Đề thi online - Ôn tập chương: Hệ thức lượng trong...
-   Câu 1 :  Nếu tam giác MNP có \(MP = 5,PN = 8\) và \(\widehat {MPN} = {120^0}\) thì độ dài cạnh MN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:  A 11,4 B 12,4 C 7,0 D 12,0 
-   Câu 2 :  Trong tam giác ABC, cho a = 4, b = 5 và c = 6. Tính giá trị của biểu thức \(M = \sin A - 2\sin B + \sin C\).  A 1 B 0 C -1 D Đáp án khác 
-   Câu 3 :  Tam giác ABC vuông tại A có  AB=12, BC=20. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:  A \(2\sqrt 2 \) B 4 C 2 D 6 
-   Câu 4 :  Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây đúng?  A \({{\tan A} \over {\tan B}} = {{{c^2} + {a^2} - {b^2}} \over {{c^2} + {b^2} - {a^2}}}\) B \({{\cot A} \over {\cot B}} = {{{c^2} + {a^2} - {b^2}} \over {{c^2} + {b^2} - {a^2}}}\) C \({{\tan A} \over {\tan B}} = {{{c^2} + {b^2} - {a^2}} \over {{c^2} + {a^2} - {b^2}}}\) D \({{\tan A} \over {\tan B}} = {{{c^2} + {b^2} + 2a} \over {{c^2} + {a^2} + 2b}}\) 
-   Câu 5 :  Tam giác ABC đều cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó, bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:  A \(a\sqrt 3 \) B \({{2a\sqrt 2 } \over 3}\) C \({{2a\sqrt 3 } \over 3}\) D \({{a\sqrt 3 } \over 2}\) 
-   Câu 6 :  Trong tam giác ABC,  hệ thức nào sau đây đúng?  A \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 4S\cot A\) B \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 4S\sin A\) C \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 4S\cos A\) D \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 4S\tan A\) 
-   Câu 7 :  Cho tam giác ABC có \({1 \over {b + a}} + {1 \over {a + c}} = {3 \over {a + b + c}}\). Nhận xét nào sau đây đúng.  A Tam giác ABC có \(\widehat {BAC} = {60^0}\) B Tam giác ABC đều C Tam giác ABC vuông cân tại A D Tam giác ABC có \(\widehat {BAC} = {120^0 }\) 
-   Câu 8 :  Cho tam giác ABC có \({{\sin A} \over {\sin B\cos C}} = 2\). Khi đó,  A Tam giác ABC cân tại A B Tam giác ABC cân tại B C Tam giác ABC cân tại C D Tam giác ABC đều 
-   Câu 9 :  Cho tam giác ABC có \(\cot A = 2(\cot B + \cot C)\). Khi đó, ta có hệ thức nào sau đây?  A \({b^2} + {c^2} = 5{a^2}\) B \({b^2} + {c^2} = 3{a^2}\) C \({b^2} + {c^2} = 4{a^2}\) D \({b^2} + {c^2} = 2{a^2}\) 
-   Câu 10 :  Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó hệ thức nào sau đây đúng?  A \(m_b^2 + m_c^2 = 4m_a^2\) B \(m_b^2 + m_c^2 = m_a^2\) C \(m_b^2 + m_c^2 = 2m_a^2\) D \(m_b^2 + m_c^2 = 5m_a^2\) 
-   Câu 11 :  Cho tam giác ABC không cân và thỏa mãn điều kiện \({b \over c} = {{{m_c}} \over {{m_b}}}\). Khi đó, ta có hệ thức nào dưới đây đúng?  A \({b^2} + {c^2} = {a^2}\) B \({b^2} + {c^2} = 2{a^2}\) C \({b^2} + {c^2} = 3{a^2}\) D \({b^2} + {c^2} = 4{a^2}\) 
-   Câu 12 :  Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức \(m_a^2 = m_b^2 + m_c^2\). Khi đó, ta có hệ thức nào sau đây?  A \({a^2} = S.\cot A\) B \({a^2} = 2S.\cot A\) C \({a^2} = 3S.\cot A\) D \({a^2} = 4S.\cot A\) 
-   Câu 13 :  Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số \({R \over r}\) bằng:  A \(1 + \sqrt 2 \) B \({{2 + \sqrt 2 } \over 2}\) C \({{\sqrt 2 - 1} \over 2}\) D \({{1 + \sqrt 2 } \over 2}\) 
-   Câu 14 :  Trong tam giác ABC, cho a = 3, b = 4 và c = 6. Nhận xét nào sau đây đúng?  A \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\) B \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\) C \(\widehat B < \widehat A < \widehat C\) D \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\) 
-   Câu 15 :  Các cạnh của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức \({a^4} + {b^4} = {c^4}\). Khẳng định nào sau đây đúng.  A Tam giác ABC là tam giác tù. B Tam giác ABC là tam giác nhọn. C Tam giác ABC là tam giác vuông. D Tam giác ABC là tam giác đều. 
-   Câu 16 :  Trong tam giác ABC, ta luôn có hệ thức nào sau đây đúng.  A \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = {3 \over 2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) B \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = {1 \over 4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) C \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = {1 \over 2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) D \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = {3 \over 4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) 
-   Câu 17 :  Cho độ dài các cạnh của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức \(bc = {a^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.  A \(\sin B\,\sin \,C = {\sin ^2}A\). B \(\cos B\,co{\mathop{\rm s}\nolimits} \,C = co{{\mathop{\rm s}\nolimits} ^2}A\) C \(\tan B\,\tan \,C = {\tan ^2}A\) D \(\cot B\,\cot \,C = {\cot ^2}A\) 
-   Câu 18 :  Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là: \(a = 4,b = 3\) và \(c = 5\). Độ dài đường cao \({h_c}\) bằng:  A \({h_c} = {{12} \over 5}\) B \({h_c} = {6 \over 5}\) C \({h_c} = {9 \over 5}\) D \({h_c} = 3\) 
-   Câu 19 :  Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn bán kính \(R = 8\). Khi đó, diện tích tam giác là  A 26 B \(48\sqrt 3 \) C \(24\sqrt 3 \) D 30 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
