- Phương trình lượng giác đưa về dạng tích (có lời...
- Câu 1 : Giải phương trình: \(1 + \cos x + \cos 2x + \cos 3x = 0\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{2m\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}\\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{2m\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{2m\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{m\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
- Câu 2 : Cho phương trình: \({\sin ^2}x + {\sin ^2}2x + {\sin ^2}3x = \frac{3}{2}\), nghiệm của pt là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2}\\x = \frac{\pi }{3} + m2\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + l2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{4}\\x = \frac{\pi }{3} + m\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + l\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{4}\\x = \frac{\pi }{3} + m2\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + l2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2}\\x = \frac{\pi }{3} + m\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + l\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
- Câu 3 : Cho phương trình: \(\sin x - \sin 2x + \sin 3x = 0\), nghiệm của pt là:
A \(x = k\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
B \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\)
C \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
D \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 4 : Giải phương trình : \(2{\cos ^3}x + \cos 2x + \sin x = 0\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\left( {\,k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
- Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \(2{\sin ^3}x - \cos 2x + \cos x = 0\) là?
A \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\)
- Câu 6 : Giải phương trình: \({\cos ^4}\frac{x}{2} - {\sin ^4}\frac{x}{2} = \sin 2x\,\,\,\,\,\,\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + l\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + l2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m\pi \\x = \frac{\pi }{2} + l2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m\pi \\x = \frac{\pi }{2} + l\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\left( {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right)\)
- Câu 7 : Phương trình \(\cos 3x + \cos 2x - \cos x - 1 = 0\) có tập nghiệm là
A \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
- Câu 8 : Phương trình: \(4.\frac{{{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x}}{{\sin 2x}} = \frac{1}{2}\left( {{{\tan }^2}x + {{\cot }^2}x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\)
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 9 : Phương trình: \({\sin ^7}x + {\cos ^5}x + \frac{1}{2}({\sin ^5}x + {\cos ^3}x)\sin 2x = \sin x + \cos x\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;10\pi } \right]\)
A 20
B 15
C 31
D 25
- Câu 10 : Tính tổng các nghiệm dương bé hơn \(2\pi \) của phương trình sau:\(\sin x + {\sin ^2}x + {\sin ^3}x + {\sin ^4}x = \cos x + {\cos ^2}x + {\cos ^3}x + {\cos ^4}x\)
A \(2\pi \)
B \(3\pi \)
C \(4\pi \)
D \(5\pi \)
- Câu 11 : Hai nghiệm bất kì của phương trình \(2{\sin ^3}x - \cos 2x + \cos x = 0\) cách nhau khoảng nhỏ nhất là?
A \(\frac{\pi }{6}\)
B \(\frac{\pi }{4}\)
C \(\frac{\pi }{2}\)
D \(\frac{\pi }{3}\)
- Câu 12 : Biểu diễn nghiệm của phương trình \(\cos x\, + \,\cos 3x\, + \,2\cos 5x\, = \,0\) trên đường tròn lượng giác gồm bao nhiêu điểm?
A 10
B 8
C 11
D 9
- Câu 13 : Tổng các nghiệm của phương trình \(2\cos 2x\, - \,8\cos x\, + \,7\, = \,\frac{1}{{\cos x}}\,\)nằm trong \(\left( {0;3\pi } \right)\) là?
A \(\frac{{20\pi }}{3}\)
B \(\frac{{19\pi }}{3}\)
C \(\frac{{17\pi }}{3}\)
D \(6\pi \)
- Câu 14 : Phương trình \({\cos ^3}x\, + \,{\sin ^3}x\, = \,\cos x\, + \,\sin 2x\, + \,\sin x\) có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn 2018?
A 1284
B 641
C 2568
D 320
- Câu 15 : Phương trình \(\sin 2x - \cos 2x - \cos x - \sin x = 0\)có mấy nghiệm dương nhỏ hơn \(\pi \)?
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 16 : Tập nghiệm của phương trình \(\sin \frac{{5x}}{2} = 5{\cos ^3}x\,.\,\sin \frac{x}{2}\,\,\,\,\)có bao nhiêu nghiệm dương bé hơn \(3\pi \)?
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 17 : Phương trình \({\sin ^2}x - \sin x\cos x + \cos x + 2\sin 2x(\sin x - 1) = 1\) có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn \(6\pi \)?
A 8
B 9
C 6
D 7
- Câu 18 : Phương trình \({\sin ^2}x - \sin x\cos x + \cos x + 2\sin 2x(\sin x - 1) = 1\) có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn \(6\pi \)?
A 8
B 9
C 6
D 7
- Câu 19 : Tìm m để phương trình \({\sin ^8}x\, + \,{\cos ^8}x\, = \,2({\sin ^{10}}x\, + \,{\cos ^{10}}x)\, + \,\frac{m}{2}\cos 2x\)có nghiệm thuộc \(\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\)?
A \(0;2\)
B \(\left( { - 1;0} \right)\)
C \(\left( {0;1} \right)\)
D \(\left( { - 2;0} \right)\)
- Câu 20 : Tìm m để phương trình \({\cos ^3}x\, + \,{\sin ^3}x\, = \,\cos x\, + \,m\sin 2x\, + \,\sin x\) có tích các nghiệm thuộc \(\left( {0;\pi } \right)\) là \(\frac{{{\pi ^3}}}{{36}}\).
A \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{4}\)
B \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C \(\frac{1}{2}\)
D \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau