30 bài tập trắc nghiệm giá trị lớn nhất, giá trị n...
- Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 1 - 2\cos x - {\cos ^2}x\).
A \(2\)
B \(3\)
C \(0\)
D \(5\)
- Câu 2 : Gọi \(m,\,\,M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{1}{2}x - \sqrt {x + 2} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;34} \right]\). Tính tổng \(S = 3m + M\).
A \(S = \dfrac{{13}}{2}\)
B \(S = \dfrac{{63}}{2}\)
C \(S = \dfrac{{25}}{2}\)
D \(S = \dfrac{{11}}{2}\)
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 2}}\) trên đoạn\(\left[ {0;3} \right]\) bằng
A \(0\).
B \(\dfrac{1}{2}\).
C \(\dfrac{3}{2}\).
D \(\dfrac{4}{5}\).
- Câu 4 : Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \dfrac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\dfrac{1}{2};2} \right]\) bằng:
A \(\dfrac{{84}}{4}\)
B \(15\)
C \(\dfrac{{51}}{4}\)
D \(8\)
- Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = - 2{x^4} + 4{x^2} + 10\) trên đoạn \(\left[ {0;\,\,2} \right]\) bằng:
A \(6\)
B \(8\)
C \(12\)
D \(4\)
- Câu 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,\,3} \right]\) bằng:
A \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,\,3} \right]} y = - 1\)
B \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,\,3} \right]} y = 1\)
C \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,\,3} \right]} y = \dfrac{1}{2}\)
D \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,\,3} \right]} y = - 3\)
- Câu 7 : Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\) trên \(\left[ { - 2;\,\,1} \right].\) Giá trị của \(M + m\) bằng:
A \( - 5\)
B \( - \dfrac{9}{4}\)
C \( - 6\)
D \( - \dfrac{{25}}{4}\)
- Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {8 - {x^2}} \) bằng:
A \(2\sqrt 2 \)
B \( - 2\sqrt 2 \)
C \(8\)
D \(4\)
- Câu 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} + \sqrt {5 - x} \) trên đoạn \(\left[ {1;5} \right]\).
A \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;5} \right]} f\left( x \right) = 3\sqrt 2 \)
B \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;5} \right]} f\left( x \right) = \sqrt 2 \)
C \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;5} \right]} f\left( x \right) = 2\sqrt 2 \)
D \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;5} \right]} f\left( x \right) = 2\)
- Câu 10 : Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x - 3} \right|\sqrt {x + 1} \) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\). Tính\(M + 2N\).
A \(\dfrac{{16\sqrt 3 }}{9}\)
B \(\dfrac{{256}}{{27}}\)
C \(3\)
D \(\sqrt 5 \)
- Câu 11 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x - 4\) trên đoạn \(\left[ { - 4;0} \right]\) lần lượt là \(M\) và \(m\). Giá trị của tổng \(M + m\) bằng bao nhiêu?
A \(M + m = - \dfrac{4}{3}\).
B \(M + m = \dfrac{4}{3}\).
C \(M + m = - \dfrac{{28}}{3}\).
D \(M + m = - 4\).
- Câu 12 : Kí hiệu \(m,\,\,M\) là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Giá trị của \(m + M\) bằng:
A \(2\)
B \(20\)
C \(8\)
D \(5\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + {m^2} - 2\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;\,\,2} \right]\) bằng \(7.\)
A \(m = \pm 1\)
B \(m = \pm \sqrt 7 \)
C \(m = \pm \sqrt 2 \)
D \(m = \pm 3\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới. Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) khi \(x \in \left[ { - 3;3} \right]\). Giá trị \(M - 2m\) bằng:
A \( - 2\)
B \(10\)
C \(6\)
D \(f\left( 2 \right)\).
- Câu 15 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{1}{{x + 1}} + x\) trên nửa khoảng \(\left[ {0; + \infty } \right)\) bằng?
A \(\dfrac{9}{{10}}\).
B \(3\).
C \(1\).
D \(\dfrac{8}{9}\).
- Câu 16 : Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức \(S\left( t \right) = {t^3} - 72{t^2} + 405t + 3100\,\,\left( {1 \le t \le 60} \right)\). Hỏi trong mấy ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất?
A \(1.\)
B \(60.\)
C \(3.\)
D \(45.\)
- Câu 17 : Gọi \(M\) và \(m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \cos x + 1\). Khi đó, giá trị của tổng \(M + m\) bằng:
A \(\dfrac{{25}}{8}\)
B \(\dfrac{{25}}{6}\)
C \(\dfrac{{25}}{2}\)
D \(\dfrac{{25}}{4}\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên các khoảng \(\left( {\infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\)
B \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;5} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\)
C \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right)\)
D \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;5} \right]} f\left( x \right) = f\left( 5 \right)\)
- Câu 19 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + {m^2}}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\) bằng \(11\).
A \(m = 3\)
B \(m = \sqrt {19} \)
C \(m = \pm 3\)
D \(m = \pm \sqrt {19} \)
- Câu 20 : Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có bảng biến thiên như sau
A \(1.\)
B \(5.\)
C \(2.\)
D \( - 2.\)
- Câu 21 : Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < f\left( 0 \right)\,\,\,\forall x \in \left( { - 2;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\) thì:
A \(x = 0\) là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B \(x = 0\) là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
D Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
- Câu 22 : Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right].\)
A \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 3 .\)
B \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 0.\)
C \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 2.\)
D \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 2 .\)
- Câu 23 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {0;10} \right]\) bằng
A
\(f\left( {10} \right).\)
B \(10.\)
C \(f\left( 0 \right).\)
D \(0.\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = - 3{x^2} - 2019.\) Với các số thực \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(a < b,\) giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;\,\,b} \right]\) bằng:
A \(f\left( {\sqrt {ab} } \right)\)
B \(f\left( a \right)\)
C \(\left( b \right)\)
D \(f\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - {m^2}}}\)(\(m\) là tham số thực) thoả mãn \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3; - 2]} = \dfrac{1}{2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A \(3 < m \le 4\).
B \( - 2 < m \le 3\).
C \(m > 4\).
D \(m \le - 2\).
- Câu 26 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S\left( t \right) = - 2{t^3} + 18{t^2} + 2t + 1,\) trong đó \(t\) tính bằng giây \(\left( s \right)\) và \(S\left( t \right)\) tính bằng mét \(m\). Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A \(t = 5\left( s \right)\).
B \(t = 6\left( s \right)\).
C \(t = 3\left( s \right)\)
D \(t = 1\left( s \right)\).
- Câu 27 : Hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{{{x^2}}}{2} - 2x - 1\)đạt giá trị nhỏ nhấttrên [0;2] là:
A \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)
B \( - \dfrac{{13}}{6}\)
C \( - 1\)
D \( - 4\)
- Câu 28 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3;\,\,3} \right]\) bằng:
A \( - 16\)
B \(20\)
C \(0\)
D \(4\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức