2:3
- Câu 208 : Dần khí CO dư qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3, CaO, Fe2O3 và CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HC1 dư thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z gồm Cu và Al(OH)3
B. X gồm Al2O3, Ca, Fe và Cu.
C. Y gồm Fe và Cu.
D. Y gồm Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe và Cu
- Câu 209 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m1 gam hỗn hợp gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem hoà tan vào dung dịch HC1 dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m2 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch KOH dư thấy KOH phản ứng là 0,66 mol và thu được 6,048 lít khí H2 cùng với 28,56 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí được đo ở đktc. Giá trị của m1 + m2 gần nhất với
A. 308
B. 636
C. 558
D. 616
- Câu 210 : Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở và 2 este của a-amino axit. Đun nóng 0,2 mol X trong dung dịch chứa 0,44 mol NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp z gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp và 44,64 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,84 gam CO2 và 3,42 gam H2O. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử lớn là
A. 10,91%
B. 18,18%
C. 12,21%
D. 13,52%
- Câu 211 : Cho từ từ 156 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,5M vào 200 ml dung dịch Y gồm K2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,7024 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho 200 ml dung dịch Y vào 156 ml dung dịch X thì thu được V lít khí (đktc), cho thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng thì thu được 32,358 gam kết tủa khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V gần nhất với
A. 2,2
B. 2,6
C. 2,4
D. 2,8
- Câu 212 : Cho dãy chuyển hóa: . Công thức của chất X là
A. KHCO3.
C. NaOH.
D. K2CO3.
- Câu 213 : Cho X và Y là hai axit đều không no, đơn chức, mạch hở (MX < MY), Z là este tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 6,18 gam hỗn hợp M gồm X, Y và z thu được 6,272 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 6,18 gam M với 40 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m1 gam muối của X và m2 gam muối của Y. Biết 0,12 mol M có thể làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,26 mol Br2. Tỉ lệ m1:m2 gầm nhất với
A. 1,63
B. 1,66
C. 1,75
D. 1,51
- Câu 214 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O4. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu được 2a mol CO2. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
B. Trong chất X có ba nhóm -CH2-.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Y, thu được 2a mol CO2 và 2a mol H2O.
D. Trong chất Y có một nhóm -OH.
- Câu 215 : Hòa tan hoàn toàn 33,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2 và CuO (chứa 31,641% là khối lượng của oxi) vào dung dịch chứa 1,02 mol HNO3 (dùng dư), thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 7,76 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2. Cho 48 gam NaOH vào Y, thu được 34,58 gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn T và nung chất rắn khan đến khối lượng không đổi, thu được 77,0 gam rắn. Phần trăm số mol của kim loại Fe trong X gần nhất với
A. 8%
B. 15%
C. 22%
D. 31%
- Câu 216 : Khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, chất hữu cơ thu được hai muối và một ancol là
A. HCOO-CH2COOCH=H2.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
D. ClH3N-CH2-COOCH3.
- Câu 217 : Hai polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo?
A. sợi bông và tơ visco.
B. tơ axetat và tơ lapsan
C. tơ tằm và sợi bông.
D. tơ visco và tơ nitron.
- Câu 218 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,36
B. 19,12
C. 19,04
D. 14,64
- Câu 219 : Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là
A. 2,48 gam.
B. 3,60 gam.
C. 4,72 gam
D. 3,04 gam.
- Câu 220 : HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat
B. metan fomat
C. axit fomic
D. etyl fomat
- Câu 221 : Để phân biệt hai muối Cr2(SO4)3 và FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4
B. NaOH
C. NaNO3
D. KNO3
- Câu 222 : Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 223 : Kim loại Ag có thể tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. HCl đặc
C. NaNO3 và HCl.
D. H2SO4 loãng.
- Câu 224 : Kim loại không khử được nước dù ở nhiệt độ cao là
A. Mg
B. Na
C. Ca
D. Ag
- Câu 225 : Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là
A. C12H22O11
B. C2H6O
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n
- Câu 226 : Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức
A. ancol.
B. anđehit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
- Câu 227 : Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 6,88 gam 2 chất tan. Giá trị của X là
A. 0,030
B. 0,050
C. 0,057
D. 0,041
- Câu 228 : Cho từng chất: Fe(NO3)3, NaHCO3, Al2O3 và CrO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 229 : Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
A. OH
B. NH2
C. CH2
D. COOH
- Câu 230 : Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Zn, Na2SO4, K2Cr2O7
B. Ni, NaNO3, K2Cr2O7
C. Ag, NaNO3, NaOH
D. Pb, Na2SO4, NaOH
- Câu 231 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II và bậc III có công thức C5H13N là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 10
- Câu 232 : Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. HCl. NH3
B. H2S, Cl2
C. SO2, CO2
D. SO2, NO2
- Câu 233 : Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH2CHCOOCH3.
- Câu 234 : Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Câu 235 : Cho hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,80.
B. 11,76.
C. 19,60.
D. 4,90.
- Câu 236 : Để hoà tan vừa đủ m gam hỗn hợp Al, Al2O3 cần dùng 200 ml dung dịch KOH 2M, phản ứng xong thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 25,8
B. 19,7
C. 13,2
D. 15,6
- Câu 237 : Đốt cháy hoàn toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 0,581.
B. 1,425.
C. 3,751.
D. 2,534.
- Câu 238 : Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít
- Câu 239 : Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Fe
C. Na
D. Al
- Câu 240 : Điện phân muối doma kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl
B. KC1
C. RbCl
D. NaCl
- Câu 241 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi dư thu được nước và 1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 242 : Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 0,855 kg saccarozo là
A. 900 gam
B. 270 gam
C. 450 gam
D. 360 gam
- Câu 243 : Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, ... Khí X là
A. NO2.
B. CO
C. CO2.
D. SO2.
- Câu 244 : Cho dãy các chất sau: Na2HPO4, CuO, HNO3, Al, Cr2O3, KNO3, FeCl3, ZnCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 245 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ờ đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 246 : Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị
B. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
C. chủ yếu là liên kết ion
D. chủ yếu là liên kết cho nhận
- Câu 247 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Ba và Na vào dung dịch FeCl3 x mol/1 và CuCl2 y mol/1. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối và 15,24 gam kết tủa. Ti lệ x : y là
A. 3:2
B. 1:1
C. 1:2
D. 2:3
- Câu 248 : Amino axit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. valin.
D. alanin.
- Câu 249 : Chất nào sau đây chiếm khoảng 80% thể tích không khí?
A. O2
B. N2
C. H2
D. CO2
- Câu 250 : Cho dung dịch muối X vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất tan. Nếu cho a gam dung dịch muối X vào a gam dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a gam dung dịch Z. Muối X có công thức là
A. NaHSO4.
B. KHCO3.
C. KHS.
D. AlCl3.
- Câu 251 : Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là
A. tristearin.
B. alanin.
C. metylamin.
D. triolein.
- Câu 252 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
- Câu 253 : Cho 25,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X chứa 30,96 gam muối và còn lại X gam rắn không tan. Giá trị của X là
A. 10,64 gam.
B. 1,76 gam.
C. 7,68 gam.
D. 4,72 gam.
- Câu 254 : Hỗn hợp E chứa CH3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3 và (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó số mol CH3OH và C3H7OH bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam E cần 9,744 lít O2 (đktc), CO2 và H2O dẫn qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với
A. 16,0.
B. 14,0.
C. 15,0.
D. 12,0.
- Câu 255 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào bình chứa dung dịch chứa HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M ở hình bên cạnh.
A. 300.
B. 350.
C. 325.
D. 340.
- Câu 256 : Cho m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, glyxin và đimetyl oxalat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì khối lượng CO2 thu được là
A. 13,2 gam.
B. 8,8 gam.
C. 17,6 gam
D. 4,4 gam.
- Câu 257 : Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Cho 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy hết Y cần 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,18.
- Câu 258 : Nung nóng 10,03 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2CO3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X vào dung dịch KOH loãng dư thu được 0,756 lít khí H2 và 5,98 gam chất rắn không tan Y. Biết Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ban đầu là
A. 62,5%.
B. 32,5%.
C. 75,0%.
D. 45,0%.
- Câu 259 : Amin X có công thức phân tử là C2H7N và hợp chất Y có công thức phân tử C6H16N2O4. Cho 36,0 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 22,5 gam hỗn hợp 3 khí ở điều kiện thường đều làm xanh quỳ ẩm có tỷ khối so với H2 là 22,5 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,1.
B. 22,2.
C. 26,4.
D. 24,3.
- Câu 260 : Điện phân dung dịch A chứa x mol CuSO4 và 0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1 lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x và y là
A. 0,15 và 0,57
B. 0,17 và 0,57
C. 0,15 và 1,0
D. 0,17 và 1,0
- Câu 261 : X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức và hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z là ancol no, hai chức; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T cần dùng 2,41 mol O2, thu được 27,36 gam nước. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (vừa đủ) thu được hỗn hợp M. Để phản ứng hết M cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 51,44%.
B. 64,30%.
C. 42,87%.
D. 34,29%.
- Câu 262 : Hòa tan hoàn toàn 15,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,07 mol HNO3 và 0,415 mol H2SO4 sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 2,54 gam hỗn hợp khí Z gồm CO2 (a mol), N2O (b mol), N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He là 127/18. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 21,46 gam kết tủa và 0,672 lít khí thoát ra (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 1: 4.
B. 2 : 3.
C. 4 :1.
D. 3 : 2.
- Câu 263 : X và Y là hai peptit mạch hở (Mx < My), Z là este no, đa chức mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon với X, Y. Cho m gam hỗn hợp A gồm X, Y và Z tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol NaOH vừa đủ thu được 5,32 gam ancol T và dung dịch B. Cô cạn B chỉ thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm các muối của glyxin, alanin, valin và một muối của cacboxylic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A cần vừa đúng 57,28 gam O2 thu được 23,4 gam nước. Biết tổng số mol hai peptit X và Y trong m gam A là 0,06. Phần trăm khối lượng muối của alanin trong E gần nhất với
A. 39%.
B. 32%.
C. 27%.
D. 24%.
- Câu 264 : Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí nghiệm theo bảng
A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần
B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần
C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu
D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm
- Câu 265 : Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thi có màu xanh tím?
A. Xenlulozơ
B. Đường glucozơ
C. Muối ăn
D. Bột mì.
- Câu 266 : Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 267 : Đặc tính nào sau đây là của este?
A. Tan tốt trong nước
B. Không bị thủy phân
C. Hầu như không tan trong nước
D. Các este đều không có mùi thơm.
- Câu 268 : Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HC1, thu được 34 gam muối. Hai amin ban đầu là
A. C2H7N và C3H9N
B. C3H7N và C4H9N
C. CH5N và C2H7N
D. C3H9N và C4H11N
- Câu 269 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Vai. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và ammo axit đầu C của X lần lượt là
A. Gly và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Val.
D. Ala và Gly.
- Câu 270 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HC1) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 22,7.
B. 34,1
C. 29,1
D. 27,5
- Câu 271 : Cho 2,22 gam hỗn hợp Al, Fe vào bình chứa dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Sau một thời gian cho tiếp dung dịch HNO3 dư vào bình, thấy thoát ra 1,12 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 24,32%
B. 12,20%
C. 36,50%
D. 48,65%
- Câu 272 : Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối A1(NO3)3 và Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào X. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trong đồ thị. Giá trị của m là
A. 12,39
B. 8,55
C. 5,55
D. 7,68.
- Câu 273 : Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, thu được dung dịch B chi chứa muối và 0,1185 mol hỗn hợp hai khí SO2 và CO2. Dung dịch B hòa tan tối đa 0,2a gam Cu. Tỉ lệ giá trị của a gầm nhất với
A. 8,9
B. 9,0
C. 9,1
D. 9,2
- Câu 274 : Đun nóng 16,92 gam muối X (CH6O3N2) với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,90
B. 21,22
C. 24,10
D. 22,38
- Câu 275 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KC1 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Sau thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 16,85 gam. Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 3,584 lít khí H2 (đktc); cân lại thanh Mg thấy khối lượng giảm 1,44 gam. Giả sử kim loại sinh ra đều bám trên thanh Mg. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của m là 33,91 gam
B. Nếu thời gian điện phân là 9264 giây, nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực
C. Nếu thời gian điện phân là 10036 giây, khối lượng catot tăng 16,64 gam
D. Nếu thòi gian điện phân là 9843 giây, số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 0,1475 mol
- Câu 276 : Hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ mạch hở, số liên kết p mỗi chất đều nhỏ hơn 7 là: este X (có mạch cacbon không phân nhánh); hai peptit Y và Z (có số mắt xích liên tiếp nhau và đều được tạo thành từ glyxin và alanin MY < MZ). Đốt cháy 27,03 gam M thu được CO2,12,69 gam H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 27,03 gam M trong NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp E gồm ba muối và 4,34 gam một ancol. Đốt cháy E thu được 19,61 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng peptit Z trong M gần nhất với
A. 35%
B. 36%
C. 37%
D. 38%
- Câu 277 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO3)2 có tổng số mol là 0,4 mol hoà tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 0,52 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,376 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y có thể phản ứng tối đa với 8,96 gam Fe hoặc 10,24 gam Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình là NO. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 25%
B. 26%
C. 27%
D. 28%
- Câu 278 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) l
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 279 : Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg2+, Ca2+, Cl- và SO42−. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na3PO4
B. BaCl2
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
- Câu 280 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat?
A. HCl
B. quỳ tím
C. NaOH
D. nước Br2
- Câu 281 : Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12
B. 1,56
C. 6,24
D. 4,68
- Câu 282 : Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, )
D. Dung dịch nước brom
- Câu 283 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C. 2FeCl3 + 3Cu 3CuCl2 + 2Fe
D. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
- Câu 284 : So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C6H5- là gốc phenyl)
A. NH3 > C6H5NH2 > C2H5NH2
B. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3
C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2
D. C2H5NH2 > C2H5NH2 > C6H5NH2
- Câu 285 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 18,8
C. 25,2
D. 19,2
- Câu 286 : Đun nóng 270 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 64,8 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 24%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
- Câu 287 : Nhúng thanh Fe (dư) vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Giả sử lượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng
A. 4,0 gam
B. 6,0 gam
C. 8,0 gam
D. 2,0 gam
- Câu 288 : Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là
A. CH4
B. H2O
C. CO2
D. CO
- Câu 289 : Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,24
B. 32,88
C. 32,16
D. 30,48
- Câu 290 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. ngâm chúng vào nước
B. ngâm chúng trong dầu hỏa
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
- Câu 291 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ
B. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ
D. đều có dạng polime không phân nhánh
- Câu 292 : Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng với nhau?
A. Fe(NO3)2 và HCl
B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4
C. Cu(NO3)2 và HCl
D. FeCl3 và AgNO3
- Câu 293 : Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp A gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6 gam chất rắn. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0
B. 15,0
C. 5,0
D. 10,0
- Câu 294 : Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan. Vậy X là
A. alanin
B. valin
C. lysin
D. axit glutamic
- Câu 295 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: . (X và Y là các chất hữu cơ; HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. H2N – CH(CH3) – COONa
B. ClH3N – CH(CH3) – COOH
C. ClH3N – (CH2)2 – COOH
D. ClH3N – CH(CH3) – COONa
- Câu 296 : Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 19,2 gam Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,0 gam
B. 4,32 gam
C. 4,80 gam
D. 7,68 gam
- Câu 297 : Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất với m là
A. 5,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,5
- Câu 298 : Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu kết tủa. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn như đồ thị bên. Khối lượng kết tủa lớn nhất có thể thu được là
A. 6,0 gam
B. 6,5 gam
C. 5,5 gam
D. 5,0 gam
- Câu 299 : Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. phenylamin
B. đimetylamin
C. propan – 2 – amin
D. propan – 1 – amin
- Câu 300 : Cho các chất (hay dung dịch) sau: Na, H2, NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2 và K2CO3. Ở điều kiện thích hợp, số chất (hay dung dịch) phản ứng được với C6H5OH (phenol) là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 301 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOC2H5
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 302 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ tương ứng là 4 : 1. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0
B. 10,0
C. 15,0
D. 20,0
- Câu 303 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C3H6O3; X có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH2OH
B. HOCH2COOCH3
C. CH3CH(OH)COOH
D. HOCH2CH2COOH
- Câu 304 : Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O2, sản phẩm gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 42,84 gam. Đun 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 8,28 gam ancol etylic và hỗn hợp muối Y gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ số a : b gần nhất với
A. 4,8
B. 5,4
C. 5,2
D. 5,0
- Câu 305 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 thì thu được dung dịch X và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được 23,64 gam kết tủa. Mặt khác cho dung dịch CaCl2 dư vào X rồi đun nóng, sau phản ứng thu được 14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,4
B. 2,2
C. 3,0
D. 2,6
- Câu 306 : Đun nóng 56,08 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở với 480 ml dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ thu được 82,72 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng x mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của x gần nhất với
A. 2,10
B. 2,20
C. 2,50
D. 1,95
- Câu 307 : Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm X (C3H10N2O2) và Y (C6H16N2O4) với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được 3,65 gam hỗn hợp T (gồm hai muối) và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở. Các muối trong T đều có phân tử khối lớn hơn 90 đvC và có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 82,49%
B. 75,76%
C. 22,75%
D. 35,11%
- Câu 308 : Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa FeCl3 và HCl (tỉ lệ số mol 3 : 1), sau phản ứng, thu được dung dịch X chứa 4 chất tan trong đó có 3 chất tan có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện là 9,65A đến khi khối lượng dung dịch giảm 23,38 gam thì dừng lại. Thời gian điện phân là
A. 4200 giây
B. 4400 giây
C. 4500 giây
D. 4600 giây
- Câu 309 : Đốt cháy a mol este đơn chức X hay b mol este hai chức Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,02 mol. Để thủy phân hoàn toàn hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam hỗn hợp hai muối R và 1,26 gam hỗn hợp hai ancol T. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên thu được 0,896 lít CO2. Mặt khác đốt cháy m gam R cần 2,8 lít O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với
A. 47%
B. 49%
C. 52%
D. 54%
- Câu 310 : Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 49,826% về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hết 17,34 gam X trong dung dịch chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,42 mol H2SO4, sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 7,32 hỗn hợp khí Z gồm 2 khí NO, NO2 có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho 390 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thì thu được dung dịch T và kết tủa, không có khí thoát ra. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dụng dịch Z, đem chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 69,2
B. 70,1
C. 66,4
D. 68,5
- Câu 311 : Cho A và B là các -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin, trong đó B nhiều hơn A một nhóm CH2. Tetrapeptit M được tạo thành từ A, B và axit glutamic. Hỗn hợp X gồm M và một axit no, hai chức mạch hở. Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối Y. Nung nóng Y trong O2 dư thu được Na2CO3, 13,552 lít khí CO2, 9,63 gam H2O và 1,344 lít N2. Biết thể tích các khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối của amino axit B trong hỗn hợp Y gần nhất với
A. 9,6 gam
B. 5,7 gam
C. 4,5 gam
D. 7,4 gam
- Câu 312 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
- Câu 313 : Thủy phân 100 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 83%.
B. 81%.
C. 82%.
D. 80%.
- Câu 314 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,10.
C. 0,15
D. 0,25.
- Câu 315 : Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(acrilonitrin).
C. poli(hexametylen ađipamit).
D. poli(etylen terephtalat).
- Câu 316 : Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaNO3
B. KOH
C. C2H5OH
D. CH3COOH
- Câu 317 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,48
B. 9,80
C. 9,40
D. 16,08
- Câu 318 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg, Fe.
B. Fe, Cu, Al2O3, MgO
C. Fe, Cu, Al2O3, Mg
D. Fe, Cu, Al, MgO
- Câu 319 : Hai loại tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6 và sợi bông
B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron
D. Tơ tằm và sợi bông.
- Câu 320 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi nung nóng trong môi trường axit là
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 321 : HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO3
B. Al(OH)3
C. FeO
D. CuO
- Câu 322 : Hòa tan 40,80 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 92,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 323 : Tơ lapsan thuộc loại tơ ........., được điều chế từ ......... và ......... Chọn những ý đúng tương ứng với các khoảng trống trên.
A. polieste; axit terephtalic; glixerol
B poliamit; hexametylenđiamin; axit ađipic
C. poliamit; axit ađipic
D. polieste; axit terephtalic; etilen glicol.
- Câu 324 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H2O, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và còn lại một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là
A. 6,9 gam
B. 4,6 gam
C. 2,3 gam.
D. 9,2 gam
- Câu 325 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : 1 mol α-amino axit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ta muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 327 : Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí CO2 (Đktc). Giá trị của V là
A. 2,80
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36
- Câu 328 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Lysin
B. Glyxin
C. Alanin
D. Valin
- Câu 329 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế CO2 từ dung dịch HCl và CaCO3. Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Để thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) đựng các dung dịch tương ứng là
A. H2SO4đặc và Na2CO3 bão hòa
B. H2SO4đặc và NaHCO3 bão hòa.
C. Na2CO3 bão hòa và H2SO4đặc.
D. NaHCO3 bão hòa và H2SO4đặc.
- Câu 330 : Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
- Câu 331 : Một dung dịch Y có chứa 3 ion: Mg2+, Cl- (1 mol), SO42- ( 2 mol). Thêm từ từ V lít dung dịch Na2CO3 2M vào dung dịch X cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Giá trị của V là
A. 1,25.
B. 0,65.
C. 2,50.
D. 1,50
- Câu 332 : Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?
A. Cr
B. Au.
C. Ag.
D. W
- Câu 333 : Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin bậc II.
B. amin bậc I
C. amin bậc III
D. amin bậc II hoặc bậc III
- Câu 334 : Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là
A. 1,45
B. 2,15
C. 2,14
D. 1,64.
- Câu 335 : Chất là tác nhân chủ yếu gây mưa axit có trong khí thải các nhà máy là
A. SO2
B. CO2
C. NH3
D. CO
- Câu 336 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cl-, SO42-.
B. HCO3-, Cl-, SO42-.
C. Ba2+, K+
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 337 : Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử C4H11NO2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,7
B. 8,2
C. 10,0.
D. 8,8
- Câu 338 : Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. CH3 NH2.
- Câu 339 : Cho các phát biểu về crom sau:
A. 2.
B. 3
C. 1.
D. 4
- Câu 340 : Este X no, mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Thủy phân hoàn toàn x mol X trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Y và 2x mol ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (HCOO)2C2H4
B. CH2(COOCH3)2
C. (COOC2H5)2.
D. (HCOO)2C3H6
- Câu 341 : Cho hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol 4 : 1 vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M và Fe(NO3)3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 14,08 gam hỗn hợp rắn Y. Cho NaOH dư vào X, lọc lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 19,20 gam
B. 22,26 gam
C. 36,00 gam
D. 22,40 gam.
- Câu 342 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Mặt khác, lượng X trên có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8,0 và 1,0
B. 8,0 và 1,5
C. 7,0 và 1,5
D. 7,5 và 1,0.
- Câu 343 : Cho m gam hỗn hợp gồm 4 chất là Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sực CO2 từ từ đến dư vào X. Khối lượng kết tủa BaCO3 tạo thành phụ thuộc vào số mol CO2 được biểu diễn bằng đồ thị bên cạnh. Giá trị của m là
A. 21,40
B. 25,12
C. 24,20.
D. 22,40
- Câu 344 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 345 : Cho các đặc tính sau:
A. 6.
B. 3
C. 5.
D. 4
- Câu 346 : Hòa tan hết 14,71 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,06 mol H2 và dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 0,17 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và 13,79 gam kết tủa Z. Cho từ từ dung dịch HCl 0,6M vào Y đến khi thu được 0,075 mol CO2 thì thấy đã dùng hết V ml. Giá trị của V là
A. 250
B. 255
C. 225
D. 235
- Câu 347 : Cho hỗn hợp X gồm 4 chất: Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Mg(NO3)2. Nung 111, 27 gam X trong chân không, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch 0,84 mol HCl loãng thì thu được 2,016 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N5+) và dung dịch T chỉ chứa các muối có tổng khối lượng muối là 107,61 gam. T có thể phản ứng tối đa với 1,605 mol KOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO2 tạo thành không tham gia phản ứng nào. Tỉ khối hơi của Z với H2 có giá trị gần nhất với
A. 24
B. 25
C. 27
D. 21
- Câu 348 : Hỗn hợp M gồm hai peptit X, Y và este Z (đều mạch hở, Z tạo ra từ ancol 2 chức và axit cacboxylic đơn chức) có tỉ lệ mol X : Y là 2 : 3. Tổng số liên kết p trong ba phân tử là 13. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được hỗn hợp 3 muối gồm 0,13 mol X1; 0,09 mol X2; 0,08 mol X3 và ancol T. Đem lượng T trên cho vào bình Na dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn tăng 2,4 gam. Đốt cháy m gam M cần a mol O2 thu được 19,04 lít CO2. Biết X và Y là đồng đẳng của glyxin, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,12.
B. 0,98.
C. 0,99.
D. 0,10
- Câu 349 : Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Na3AlF6
D. CaCl2.Ca(ClO)2.
- Câu 350 : Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?
A. Nhiệt phân Na2CO3
B. Dẫn khí CO dư qua Na2O đun nóng
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
- Câu 351 : Chất X tác dụng được với dung dịch HCl loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3.
B. Ba(HCO3)2.
C. Al(OH)3
D. BaCO3
- Câu 352 : Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư
- Câu 353 : Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ số mol 1:1) trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 27,30.
B. 28,02.
C. 23,80
D. 19,00
- Câu 354 : Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Fe
C. Na
D. Mg
- Câu 355 : Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na và K2O. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4
- Câu 356 : Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 357 : Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là
A. C9H17O4N3
B. C9H15O4N3
C. C9H21O4N3
D. C9H19O4N3.
- Câu 358 : Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X không chứa muối NH4NO3 và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 11. Giá trị của V là
A. 3,360
B. 2,016
C. 5,600
D. 3,024
- Câu 359 : Đun nóng axit cacboxylic X và ancol etylic có mặt H2SO4 làm xúc tác thu được este Z có tỉ khối so với metan bằng 6,25. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. axit fomic
C. axit propinoic.
D. axit axetic
- Câu 360 : Thổi luồng khí CO đến dư qua ống nghiệm chứa 9,6 gam Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy phần rắn trong ống cho vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra thể tích khí H2 (đktc) là
A. 1,344.
B. 2,016.
C. 2,688
D. 4,032
- Câu 361 : Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ; glyxerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic; fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 362 : Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?
A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3.
D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.
- Câu 363 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 10.
B. 6.
C. 22.
D. 12.
- Câu 364 : Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu ra khỏi Ag (không đổi khối lượng) người ta dùng dung dịch
A. Fe(NO3)3.
B. AgNO3.
C. HNO3 đặc, nóng
D. HCl
- Câu 365 : Cho 36 gam dung dịch glucozơ có nồng độ 80% (về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 86,40
C. 34,56
D. 69,12
- Câu 366 : Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn chức thu được 3,30 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 8.
- Câu 367 : Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
B. K2CO3 K2O + CO2
C. CuO + H2 Cu + H2O
D. 2Al2O3 4Al + 3O2.
- Câu 368 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic
B. metyl axetat, glucozơ, etanol
C. glixerol, glyxin, anilin
D. etanol, fructozơ, metylamin
- Câu 369 : Thực hiện phản ứng este hoá ancol X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Biết axit Y có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của este Z là
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH=CHCH3.
- Câu 370 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol
C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn
D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.
- Câu 371 : Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc I và II của C4H11N là
A. 8.
B. 6
C. 7.
D. 5
- Câu 372 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:
A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin
B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat
C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat
D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ
- Câu 373 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,8
B. 6,9
C. 13,4.
D. 6,7.
- Câu 374 : Cho các polime sau: nilon-6,6; tơ lapsan; poliacrilonitrin; teflon; tơ enang; tơ visco; tơ tằm; nilon-6; poliisopren; tơ axetat. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 4
B. 6.
C. 7.
D. 5
- Câu 375 : Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho lần lượt các chất sau vào từng dung dịch X: Cu, KOH, Br2, K2Cr2O7, AgNO3, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5
C. 7.
D. 4.
- Câu 376 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì sự phụ thuộc của khối lưọng kết tủa với số mol Ba(OH)2 được biểu bằng đồ thị bên. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,047
B. 0,049
C. 0,052.
D. 0,055
- Câu 377 : Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra
- Câu 378 : Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem phản ứng với Na dư thì thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong M là
A. 25,00%
B. 40,00%
C. 20,00%
D. 24,59%
- Câu 379 : Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng F với H2SO4 đặc ở , thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 11,1
C. 22,2
D. 33,3
- Câu 380 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí (đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,7M
B. 0,6M
C. 0,9M.
D. 0,5M.
- Câu 381 : Đun 0,1 mol este X có chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng 139,8 gam và phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 100 đvC và đều có không quá 3 liên kết . Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X gần nhất với
A. 28%.
B. 32%.
C. 34%.
D. 30%.
- Câu 382 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và 0,13 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18,2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z thấy xuất hiện 0,01 mol khí và 14,61 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,0.
B. 14,5.
C. 15,0.
D. 15,5.
- Câu 383 : Cho hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z tạo thành từ glyxin, alanin và valin; có số liên kết peptit lần lượt là 2, 2, 3 (khối lượng mol và số mol tăng dần theo thứ tự X, Y, Z). Đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong A gần nhất với
A. 40%.
B. 35%.
C. 32%.
D. 30%.
- Câu 384 : Thuốc thử dùng để nhận phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 là
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. NaHSO4
- Câu 385 : Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,48
B. 5,76
C. 2,88
D. 4,32
- Câu 386 : Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin
B. Trimetylamin
C. Alanin
D. Glucozơ
- Câu 387 : Trong các kim loại: Al, Cr, Pb và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Fe
B. Pb
C. Cr
D. Al
- Câu 388 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1?
A. Saccarozơ
B. Glyxin
C. Gly-Gly
D. Xenlulozơ
- Câu 389 : Thủy phân este X mạch hở có công thức C4H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Este X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC2H3
D. C2H3COOCH3
- Câu 390 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cho KI vào dung dịch FeCl3
B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3
D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 391 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Xenlulozơ
B. Triolein
C. Tơ nilon-6
D. Gly-Ala
- Câu 392 : Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO, thu được rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy còn lại phần rắn không tan Z.
A. Mg, Fe và Cu
B. MgO, Fe2O3 và Cu
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu
D. MgO, Fe và Cu
- Câu 393 : Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là
A. 32,4
B. 37,2
C. 34,5
D. 29,7
- Câu 394 : Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ lapsan
B. Tơ olon
C. Tơ nilon-6
D. Tơ tằm
- Câu 395 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hai amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C4H11N và C5H13N
- Câu 396 : Thủy phân không hoàn toàn Val Gly-Val Gly, thu được tối đa số đipeptit khác nhau là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 397 : Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. muối ăn
B. giấm ăn
C. xút
D. cồn
- Câu 398 : Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
A. Z phản ứng được với etylamin
B. X chứa hợp chất không bị nhiệt phân
C. T làm xanh quỳ tím
D. Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3
- Câu 399 : Đun nóng chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O3N với dung dịch NaOH dư, thu được một khí Y có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 400 : Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6
B. 15,0
C. 19,4
D. 11,3.
- Câu 401 : Dẫn CO2 dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. CaCl2
B. Na2SiO3
C. Ca(OH)2
D. NaOH
- Câu 402 : Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+ 0,001M; Mg2+ 0,003M; Na+ 0,001M; NO3- 0,002M; HCO3- 0,004M; C1- 0,003M. Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3, K3PO4; Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3. Số dung dịch có thể là mềm mẫu nước cứng trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 403 : Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,68 gam
B. 2,16 gam
C. 4,32 gam
D. 10,8 gam
- Câu 404 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 405 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol glyxin và 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro trong peptit Y là
A. 20
B. 14
C. 17
D. 23
- Câu 406 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng
C. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3
D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3
- Câu 407 : Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe và FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam X trên cần dùng dung dịch chứa xmol HCl và y mol H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 45,6 gam muối. Tỉ lệ của x : y là
A. 8:5
B. 2:3
C. 4:5
D. 5:3
- Câu 408 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO2 và 114,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glyxerol. Giá trị của x là
A. 13,80
B. 22,08
C. 27,60
D. 11,04
- Câu 409 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng, dư; lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được khối lượng Ag là
A. 8,64 gam
B. 34,56 gam
C. 17,28 gam
D. 51,84 gam
- Câu 410 : Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. HNO3
- Câu 411 : Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
- Câu 412 : Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Sục 0,45 mol khí CO2 vào X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được khối lượng kết tủa là
A. 31,52 gam
B. 27,58 gam
C. 29,55 gam
D. 35,46 gam
- Câu 413 : Hỗn hợp X gồm tristearin, axit glutamic, glyxin và GlyGly; trong đó tỉ lệ về khối lượng của nitơ và oxi tương ứng là 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O2, thu được 2,26 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 24,1
B. 25,5
C. 25,7
D. 24,3
- Câu 414 : Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dùng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 2,80
B. 4,20
C. 3,36
D. 5,04
- Câu 415 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm H2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị bên cạnh. Giá trị của X gần nhất với
A. 27,5
B. 28,0
C. 28,5
D. 29,0
- Câu 416 : Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. benzen.
B. etan.
C. etilen.
D. propan.
- Câu 417 : Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg
D. Na.
- Câu 418 : Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là
A. 3,00 gam
B. 1,08 gam.
C. 1,80 gam.
D. 2,70 gam.
- Câu 419 : Phenol không phản ứng được với
A. Na nguyên chất.
B. Dung dịch NaOH.
C. Nước brom.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 420 : Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,54.
B. 11,44.
C. 13,70.
D. 12,60.
- Câu 421 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và ancol etylic, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HOCH2CH2CHO.
- Câu 422 : Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 423 : Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện,... là
A. xenlulozơ.
B. nhựa novolac.
C. tơ capron.
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 424 : Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp hai kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 3,00.
B. 3,84.
C. 4,00.
D. 4,80.
- Câu 425 : Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 426 : Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol đơn chức, sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 1,53.
B. 3,06.
C. 4,25.
D. 8,5.
- Câu 427 : Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit nào sau đây?
A. Axit axetic.
B. Axit fomic.
C. Axit acrylic.
D. Axit clohiđric.
- Câu 428 : Cho các quá trình sau:
A. 8
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 429 : Công thức phân tử của alanin là
A. C2H5O2N.
B. C3H7O2N.
C. C3H5O2N.
D. C4H7O2N.
- Câu 430 : FeSO4 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. Cl2.
B. NaOH.
C. H2S.
D. ZnSO4.
- Câu 431 : Criolit là khoáng chất được dùng làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3 để điện phân nóng chảy để
A. Na3AlF6
B. NaCl.KCl
C. CaCO3.MgCO3.
D. Ca3(PO4)2.Ca(OH)2.
- Câu 432 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn
A. CuO, Ag, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO,Fe2O3.
- Câu 433 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. l
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 434 : Có 3 muối vô cơ trung hòa X, Y, Z tan tốt trong nước đều có khả năng vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, trong đó:
A. (NH4)2CO3, Fe(NO3)2, AgNO3.
B. NH4HCO3, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.
C. (NH4)2CO3, FeCO3, AgNO3.
D. Na2CO3, FeCl2, Ag2S.
- Câu 435 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,30.
- Câu 436 : Hỗn hợp M gồm glyxin, metyl amin và axit propiolic (HC≡CCOOH). Đốt cháy hoàn toàn
A. 12,27%.
B. 69,30%.
C. 18,47%.
D. 16,62%.
- Câu 437 : Cho 27,75 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 300 ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 2,19 gam kim loại chưa tan. Giá trị của a là
A. 3,20.
B. 1,60.
C. 2,40.
D. 1,20.
- Câu 438 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng phù hợp với X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 439 : Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức. Để phản ứng với 0,14 mol X cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol metylic và 12,36 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 19,72%.
B. 23,63%.
C. 29,13%.
D. 32,85%.
- Câu 440 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Br2, KNO3, NaCl, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng oxi hóa – khử được với dung dịch X là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 441 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm ba amino axit (có dạng NH2–R–COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong đung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 25
B. 30
C. 37
D. 42
- Câu 442 : Đốt cháy 16,32 gam hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (là đồng phân của nhau và đều có vòng benzen) thu được 21,504 lít CO2. Thủy phân cùng lượng M trên thu được 14,66 gam hỗn hợp muối R và 7,56 gam một ancol. Đem lượng R thu được đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư thu được 9,01 gam Na2CO3, CO2 và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,24.
B. 5,35.
C. 6,16.
D. 7,57
- Câu 443 : Cacbohiđrat X dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch của, đun nóng thì không thấy hiện tượng. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X và đun một thời gian, trung hòa axit dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào Y và đun nóng thì thấy xuất hiện kết tủa màu bạc. Cacbohiđrat X là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
- Câu 444 : Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin
B. Alanin
C. Glyxin
D. Anilin
- Câu 445 : Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaNO3
- Câu 446 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít là: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH
- Câu 447 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2
B. HCl
C. NaOH
D. FeCl2
- Câu 448 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây tạo kim loại?
A. Mg(NO3)2
B. KCl
C. CuSO4
D. ZnCl2
- Câu 449 : Cho một lượng bột kim loại Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,65
B. 31,50
C. 31,95
D. 33,975
- Câu 450 : Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?
A. Zn
B. Cu
C. Be
D. K
- Câu 451 : Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được kết tủa?
A. Ca(HCO3)2
B. AlCl3
C. K2SO4
D. HCl
- Câu 452 : Lên men 27 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men glucozơ là
A. 33,3%.
B. 25,0%.
C. 75,0%.
D. 66,7%.
- Câu 453 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 454 : Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu, thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,2 gam. Số mol CuSO4 có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,20 mol
B. 0,25 mol
C. 0,10 mol.
D. 0,15 mol
- Câu 455 : Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 100 ml dung dịch HCl 0,7M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,56
C. 0,39
D. 0,78
- Câu 456 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Chất X không tan trong nước ở điều kiện thường
B. Chất Y có công thức C2H4O2
C. Chất Z cho được phản ứng este hóa với ancol metylic
D. Chất Z có mạch phân nhánh
- Câu 457 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etan-l,2-điamin, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 5,60
C. 3,36.
D. 4,48
- Câu 458 : Cho phương trình ion thu gọn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
- Câu 460 : Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 6,720
C. 7,168
D. 4,928
- Câu 461 : Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Ca
B. Na
C. Ag
D. Fe
- Câu 462 : Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo thoả mãn X là
A. 12
B. 6
C. 9
D. 15
- Câu 463 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 464 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla
B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla
C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal
D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla
- Câu 465 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 19,2 gam Br2. Phần trăm số mol của C4H6 trong T là
A. 16,67%.
B. 9,09%.
C. 8,33%.
D. 22,22%.
- Câu 466 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ a : b là
A. 4:3
B. 2:3
C. 5:4
D. 4:5
- Câu 467 : Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 20,678
B. 0,448 và 11,82
C. 1,0752 và 22,254
D. 0,448 và 25,8
- Câu 468 : Hỗn hợp X gồm hai amin A và B no, đơn chức, mạch hở (MA < MB), hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon), axit axetic và axit maleic (HOOC-CH=CH-COOH); hỗn hợp Y gồm anđehit oxalic và axit hydracrylic (HO-C2H4-COOH). Đốt cháy 9,79 gam hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần 10,584 lít O2 thu được 0,784 lít N2 và số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là 0,055 mol. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của A trong M lớn nhất là
A. 9,5%.
B. 29,9%.
C. 32,5%
D. 12,3%
- Câu 469 : X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,20 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, đun nóng 21,20 gam E với 240 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Tổng số nguyên tử có trong phân tử este Y là
A. 24
B. 22
C. 18
D. 10
- Câu 470 : Nung nóng 27,2 gam hỗn hợp gồm Al và FexOy trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thì thấy FexOy đã phản ứng hết 75%, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc) và lượng NaOH phản ứng là 6,4 gam. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 64,72 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, oxit sắt chỉ bị khử thành Fe. Giá trị của V là
A. 2,240
B. 3,360
C. 2,688
D. 3,136
- Câu 471 : Hỗn hợp M gồm peptit X (cấu tạo từ glyxin và alanin) và hai este mạch hở, không chứa nhóm chức khác Y (CnH2n-14O6), Z (CmH2m-6O4). Thủy phân 32,63 gam M trong dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 7,10 gam hỗn hợp R gồm glixerol và etilen glicol; phần rắn T gồm 4 muối khan (số cacbon trong phân tử đều nhỏ hơn 5). Đốt cháy hoàn toàn T thu được tổng khối lượng H2O và N2 là 15,39 gam; Na2CO3 và 1,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 7,10 gam R cần 6,272 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với
A. 31%
B. 32%
C. 33%
D. 34%
- Câu 472 : Dung dịch X được pha từ NaCl và CuSO4 với tỉ lệ mol là 1: 2. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,5 gam thì dừng lại. Sau khi kết thúc quá trình điện phân, tháo điện cực thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư Ba(OH)2 vào Y thì thấy xuất hiện kết tủa Z. Đem lượng Z này nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng rắn khan giảm 2,7 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 1,68
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,12
- Câu 473 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Zn2+
B. Cu2+
C. H+
D. Ag+
- Câu 474 : Cho các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 475 : Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. mùi dứa
B. mùi táo
C. mùi chuối chín
D. mùi hoa nhài
- Câu 476 : Kim loại nào có thể phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Cr
- Câu 477 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10
B. 1,64
C. 4,28
D. 2,90.
- Câu 478 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp với hiệu suất 77,5% thu được m gam polietilen. Giá trị của m là
A. 21,7
B. 23,8.
C. 22,4.
D. 6,3.
- Câu 479 : Đây là một kim loại mềm, dẻo. Người ta có thể cán được thành những lá mỏng hơn 0,0002 mm, từ 1 gam kim loại có thể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km và ánh sáng có thể đi qua được. Kim loại đó là
A. đồng
B. vàng
C. sắt
D. nhôm
- Câu 480 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH3 là
A. propyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl butirat
D. etyl axetat
- Câu 481 : Trong y học, glucozơ thường được sử dụng làm thuốc tăng lực. Glucozơ có công thức phân tử là
A. (C6H10O5)n
B. C12H22O11
C. C6H14O6
D. C6H12O6
- Câu 482 : Tên gọi của peptit có công thức H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH là
A. Gly-Ala
B. Val-Ala
C. Ala-Val
D. Ala-Gly
- Câu 483 : Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh
B. quì tím không đổi màu
C. quì tím hóa xanh
D. phenolphtalein không đổi màu
- Câu 484 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (thí dụ H2O) được gọi là
A. sự trùng ngưng
B. sự tổng hợp
C. sự polime hóa
D. sự trùng hợp
- Câu 485 : Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
- Câu 486 : Chia 2m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2. Nung nóng phần 2 trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 4,68
B. 1,17
C. 3,51
D. 2,34.
- Câu 487 : Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơ
C. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat
- Câu 488 : Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 489 : Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
A. (3) < (4) < (2) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1) < (4).
- Câu 490 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron
B. tơ axetat; nilon-6,6; poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglas
- Câu 491 : Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu dừa
B. Dầu lạc
C. Dầu ăn.
D. Dầu nhớt
- Câu 492 : Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl loãng nóng được 36,9 gam muối. Cũng lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl2 thì khối lượng muối thu được là
A. 48,45 gam
B. 47,55 gam
C. 36,9 gam.
D. 45,75 gam
- Câu 493 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C5H6O2
- Câu 494 : Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-l,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 495 : Cho các dung dịch sau: BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4 loãng, Fe(NO3)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 496 : Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,00
B. 12,02
C. 12,16
D. 11,75
- Câu 497 : Sục từ từ đến hết x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trong đồ thị bên cạnh thể hiện sự phụ thuộc số mol BaCO3 vào số mol CO2. Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%
D. 55,45%
- Câu 498 : Cho các chất hữu cơ sau: CH3COOH, C2H4(OH)2,C3H5(OH)3, C2H5OH, triolein, glucozơ, saccarozơ, anbumin, amilopectin. Gọi số chất (trong dung dịch) có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là a, gọi số chất có phản ứng thủy phân là b. Giá trị của a + b là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 499 : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức Y, amino axit Z (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,552 lít O2, sau phản ứng thu được 5,85 gam H2O. Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 500 : Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với oxi một thời gian thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước được 3,584 lít H2 (khí duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Để trung hoà Y cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m gần nhất với
A. 16,2
B. 16,0
C. 11,3
D. 11,2
- Câu 501 : Serin (Ser) là một a-amino axit không thiết yếu (cơ thể người có thể tự tổng hợp được) có cấu trúc như hình bên. Đun nóng 53,23 gam hỗn hợp E gồm 2 peptit X, Y mạch hở trong dung dịch chứa 0,71 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn T gồm 3 muối của Ser, Ala và Gly. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 69,68 gam O2 (vừa đủ), sản phẩm cháy gồm Na2CO3, N2 và 100,32 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết X và Y đều được tạo từ 3 loại amino axit; trong phân tử, X nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 47%
B. 49%
C. 51%
D. 53%.
- Câu 502 : Cho 0,12 mol hỗn họp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe3O4 và FeCO3 vào m gam dung dịch chứa NaHSO4 và HNO3, thu được m + 13,38 gam dung dịch Y và 0,075 mol hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 là x. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 3,36 gam bột Fe tạo thành dung dịch Z. Cho 0,4 mol Ba(OH)2 vào Z thì thu được 114,8 gam kết tủa và m - 29,66 gam dung dịch T chỉ chứa NaOH và NaNO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Giá trị của x gần nhất với
A. 16,2
B. 17,3
C. 18,4
D. 19,5
- Câu 503 : Dung dịch X được pha từ NaCl và CuSO4 với tỉ lệ mol là 1: 2. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,5 gam thì dừng lại. Sau khi kết thúc quá trình điện phân, tháo điện cực thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư Ba(OH)2 vào Y thì thấy xuất hiện kết tủa Z. Đem lượng Z này nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng rắn khan giảm 2,7 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 2,80
- Câu 504 : Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M gồm hai este là X và Y (đều đơn chức) thu được CO2 và 4,68 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn cùng lượng M trên trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối R và ancol T. Đem m gam R đốt trong O2 vừa đủ thu được H2O, Na2CO3 và 9,296 lít CO2. Cho lượng T thu được vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng chất rắn tăng 2,17 gam và tạo ra 0,784 lít H2. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc, hỗn hợp R không tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng muối cacboxylat có phân tử khối lớn nhất trong R gần nhất vớ
A. 2,80 gam
B. 6,40 gam
C. 3,48 gam
D. 5,20 gam
- Câu 505 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,2
B. 6,8
C. 11,4
D. 8,2
- Câu 506 : Cho dung dịch Al2(SO4)3 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, NH3, . Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
- Câu 507 : Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây không đúng?
- Câu 508 : Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dụng dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!