Chữa đề thi thử THPT QG - Đề 9
- Câu 1 : Đặt điện áp \(\text{u = }{{\text{U}}_{\text{0}}}\text{cos }\!\!\omega\!\!\text{ t}\)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A \(Z=\sqrt{\left| {{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}} \right|}\)
B \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{(\omega C)}^{2}}}}\)
C \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)
D \(Z=\sqrt{\left| {{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}} \right|}\)
- Câu 2 : Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây đúng về sóng âm tần và sóng mang?
A Sóng mang là sóng cơ, còn sóng âm tần là sóng điện từ
B Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ
C Sóng âm tần là sóng cơ, còn sóng mang là sóng điện từ
D Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ
- Câu 3 : Tia Rơn-ghen có bước sóng
A nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
B lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
D nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30V, 50V và 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A 1
B 0,8
C 0,5
D 0,6
- Câu 5 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với li độ x và vận tốc tức thời v. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
A ngược pha với v
B cùng pha với v
C cùng pha với x
D ngược pha với x
- Câu 6 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là
A một tần số
B nửa tần số
C nửa chu kì
D một chu kì
- Câu 7 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A \(\frac{1}{\pi \sqrt{LC}}\)
B \(2\pi \sqrt{LC}\)
C \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
D \(\pi \sqrt{LC}\)
- Câu 8 : Trong hạt nhân \(_{92}^{235}\text{U}\)có số hạt nuclôn không mang điện là
A 143
B 235
C 327
D 92
- Câu 9 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}={{\left( \frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}} \right)}^{2}}\)
B \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
C \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
D \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}={{\left( \frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}} \right)}^{2}}\)
- Câu 10 : Hạt nhân \(_{\text{88}}^{\text{226}}\text{Ra}\)phân rã thành hạt nhân \(_{86}^{222}\text{Rn}\). Đây là phóng xạ
A \({{\beta }^{-}}\)và \({{\beta }^{+}}\)
B \(\alpha \)
C \(\alpha \)và \({{\beta }^{-}}\)
D \({{\beta }^{+}}\)
- Câu 11 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A \(0,25\lambda \)
B \(2\lambda \)
C \(0,5\lambda \)
D \(\lambda \)
- Câu 12 : Giới hạn quang điện của canxi là 450 nm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào tấm canxi
A chùm tia hồng ngoại
B chùm tia anpha
C chùm tia tử ngoại
D chùm ánh sáng đỏ
- Câu 13 : Ban đầu, một mẫu vật có N0 hạt nhân chất phóng xạ X. Gọi T và \(\lambda \) lần lượt là chu kì bán rã và hằng số phóng xạ của chất X. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân chất X còn lại trong mẫu là
A \(N={{N}_{0}}{{e}^{-2\lambda t}}\)
B \(N={{N}_{0}}{{2}^{-\frac{t}{T}}}\)
C \(N={{N}_{0}}{{2}^{\frac{t}{T}}}\)
D \(N={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}\)
- Câu 14 : Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng?
A Cả hai luôn là sóng dọc
B Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản
C Cả hai luôn là sóng ngang
D Cả hai đều không mang năng lượng
- Câu 15 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A Chu kì của lực cưỡng bức
B Lực cản của môi trường
C Biên độ của lực cưỡng bức
D Pha ban đầu của lực cưỡng bức
- Câu 16 : Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là
A Tesla (T)
B điôp (dp)
C Vêbe (Wb)
D culông (C)
- Câu 17 : Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường A và môi trường B đối với một ánh sáng đơn sắc. Chiết suất tỉ đối của môi trường A so với môi trường B là
A \({{n}_{1}}+{{n}_{2}}\)
B \({{n}_{1}}.{{n}_{2}}\)
C \(\frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}}\)
D \(\frac{{{n}_{2}}}{{{n}_{1}}}\)
- Câu 18 : Trong thí nghiệm khảo sát đồ thị dao động của âm, đồ thị nào sau đây mô tả sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một âm do âm thoa phát ra?
A Hình A
B Hình B
C Hình C
D Hình D
- Câu 19 : Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không đổi khi một sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác?
A Tốc độ truyền sóng
B Biên độ của sóng
C Tần số của sóng
D Bước sóng
- Câu 20 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng
A quang điện ngoài
B quang – phát quang
C giao thoa ánh sáng
D quang điện trong
- Câu 21 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu
A đoạn mạch
B điện trở
C tụ điện
D cuộn cảm
- Câu 22 : Hai điện trở \({{R}_{1}}=\text{16 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\) và \({{R}_{2}}=3\text{6 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\) lần lượt được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều. Khi đó công suất tiêu thụ trên hai điện trở là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A \(\text{26 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
B \(\text{52 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
C \(\text{20 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
D \(\text{24 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
- Câu 23 : Chiếu một tia sáng gồm các thành phần đơn sắc đỏ, lam, chàm và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Tia sáng nghiêng một góc \({{53}^{0}}\) so với mặt phân cách. Biết chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, chàm và tím lần lượt là \({{n}_{1}}=1,643,\)\({{n}_{2}}=1,67,\)\({{n}_{3}}=1,675,\)\({{n}_{4}}=1,685.\)Số thành phần đơn sắc không ló ra ngoài không khí là
A \(3\)
B \(4\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 24 : Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện tròn có cùng cường độ \(4A\) đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính vòng tròn là \(6cm\). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là:
A \(2,{86.10^{ - 5}}T\)
B \(1,{33.10^{ - 5}}T\)
C \(4,{19.10^{ - 5}}T\)
D \(5,{52.10^{ - 5}}T\)
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \(\text{0,6 }\!\!\mu\!\!\text{ m}\)và \(\text{0,5 }\!\!\mu\!\!\text{ m}\text{.}\)Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A 1 mm
B 0,8 mm
C 0,2 mm
D 0,4 mm
- Câu 26 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện là một mạch dao động LC lí tưởng. Khi mạch hoạt động, điện tích cực đại trên tụ điện là \({{10}^{-6}}\text{ C}\)và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Biết \(\text{c}={{3.10}^{8}}\text{ (m/s)}\). Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể thu được là
A 1880 m
B 3770 m
C 377 m
D 188 m
- Câu 27 : Ở mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B cách nhau \(18\,\,cm\) dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng ở mặt nước bằng \(1,4\,\,cm\). Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho MAB là tam giác vuông cân tại M. Dịch nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn d thì phần tử tại M vẫn dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A \(1,5\,\,cm\)
B \(2,5\,\,cm\)
C \(1\,\,cm\)
D \(2\,\,cm\)
- Câu 28 : Tổng hợp hạt nhân \(_{2}^{4}He\) từ phản ứng \(_{1}^{1}\text{H}+_{3}^{7}\text{Li}\to _{2}^{4}\text{He}+\text{X}+\text{17,3 MeV}\). Biết số Avô – ga – đrô là 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J, khối lượng 1 mol heli bằng số khối tính theo gam. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g He là
A 8,33.1011 J
B 5,2.1023 MeV
C 4,17.1011 J
D 2,6.1023 MeV
- Câu 29 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với cơ năng là 0,2 J. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là \(\sqrt{2}\)N thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Khi động lượng của vật là 0,157 kg.m/s thì tốc độ của vật bằng
A 156,5 cm/s
B 83,6 cm/s
C 125,7 cm/s
D 62,8 cm/s
- Câu 30 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên hai trục tọa độ của hệ trục vuông góc Oxy và có cùng vị trí cân bằng O, phương trình dao động của hai điểm sáng lần lượt là \(\text{x = 2cos }\!\!\pi\!\!\text{ t (cm)}\) và \(\text{y = 2cos( }\!\!\pi\!\!\text{ t}+\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}}\text{) (cm)}\text{.}\) Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động là
A \(\sqrt{6}\)cm
B \(\sqrt{2}\)cm
C 2 cm
D \(2\sqrt{2}\)cm
- Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo \(\left| {{F}_{dh}} \right|\) theo thời gian t. Lấy \(g\approx {{\pi }^{2}}\)m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A 32 mJ
B 24 mJ
C 16 mJ
D 8 mJ
- Câu 32 : Đặt điện áp \(\text{u}={{\text{U}}_{\text{0}}}\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ t (V) (}{{\text{U}}_{0}}\) không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi \(\varphi \) là độ lệch pha giữa u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của \(\varphi \) theo L. Điều chỉnh để L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. L0 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,65 H
B 0,33 H
C 0,5 H
D 1 H
- Câu 33 : Khảo sát mẫu vật có chứa chất phóng xạ \(_{7}^{16}\text{N}\text{.}\) Đồ thị hình bên mô tả quan hệ của \(\ln {{\text{N}}_{\text{t}}}\) phụ thuộc theo thời gian t, với \({{\text{N}}_{\text{t}}}\) là số hạt nhân \(_{7}^{16}\text{N}\) còn lại trong mẫu vật. Kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 15s, số hạt nhân \(_{7}^{16}\text{N}\) bị phân rã có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 9.1016
B 23.1016
C 6.1016
D 18.1016
- Câu 34 : Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm đẳng hướng, với công suất P0. Coi không khí không hấp thụ và không phản xạ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng có mức cường độ âm \({{\text{L}}_{\text{A}}}=\text{20 dB}\)và \({{\text{L}}_{\text{B}}}=4\text{0 dB}\text{.}\) Biết OA và OB vuông góc với nhau. Tăng công suất phát âm của nguồn S đến 2P0. Trên đoạn thẳng AB, gọi M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất. Mức cường độ âm tại M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 47 dB
B 41 dB
C 45 dB
D 43 dB
- Câu 35 : Một trang trại dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V – 200 W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đi từ trạm điện có điện áp hiệu dụng là 1000V, đến trang trại bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 20 \(\Omega \). Ở trang trại, người ta dùng máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Số bóng đèn tối đa mà trang trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A 64
B 66
C 62
D 60
- Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến các giá trị \(L={{L}_{1}}=\frac{\sqrt{3}}{\pi }\)H và \(L={{L}_{2}}=\frac{3\sqrt{3}}{\pi }\)H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch tương ứng là \({{\varphi }_{1}}\)và \({{\varphi }_{2}}.\)Biết \(\left| {{\varphi }_{1}} \right|+\left| {{\varphi }_{2}} \right|={{120}^{0}}\). Điện trở R bằng
A \(\frac{100}{\sqrt{3}}\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
B \(\text{100 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
C \(\text{100}\sqrt{3}\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
D \(\text{100}\sqrt{2}\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\)
- Câu 37 : Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidrô ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}\text{ (eV) (n = 1, 2,}...\text{)}\text{.}\) Một nguyên tử hidrô đang ở một trạng thái dừng, hấp thụ được photon có năng lượng 2,856 eV thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Sau đó, electron chuyển về các quỹ đạo bên trong gần hạt nhân hơn. Gọi \({{T}_{1}}\) và \({{T}_{2}}\) là chu kì lớn nhất và nhỏ nhất của electron chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số \(\frac{{{T}_{1}}}{{{T}_{2}}}\) bằng
A 64
B 125
C 16
D 25
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất