Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trườn...
- Câu 1 : Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân công vào ba vị trí lớp trưởng, cờ đỏ và bí thư là
A. \({\rm{C}}_{40}^3\)
B. \({\rm{A}}_{40}^3\)
C. \(3^{40}\)
D. \({40}^3\)
- Câu 2 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = - 3\) và \({u_6} = 27\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{4x + 3}} = 8\) là
A. x=3
B. x=0
C. \(x = \frac{3}{2}\)
D. \(x = \frac{3}{4}\)
- Câu 4 : Cho khối lập phương có thể tích bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\). Độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng
A. \(8a\sqrt 2 \)
B. \(2a\sqrt 2 \)
C. \(4a\sqrt 2 \)
D. \(a\sqrt 2 \)
- Câu 5 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{0,5}}\left( {2x - 1} \right) - 2} \) là
A. \(\left[ {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{8}} \right]\)
D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{8}} \right]\)
- Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow \int {f(t)dt = F(t) + C} } \)
B. \({\left[ {\int {f(x)dx} } \right]^\prime } = f(x)\)
C. \(\int {f(x)dx = F(x) + C \Rightarrow } \int {f\left( u \right)dx = F\left( u \right) + C} \) với \(u = u(x)\)
D. \(\int {kf(x)dx = k\int {f(x)dx} } \) (k là hằng số)
- Câu 7 : Cho khối chóp có thể tích V=6 chiều cao h=3. Diện tích đáy của hình chóp là
A. 6
B. 2
C. 18
D. 54
- Câu 8 : Cho khối nón có chiều cao h=4, độ dài đường sinh l-5. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. \(\frac{{100\pi }}{3}\)
B. \(12\pi\)
C. \(4\pi\)
D. \(\frac{{48\pi }}{3}\)
- Câu 9 : Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là
A. \(12\pi\)
B. \(108\pi\)
C. \(36\pi\)
D. \(9\pi\)
- Câu 10 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 3;2} \right)\)
D. \(\left( { - 6;1} \right)\)
- Câu 11 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^3}} \right)\) bằng
A. \(9{\log _2}a\)
B. \(3{\log _2}a^3\)
C. \(3{\log _2}a\)
D. \({\log _2}a\)
- Câu 12 : Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. \(4\pi rl\)
B. \(\pi rl\)
C. \(\dfrac{1}{3}\pi rl\)
D. \(2\pi rl\)
- Câu 13 : Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại x=3
- Câu 14 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. \(y = - {x^2} + x - 4\)
B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 4\)
C. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 4\)
D. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\)
- Câu 15 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x - 1}}\) là
A. y=1
B. \(y = - \frac{1}{2}\)
C. x=2
D. \(x = \frac{1}{2}\)
- Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \le 2\) là
A. \(\left[ {{{\rm{e}}^2};\, + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty \,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
C. \(\left[ {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
D. \(\left( {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)
- Câu 17 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 18 : Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} = 6\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) khi đó \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng
A. -4
B. 4
C. 2
D. 8
- Câu 19 : Mô đun của số phức \(z = 3 - 4i\) bằng
A. \(\sqrt 7\)
B. 5
C. 25
D. 7
- Câu 20 : Cho hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\) và \({z_2} = - 5 - 4i\). Phần ảo của số phức \(\overline {{z_1}} - \overline {{z_2}} \) bằng
A. 2
B. 2i
C. -6
D. -6i
- Câu 21 : Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = 4 - 3i\) là điểm nào dưới đây?
A. \(Q\left( { - 4;\;3} \right)\)
B. \(P\left( {4;\; - 3} \right)\)
C. \(N\left( {4;\;3} \right)\)
D. \(M\left( { - 4;\; - 3} \right\)
- Câu 22 : Trong không gian (Oxyz), hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-1;2) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
A. (3;0;0)
B. (3;-1;0)
C. (3;0;2)
D. (0;-1;2)
- Câu 23 : Trong không gian (Oyz), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\). Tâm của (S) có tọa độ là
A. (2;5;3)
B. (-2;5;3)
C. (2;-5;-3)
D. (-2;-5;-3)
- Câu 24 : Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 5y - 6z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;\,5;\,6} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {5;\,6;\,2} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,5;\, - 6} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {0;\,5;\, - 6} \right)\)
- Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\;\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Điểm nào dưới đây thuộc d.
A. P(2;5;-2)
B. M(-1;-2;1)
C. N(2;3;-1)
D. M(2;5;2)
- Câu 26 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(2a\sqrt 3 \), cạnh bên bằng \(a\sqrt 7\). Tính góc của mặt bên và mặt đáy.
A. \(60^0\)
B. \(45^0\)
C. \(30^0\)
D. \(90^0\)
- Câu 27 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 28 : Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;\,5} \right]\). Khi đó M-n bằng
A. 2
B. \(\dfrac{3}{8}\)
C. \(\dfrac{7}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
- Câu 29 : Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({\log _5}\frac{{a + b}}{5} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_5}a + {{\log }_5}b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({a^2} + {b^2} = 23ab\)
B. \({a^2} + {b^2} = - 23ab\)
C. \({a^2} + {b^2} = 3ab)
D. \({a^2} + {b^2} = - ab\)
- Câu 30 : Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x + \log x - 2 > 0\) là
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. |(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {0;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)
- Câu 32 : Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A. BC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành từ hình tròn xoay đó bằng
A. \(\pi {a^3}\)
B. \(2\pi {a^3}\)
C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
- Câu 33 : Xét \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(x = 4\sin t;\,\frac{{ - \pi }}{2} \le t \le \frac{\pi }{2}\) thì \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \) bằng
A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
B. \(\int\limits_0^2 {{\rm{d}}t} \)
C. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{\rm{d}}t} \)
D. \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)
- Câu 34 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2}\), y=1, x=0 và x=1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
B. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
C. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
D. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
- Câu 35 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 - i\) và \({z_2} = 4 + 3i\). Điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(\frac{{\overline {{z_1}} }}{{{z_2}}}\)?
A. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; - \frac{1}{{25}}} \right)\)
B. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; \frac{1}{{25}}} \right)\)
C. \(M\left( {\frac{1}{{25}}; \frac{7}{{25}}} \right)\)
D. \(M\left( {\frac{1}{{25}};- \frac{7}{{25}}} \right)\)
- Câu 36 : Cho số phức \(\omega = 1 + 2i\) và \(z = \overline \omega - i\). Phương trình nào sau đây nhận z và \(\overline z \) làm hai nghiệm phức?
A. \({x^2} - 10x + 2 = 0\)
B. \({x^2} + 10x + 2 = 0\)
C. \({x^2} - 2x + 10 = 0\)
D. \({x^2} +2x + 10 = 0\)
- Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;2;0) và B(1;1;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. \(2x - y + 3z + 4 = 0\)
B. \(-2x +y - 3z + 10 = 0\)
C. \(2x - y + 3z - 6 = 0\)
D. \(- 2x + y - 3z + 3 = 0\)
- Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y - z = 0\). Biết mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến \(\Delta\). Đường thẳng d đi qua A(1;2;0) và song song với \(\Delta\) có phương trình là
A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{5}\)
B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 6}}{{ - 4}} = \frac{{z - 5}}{{ - 5}}\)
C. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 4}} = \frac{{z + 5}}{{ - 5}}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 4}} = \frac{z}{5}\)
- Câu 39 : Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập \(A = \left\{ {1;2;3; \ldots ;2020} \right\}\). Xác suất để chọn được hai số có tổng bình phương chia hết cho 5 là
A. \(\frac{{403}}{{10095}}\)
B. \(\frac{{727}}{{2019}}\)
C. \(\frac{{1211}}{{10095}}\)
D. \(\frac{{1616}}{{2019}}\)
- Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\). Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MD bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 41 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-9;11] sao cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {2m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + m} \right)x + 1\)đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
A. 9
B. 10
C. 12
D. 11
- Câu 42 : Chị Bình gửi tiết kiệm 100.000.000 VNĐ vào ngân với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm chị Bình thu được số tiền lớn hơn 150.000.000VNĐ (cả số tiền gửi ban đầu và lãi), giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và chị Bình không rút tiền ra?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 43 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 44 : Cho hình trụ có bán kính R=2; AB; CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau, nằm trên hai đường tròn đáy và có cùng độ dài bằng \(2\sqrt 2\). Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng \(60^0\). Tính diện tích của thiết diện chứa trục của hình trụ.
A. \(8\sqrt 6\)
B. \(\frac{{8\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(4\sqrt 6\)
- Câu 45 : Cho hàm số f(x) có \(f(\pi )=1\) và \(f(x)=\sin x.(\sin ^4 x+\cos ^4 x)\), \(\forall x \in R\) . Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} = \frac{{ - a + b\pi }}{c}\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\dfrac{a}{c}\) là phân số tối giản . Khi đó a+b-c bằng
A. -301
B. 121
C. -22
D. -113
- Câu 46 : Xét các số dương x, y thỏa mãn \({2020^{2\left( {{x^2} - y + 1} \right)}} = \frac{{2x + y}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y-x thuộc tập nào dưới đây?
A. (0;1).
B. \(\left[ {1;\,\,\frac{5}{3}} \right)\)
C. \(\left[ {2;\,\,3} \right)\)
D. \(\left[ {\frac{5}{3};\,\,2} \right)\)
- Câu 47 : Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| + \mathop {\min }\limits_{[ - 2;2]} |f(x)| = 21\). Tổng tất cả các phần tử của S là
A. -10
B. 34
C. 17
D. 50
- Câu 48 : Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 10, cạnh bên bằng 20. Gọi M,N, P lần lượt là các điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = - \overrightarrow {MC'} ;\,\,\overrightarrow {NB} = - 2\overrightarrow {NA'} ;\,\,\overrightarrow {PB} = - 3\overrightarrow {PC'} \). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A',B',C',M,N,P\) bằng
A. \(100\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{500\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{125\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(125\sqrt 3 \)
- Câu 49 : Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số k để phương trình \({4^{ - \left| {x - k} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - k} \right| + 2} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức