30 bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton mức độ vận...
- Câu 1 : Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{2}{x}} \right)^{10}}\) là
A \(C_{10}^5\)
B \(C_{10}^5{.2^5}\)
C \( - C_{10}^5{.2^5}\)
D \( - C_{10}^5\)
- Câu 2 : Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^6}\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {x - 4{x^{\dfrac{1}{2}}}} \right)^n}\) với \(x \ge 0\) và biết rằng \(C_n^0 + 3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + ... + {3^n} = 65536\) với \(n \in \mathbb{N}.\)
A \(17920.\)
B \( - 17920.\)
C \( - 19595.\)
D \(19595\)
- Câu 3 : Cho \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^0 + 2C_n^1 + {2^2}C_n^2... + {2^n}C_n^n = 14348907.\) Hệ số có số hạng chứa \({x^{10}}\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^2} - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^n}\) bằng
A \( - 1365.\)
B \(32760.\)
C \(1365\)
D \( - 32760.\)
- Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức \(M = {2^{2016}}C_{2017}^1 + {2^{2014}}C_{2017}^3 + {2^{2012}}C_{2017}^5 + ... + {2^0}C_{2017}^{2017}\)
A \({3^{2017}} + 1\)
B \(\dfrac{1}{2}\left( {{3^{2017}} + 1} \right)\)
C \({3^{2017}} - 1\)
D \(\dfrac{1}{2}\left( {{3^{2017}} - 1} \right)\)
- Câu 5 : Tổng các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 1} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\) là \({2^{11}}.\) Tìm \({a_6}.\)
A \({a_6} = - 336798.\)
B
\({a_6} = 336798.\)
C \({a_6} = - 112266.\)
D \({a_6} = 112266.\)
- Câu 6 : Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}}\) là \(64.\) Tìm số hạng không chứa \(x.\)
A \(13\)
B \(14\)
C \(15\)
D \(16\)
- Câu 7 : Cho \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n = 1023.\)Tìm hệ số của \({x^2}\) trong khai triển \({\left[ {\left( {12 - n} \right)x + 1} \right]^n}\) thành đa thức
A \(90\)
B \(2\)
C \(45\)
D \(180\)
- Câu 8 : Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {2 - 3x} \right)^{2n}},\) biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024.\)
A \(2099529\).
B \( - 2099520.\)
C \( - 1959552.\)
D \(1959552\)
- Câu 9 : Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{11}}\) mà trong khai triển đó số mũ của \(x\) giảm dần.
A \( - 5280{x^3}\)
B \(5280{x^3}\)
C \(14784x\)
D \( - 14784x\)
- Câu 10 : Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = \left( {1 + x} \right) + 2{\left( {1 + x} \right)^2} + ... + 8{\left( {1 + x} \right)^8}\)
A \(630\)
B \(635\)
C \(636\)
D \(637\)
- Câu 11 : Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 - x - 3{x^3}} \right)^n}\) với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức \(C_n^{n - 2} + 6n + 5 = A_{n + 1}^2\)
A \(210\)
B \(840\)
C \(480\)
D \(270\)
- Câu 12 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = {2^{21}} - 1\)
A \(n = 8\)
B \(n = 9\)
C \(n = 10\)
D \(n = 11\)
- Câu 13 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\)
A \(n = 5\)
B \(n = 9\)
C \(n = 10\)
D \(n = 4\)
- Câu 14 : Tìm a trong khai triển \(\left( {1 + ax} \right){\left( {1 - 3x} \right)^6}\), biết hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) là 405
A \(3\)
B \(7\)
C \( - 3\)
D \( - 7\)
- Câu 15 : Cho \(n\) là số tự nhiên thỏa mãn \(C_n^n + C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 79\). Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển của \({\left( {2x - 1} \right)^n}\) là:
A \( - 41184\)
B \(41184\)
C \( - 25344\)
D \(23344\)
- Câu 16 : Tìm hệ số \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n + 1}}\) với \(x \ne 0\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^2 + n{P_2} = 4{\rm{A}}_n^2\)
A \(210{{\rm{x}}^6}\)
B \(120{{\rm{x}}^6}\)
C \(120\)
D \(210\)
- Câu 17 : Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển \({\left( {{x^3} + xy} \right)^{21}}\)
A \(C_{21}^{10}{x^{40}}{y^{10}}\)
B \(C_{21}^{10}{x^{43}}{y^{10}}\)
C \(C_{21}^{11}{x^{41}}{y^{11}}\)
D \(C_{21}^{10}{x^{43}}{y^{10}}\), \(C_{21}^{11}{x^{41}}{y^{11}}\)
- Câu 18 : Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} - \dfrac{2}{x}} \right)^n}\) với \(x \ne 0\), biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.
A \(1080\)
B \( - 810\)
C \(810\)
D \( - 1080\)
- Câu 19 : Tìm số hạng chứa \({x^{29}}\) trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của \({\left( {{x^2} - x} \right)^n},\) biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(2C_n^2 - 19n = 0.\)
A -\(C_{20}^{11}{x^{29}}\).
B -\(C_{20}^{9}{x^{29}}\).
C \(C_{20}^{9}{x^{29}}\).
D \(C_{20}^{11}{x^{29}}\).
- Câu 20 : Cho \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^2 - 4C_n^1 - 11 = 0\). Hệ số của số hạng chứa \({x^9}\) trong khai triển nhị thức Niu-tơn của hàm số \({\left( {{x^4} - \dfrac{2}{{{x^3}}}} \right)^n}\left( {x \ne 0} \right)\) bằng:
A \(29568\)
B \(-14784.\)
C \(-1774080.\)
D \(14784.\)
- Câu 21 : Cho \(x > 0,\,\,x \ne 1\). Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển Niu-tơn của \(P = {\left( {\dfrac{{x + 1}}{{\sqrt[3]{{{x^2}}} - \sqrt[3]{x} + 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x - \sqrt x }}} \right)^{20}}\).
A \(125970\)
B \(1600\)
C \(167960\)
D \(38760\)
- Câu 22 : Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3}x} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_9}{x^9} + {a_{10}}{x^{10}}\). Tìm hệ số \({a_k}\,\,\left( {0 \le k \le 10;\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\) lớn nhất trong khai triển trên.
A \(\dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)
B \(1 + \dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)
C \(\dfrac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\)
D \(\dfrac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\)
- Câu 23 : Cho \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + ..... + C_{2n + 1}^n = {2^{24}} - 1\). Tìm hệ số của \({x^9}\) trong khai triển \({\left( {{x^2} - x + \dfrac{1}{4}} \right)^2}{\left( {2x - 1} \right)^{2n}}.\)
A \( - C_{28}^9{.2^5}.\)
B \(C_{28}^9{.2^5}.\)
C \( - C_{28}^9{.2^9}.\)
D \( - C_{28}^9{.2^7}.\)
- Câu 24 : Cho \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^0 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + .... + {2^n}C_n^n = 243\) và \(m\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_{2m}^1 + C_{2m}^3 + C_{2m}^5 + .... + C_{2m}^{2m - 1} = 2048\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
A m+n=12.
B m<n.
C m=n.
D m>n.
- Câu 25 : Biết hệ số của số hạng chứa \({x^2}\) trong khai triển \({\left( {1 + 4x} \right)^n}\) là 3040. Số tự nhiên \(n\) bằng bao nhiêu?
A \(24\)
B \(26\)
C
\(28\)
D \(20\)
- Câu 26 : Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^2} - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\)biết \(3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + {3^3}C_n^3 + ... + {3^n}C_n^{n - 1} + {3^n}C_n^n = 65535\) với \(n \in {N^*},\,\,x \ne 0\).
A 1120.
B -1120.
C 112.
D -112.
- Câu 27 : Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\) là:
A \(3240\)
B \(80\)
C \(3320\)
D \(259200\)
- Câu 28 : Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển \({(3x - 4)^{17}}.\)
A \(S = - 1\).
B \(S = 1\)
C \(S = 0\)
D \(S = 8192\)
- Câu 29 : Cho \({\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}{x^1} + ... + {a_n}{x^n}.\) Biết \({a_0} + \dfrac{{{a_1}}}{2} + \dfrac{{{a_2}}}{{{2^2}}} + ... + \dfrac{{{a_n}}}{{{2^n}}} = 4096.\) Số lớn nhất trong các số \({a_0},{a_1},{a_2},...,{a_n}\) có giá trị bằng
A 126720.
B 924.
C 972.
D 1293600
- Câu 30 : Tính tổng \(S = C_{2018}^0 + \dfrac{1}{2}C_{2018}^1 + \dfrac{1}{3}C_{2018}^2 + ... + \dfrac{1}{{2018}}C_{2018}^{2017} + \dfrac{1}{{2019}}C_{2018}^{2018}\)
A \(S = \dfrac{{{2^{2018}} + 1}}{{2019}}\)
B \(S = \dfrac{{{2^{2018}} - 1}}{{2019}} + 1\)
C \(S = \dfrac{{{2^{2019}} - 1}}{{2019}}\)
D \(S = \dfrac{{{2^{2018}} - 1}}{{2019}} - 1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau