Đề thi online - Giới hạn của hàm số - Có lời giải...
- Câu 1 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)\) bằng?
A \(5\).
B \(7.\)
C \(9.\)
D \(6.\)
- Câu 2 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {3{x^2} - 3x - 8} \right)\) bằng?
A \(-2.\)
B \(5.\)
C \(9.\)
D \(10.\)
- Câu 3 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\frac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} \)bằng?
A \(3.\)
B B. \(\sqrt 3 .\)
C \(-3.\)
D \(\frac{1}{3}.\)
- Câu 4 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3{x^2} - 2x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)bằng?
A \(-3.\)
B \(-2.\)
C \(2.\)
D \(3.\)
- Câu 5 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 9}}\) bằng?
A \( - \frac{1}{3}.\)
B \(0.\)
C \(\frac{1}{3}.\)
D Không tồn tại.
- Câu 6 : Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 1\).
B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 0.\)
C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = 1.\)
D Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}.\)
- Câu 7 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}}\)bằng?
A \(\frac{1}{5}.\)
B \(\frac{2}{5}.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \(\frac{1}{3}.\)
- Câu 8 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{x^3} + 2{x^2} - 1}}\) bằng?
A \(4.\)
B \(6.\)
C \( -4.\)
D \(-6.\)
- Câu 9 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}}\)bằng?
A \(\frac{1}{4}.\)
B \(\frac{1}{3}.\)
C \( - \frac{1}{4}.\)
D \( - \frac{1}{3}.\)
- Câu 10 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{\sqrt {3x} - 3}}\) bằng?
A \(\frac{2}{3}.\)
B \(\frac{1}{3}.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \(1.\)
- Câu 11 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{x - \sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {4x + 1} - 3}}\)bằng?
A \(\frac{1}{2}.\)
B \(\frac{9}{8}.\)
C \(1.\)
D \(\frac{3}{4}.\)
- Câu 12 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \sqrt[3]{{x + 1}}}}{{3x}}\)bằng?
A \( - \frac{1}{3}.\)
B \(0.\)
C \(\frac{1}{3}.\)
D \(\frac{{ - 1}}{9}.\)
- Câu 13 : Tính\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (x - 1)\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{2{x^4} + {x^2} + 1}}} \) bằng?
A \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
B \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \( - \frac{1}{2}.\)
- Câu 14 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 3} - x} \right)\)bằng?
A \(-1.\)
B \(0.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \(1.\)
- Câu 15 : Tính\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x - 1} \right)\)bằng?
A \(-1.\)
B \( 0.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \(1.\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {{x^2} + 2x + 4} - \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 0.
B Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 2.
C Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là -2.
D Không tồn tại giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \).
- Câu 17 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt[3]{{{x^3} + 1}} - x + 1} \right)\) bằng?
A \(-1.\)
B \(0.\)
C \(\frac{1}{2}.\)
D \( 1\)
- Câu 18 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x\sqrt {\frac{{3x + 2}}{{2{x^3} + {x^2} - 1}}} \)bằng?
A \( - \sqrt {\frac{3}{2}.} \)
B \(\sqrt {\frac{3}{2}} .\)
C \(\dfrac{3}{2}.\)
D \( - \frac{3}{2}.\)
- Câu 19 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + 2x} .\sqrt[3]{{1 + 3x}}.\sqrt[4]{{1 + 4x}} - 1}}{x}\)
A \(\frac{{23}}{2}\).
B \(24.\)
C \(\frac{3}{2}\).
D \(3\).
- Câu 20 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt[n]{{(x + 1)(x + 2)...(x + n)}} - x} \right)\) bằng:
A
\(0.\) .
B \(\frac{{n + 1}}{2}\).
C \(n\)
D \(1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau