- Mạch RLC chứa Vônkế và Ampekế
- Câu 1 : Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung kháng ?
A 12(V)
B 21(V)
C 15 (V)
D 51(V)
- Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cosφ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A 100V
B 200V
C 320V
D 400V
- Câu 3 : Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R , cảm thuần L ,tụ điện C nối tiếp , đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng 100 √2, Vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100V; 2 Đầu tụ C là 60V thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là
A 40V
B 120V
C 160V
D 80V
- Câu 4 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200√2cos100pt (V). R =100; L=1/ π (H); C là tụ điện biến đổi ;RV → ∞ . Tìm C để vôn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?
A 100√2V, 1072,4 μF
B 200√2V ; 10-4/π F
C 100√2V ; 10-4/ π F
D 200√2V ; 10-4/ π μF
- Câu 5 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 200W, L=2/ π H,C = 10-4/π F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Tính số chỉ của ampe kế
A 0,64A
B 0,32A
C 1A
D 1,2A
- Câu 6 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 200W, L=2/π H, C = 10-4/π F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Tính số chỉ của ampe kế.Khi R, L, C không đổi để số chỉ của ampe kế lớn nhất, thì tần số dòng điện phải bằng bao nhiêu? Tính số chỉ ampe kế lúc đó. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện).
A 0,35A
B 0,32A
C 1A
D 1,2A
- Câu 7 : Cho đoạn mạch như hình vẽ
A 0,25A
B 0,3A
C 0,42A
D 0,35A
- Câu 8 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với
A 100V
B 200V
C 300V
D 400V
- Câu 9 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. C = 10-4/π F . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?
A 10-2/π (H)
B 10-1/π (H)
C 1/π (H)
D 10/π (H)
- Câu 10 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (có điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế như nhau. Độ lệch pha giũa hai đầu đoạn mạch so cường độ dòng điện trong mạch là:
A π/6
B π/3
C - π/3
D π/4
- Câu 11 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức u= 200cos100πt (V). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại
A 2/π
B 1/π
C 2/3π
D 1/2π
- Câu 12 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm
A C = 4√3.10-4/ π F và UC max = 120V
B C = √3.10-4/ 4π F và UC max = 180V
C C = √3.10-4/4π F và UC max = 200V
D C = √3.10-4/π F và UC max = 220V
- Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A 3/√8
B √8/3
C 8/3
D 3/ 4√2
- Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A 2 lần.
B 1,5 lần
C 2,5 lần.
D 2√2lần
- Câu 15 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A UAN = 96(V)
B UAN = 72(V)
C UAN =90(V)
D UAN = 150(V)
- Câu 16 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200√2 cos (100 πt)(V). Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1 ,V2 , V3 . Biết V1 và V3 chỉ 200Vvà dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên .Số chỉ của V2 là :
A 400V
B 400√2 V
C 200√2 V
D 200V
- Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200√2 cos (100 πt)(V). Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1 ,V2 , V3 . Biết V1 và V3 chỉ 200Vvà dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên.Biểu thức u2 là :
A 400cos(100πt +π/4)V.
B 400 cos(100πt –π/4)V.
C 400 cos(100πt)V.
D 200√2cos(100πt +π/2)V
- Câu 18 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200√2 cos (100 πt)(V). Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1 ,V2 , V3 . Biết V1 và V3 chỉ 200Vvà dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên .Biểu thức u3 là :
A 200 cos (100πt -π/2)V.
B 200√2cos (100πt -π/2)V
C 200 cos(100πt )V.
D 200√2cos (100πt+ π/2)V
- Câu 19 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Hiệu điện thế luôn duy trì hai đầu đoạn mạch là: UAB = 200cos(100πt)V). Cuộn dây thuần cảm, có L = 1/π (H); điện trở thuần có R = 100Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được.Vôn kế có điện trở rất lớn. Với giá trị nào của C thì số chỉ vôn kế V là lớn nhất, giá trị đó là:
A 100V
B 120V
C 200V
D 180V
- Câu 20 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r = 10Ω ;L = 1/10π H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A R= 40 Ω và C1 = 10-3 /π F
B R= 50 Ω và C1 = 2.10-3 /π F
C R= 40 Ω và C1 = 2.10-3 /π F
D R= 50 Ω và C1 = 10-3 /π F
- Câu 21 : Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung kháng ?
A 12(V)
B 21(V)
C 15 (V)
D 51(V)
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cosφ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A 100V
B 200V
C 320V
D 400V
- Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 200√2cos100pt (V). R =100; L=1/ π (H); C là tụ điện biến đổi ;RV → ∞ . Tìm C để vôn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?
A 100√2V, 1072,4 μF
B 200√2V ; 10-4/π F
C 100√2V ; 10-4/ π F
D 200√2V ; 10-4/ π μF
- Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 200W, L=2/ π H,C = 10-4/π F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Tính số chỉ của ampe kế
A 0,64A
B 0,32A
C 1A
D 1,2A
- Câu 25 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 200W, L=2/π H, C = 10-4/π F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Tính số chỉ của ampe kế.Khi R, L, C không đổi để số chỉ của ampe kế lớn nhất, thì tần số dòng điện phải bằng bao nhiêu? Tính số chỉ ampe kế lúc đó. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện).
A 0,35A
B 0,32A
C 1A
D 1,2A
- Câu 26 : Cho đoạn mạch như hình vẽUAB= 63√2cosωt (V) RA = 0, RV = ∞. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =200Ω , thay đổi C cho đến khi Vôn kế V chỉ cực đại 105V . Số chỉ của Ampe kế là :
A 0,25A
B 0,3A
C 0,42A
D 0,35A
- Câu 27 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp vớiUAB= 200√2cos100 πt (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 2π/3. Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây? (uRLlệch pha π/6 so với i)
A 100V
B 200V
C 300V
D 400V
- Câu 28 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. C = 10-4/π F . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?
A 10-2/π (H)
B 10-1/π (H)
C 1/π (H)
D 10/π (H)
- Câu 29 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức u= 200cos100πt (V). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại
A 2/π
B 1/π
C 2/3π
D 1/2π
- Câu 30 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm L =√3 /π H, điện trở thuần r = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB= 100√2cos100πt (V). Tính giá trị của C để vôn kế có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó của vôn kế.
A C = 4√3.10-4/ π F và UC max = 120V
B C = √3.10-4/ 4π F và UC max = 180V
C C = √3.10-4/4π F và UC max = 200V
D C = √3.10-4/π F và UC max = 220V
- Câu 31 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A 3/√8
B √8/3
C 8/3
D 3/ 4√2
- Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A 2 lần.
B 1,5 lần
C 2,5 lần.
D 2√2lần
- Câu 33 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A UAN = 96(V)
B UAN = 72(V)
C UAN =90(V)
D UAN = 150(V)
- Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Hiệu điện thế luôn duy trì hai đầu đoạn mạch là: UAB = 200cos(100πt)V). Cuộn dây thuần cảm, có L = 1/π (H); điện trở thuần có R = 100Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được.Vôn kế có điện trở rất lớn. Với giá trị nào của C thì số chỉ vôn kế V là lớn nhất, giá trị đó là:
A 100V
B 120V
C 200V
D 180V
- Câu 35 : Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Các vôn kế có điện trở rất lớn, V1 chỉ UR = 5 V, V2 chỉ UL = 9 V, V chỉ U = 13 V. Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung kháng
A 12 V
B 21 V
C 15 V
D 51 V
- Câu 36 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, L thuần cảm, \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,V\) và \(i = {I_0}\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,\,A\). Tìm số chỉ các vôn kế V1 và V2.
A 200 V và 200 V
B 100 V và 100 V
C 200 V và 100 V
D 100 V và 200 V
- Câu 37 : Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cảm thuần L, tụ điện C nối tiếp, đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng \(100\sqrt 2 \,\,V\), vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100 V; 2 đầu tụ C là 60 V thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là
A 40 V
B 120 V
C 160 V
D 80 V
- Câu 38 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế luôn duy trì hai đầu đoạn mạch là \({u_{AB}} = 200\cos 100\pi t\,\,V\). Cuộn dây thuần cảm, có \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\), điện trở thuần có \(R = 100\,\,\Omega \), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Vôn kế có điện trở rất lớn. C thay đổi để vôn kế có giá trị lớn nhất, giá trị ấy là
A 100 V
B 120 V
C 200 V
D 180 V
- Câu 39 : Cho mạch như hình vẽ. Cuộn dây có \(r = 100\,\,\Omega ;\,\,L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\), tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\). Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch \({u_{AB}} = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\). Tính độ lệch pha giữa điện áp \({u_{AB}}\) và \({u_{AM}}\)và giá trị của UC
A \( - \dfrac{\pi }{2};\,\,100\sqrt 2 \,\,V\)
B \(\dfrac{\pi }{2};\,\,100\sqrt 2 \,\,V\)
C \( - \dfrac{\pi }{2};\,\,100\,\,V\)
D \(\dfrac{\pi }{2};\,\,100\,\,V\)
- Câu 40 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế xoay chiều \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,V\). Mạch điện có \(R = 100\,\,\Omega \); \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\); C là tụ điện có điện dung thay đổi; vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm C để vôn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A \(100\sqrt 2 \,\,V;\,\,1072,4\,\,\mu F\)
B \(200\sqrt 2 \,\,V;\,\,\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\)
C \(100\sqrt 2 \,\,V;\,\,\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,\mu F\)
D \(200\sqrt 2 \,\,V;\,\,1072,4\,\,\mu F\)
- Câu 41 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết \(R = 200\,\,\Omega ;\,\,L = \,\,\frac{2}{\pi }\,\,H;\,\,C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u = 100\cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\). Tính số chỉ của ampe kế.
A 0,64 A
B 0,32 A
C 1 A
D 1,2 A
- Câu 42 : Cho đoạn mạch như hình vẽ: \({u_{AB}} = 63\sqrt 2 \cos \omega t\,\,\left( V \right)\); \({R_A} = 0;\,\,{R_V} = \infty \). Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng \({Z_L} = 200\,\,\Omega \), thay đổi C cho đến khi vôn kế chỉ cực đại 105 V. Số chỉ của ampe kế là
A 0,25 A
B 0,3 A
C 0,42 A
D 0,35 A
- Câu 43 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau \(\dfrac{{2\pi }}{3}\). Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 400 V
- Câu 44 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.Cho UAB = const; f = 50 Hz, điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\). Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?
A \(\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\,\,H\)
B \(\dfrac{{{{10}^{ - 1}}}}{\pi }\,\,H\)
C \(\dfrac{1}{\pi }\,\,H\)
D \(\dfrac{{10}}{\pi }\,\,H\)
- Câu 45 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có \(r = 10\,\,\Omega ;\,\,L = \dfrac{1}{{10\pi }}\,\,H\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì ampe kế có giá trị cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là
A \(40\,\,\Omega ;\,\,\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,F\)
B \(50\,\,\Omega ;\,\,\dfrac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,H\)
C \(40\,\,\Omega ;\,\,\dfrac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,F\)
D \(50\,\,\Omega ;\,\,\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,H\)
- Câu 46 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (có điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế như nhau. Độ lệch pha giữa điệp áp hai đầu đoạn mạch so cường độ dòng điện trong mạch là
A \(\dfrac{\pi }{6}\)
B \(\dfrac{\pi }{3}\)
C \( - \dfrac{\pi }{3}\)
D \(\dfrac{\pi }{4}\)
- Câu 47 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức \(u = 200\cos 100\pi t\,\,V\). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở \(R = 100\,\,\Omega \), tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\). Xác định L sao cho số chỉ vôn kế đạt cực đại
A \(\dfrac{2}{\pi }\)
B \(\dfrac{1}{\pi }\)
C \(\dfrac{2}{{3\pi }}\)
D \(\dfrac{1}{{2\pi }}\)
- Câu 48 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm \(L = \dfrac{{\sqrt 3 }}{\pi }\,\,H\), điện trở \(r = 100\,\,\Omega \). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \({u_{AB}} = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,V\). Tính giá trị của C để vôn kế có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó của vôn kế.
A \(\dfrac{{4\sqrt 3 {{.10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F;\,\,120\,\,V\)
B \(\dfrac{{\sqrt 3 {{.10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\,\,F;\,\,180\,\,V\)
C \(\dfrac{{\sqrt 3 {{.10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\,\,F;\,\,200\,\,V\)
D \(\dfrac{{\sqrt 3 {{.10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F;\,\,220\,\,V\)
- Câu 49 : Cho đoạn mạch điện không phân nhánh RLC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u = 200\cos 100\pi t\,\,V\). Điện trở \(R = 100\,\,\Omega \). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\). Điều chỉnh L sao cho vôn kế có giá trị cực đại. Xác định giá trị cực đại đó
A 100 V
B 120 V
C 180 V
D 200 V
- Câu 50 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A \(\dfrac{3}{{\sqrt 8 }}\)
B \(\dfrac{{\sqrt 8 }}{3}\)
C \(\dfrac{{4\sqrt 2 }}{3}\)
D \(\dfrac{3}{{4\sqrt 2 }}\)
- Câu 51 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A 2 lần
B 1,5 lần
C 2,5 lần
D \(2\sqrt 2 \) lần
- Câu 52 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, \({u_{AB}} = 170\cos 100\pi t\,\,V\). Hệ số công suất của toàn mạch là \(\cos {\varphi _1} = 0,6\) và hệ số công suất của đoạn mạch AN là \(\cos {\varphi _2} = 0,86\); cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A, N là
A 96 V
B 72 V
C 90 V
D 150 V
- Câu 53 : Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300 V, UNB = 140 V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cos φ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 400 V
- Câu 54 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có dạng: \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\). Số chỉ ampe kế là 5 A, số chỉ vôn kế V1 là 140 V, V2 là 121 V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( A \right)\)
B \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( A \right)\)
C \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( A \right)\)
D \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( A \right)\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất