Đề thi online - Một số phương pháp giải phương trì...
- Câu 1 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình \(x + y + z = xyz.\)
A \(\left( {1;2;2} \right)\) và các hoán vị của nó
B \(\left( {1;1;3} \right)\) và các hoán vị của nó
C \(\left( {1;3;4} \right)\) và các hoán vị của nó
D \(\left( {1;2;3} \right)\) và các hoán vị của nó
- Câu 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 1\)
A \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;3;6} \right),\left( {2;4;4} \right)\) và các hoán vị của nó.
B \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;3;6} \right),\left( {2;4;5} \right)\) và các hoán vị của nó.
C \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;4;6} \right),\left( {2;3;5} \right)\) và các hoán vị của nó.
D \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;3;6} \right),\left( {2;3;5} \right)\) và các hoán vị của nó.
- Câu 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên dương \({2^x} + {3^x} = {5^x}\)
A \(x = 1\)
B \(x = 2\)
C \(x = 3\)
D \(x = 4\)
- Câu 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên \({x^4} + {x^2} + 4 = {y^2} - y\)
A \(\left( {1; - 3} \right),\left( {1; - 2} \right),\left( { - 1; - 3} \right),\left( { - 1; - 2} \right)\)
B \(\left( {1;3} \right),\left( {1;2} \right),\left( { - 1;3} \right),\left( { - 1;2} \right)\)
C \(\left( {1;3} \right),\left( {1; - 2} \right),\left( { - 1;3} \right),\left( { - 1; - 2} \right)\)
D \(\left( {1; - 3} \right),\left( {1;2} \right),\left( { - 1; - 3} \right),\left( { - 1;2} \right)\)
- Câu 5 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình \(5\left( {x + y + z + t} \right) + 10 = 2xyzt\)
A \(\left( {x;y;z;t} \right) = \left( {35;3;3;3} \right),\left( {9;5;3;3} \right)\) và các hoán vị
B \(\left( {x;y;z;t} \right) = \left( {35;5;2;2} \right),\left( {8;5;2;2} \right)\) và các hoán vị
C \(\left( {x;y;z;t} \right) = \left( {35;5;3;3} \right),\left( {8;5;4;4} \right)\) và các hoán vị
D \(\left( {x;y;z;t} \right) = \left( {35;3;1;1} \right),\left( {9;5;1;1} \right)\) và các hoán vị
- Câu 6 : Hai đội cờ thi đấu với nhau mỗi đấu thủ của đội này phải đấu 1 ván với mỗi đấu thủ của đội kia. Biết rằng tổng số ván cờ đã đấu bằng 4 lần tổng số đấu thủ của hai đội và biết rằng số đấu thủ của ít nhất trong 2 đội là số lẻ. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu đấu thủ.
A Đội 1 có \(4\) đấu thủ, đội 2 có \(15\) đấu thủ
B Đội 1 có \(5\) đấu thủ, đội 2 có \(20\) đấu thủ
C Đội 1 có \(7\) đấu thủ, đội 2 có \(23\) đấu thủ
D Đội 1 có \(9\) đấu thủ, đội 2 có \(26\) đấu thủ
- Câu 7 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình \({x^2} + {y^2} = 2{x^2}{y^2}\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right),\left( {1;1} \right),\left( { - 1; - 1} \right),\left( { - 1;1} \right),\left( {1; - 1} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right),\left( {2;2} \right),\left( { - 2; - 2} \right),\left( { - 2;2} \right),\left( {2; - 2} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right),\left( {3;3} \right),\left( { - 3; - 3} \right),\left( { - 3;3} \right),\left( {3; - 3} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right),\left( {4;4} \right),\left( { - 4; - 4} \right),\left( { - 4;4} \right),\left( {4; - 4} \right)\)
- Câu 8 : Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{3}\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;8} \right),\left( {8;2} \right),\left( {4;4} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;12} \right),\left( {12;4} \right),\left( {6;6} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;8} \right),\left( {8;4} \right),\left( {2;2} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;8} \right),\left( {8;6} \right),\left( {2;2} \right)\)
- Câu 9 : Tìm 3 số nguyên dương đôi một khác nhau \(x,y,z\) thỏa mãn \({x^3} + {y^3} + {z^3} = {\left( {x + y + z} \right)^2}\)
A \(\left( {1;2;2} \right)\) và các hoán vị của nó
B \(\left( {1;2;3} \right)\)và các hoán vị của nó
C \(\left( {1;1;3} \right)\) và các hoán vị của nó
D \(\left( {1;3;4} \right)\) và các hoán vị của nó
- Câu 10 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: \({x^2} + {y^2} + {z^2} + xyz = 20\)
A \(\left( {1;1;1} \right),\left( {1;2;3} \right)\) và các hoán vị của chúng.
B \(\left( {2;2;2} \right),\left( {1;3;5} \right)\) và các hoán vị của chúng.
C \(\left( {2;2;2} \right),\left( {1;2;3} \right)\) và các hoán vị của chúng.
D \(\left( {1;1;1} \right),\left( {1;3;5} \right)\) và các hoán vị của chúng.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn