Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
-   Câu 1 :  Rút gọn biểu thức \(P:\frac{1}{{(\sqrt a  + \sqrt b )(a + b)}}\).  A \({a^2} - {b^2}\) B \({\left( {a - b} \right)^2}\) C \({\left( {a + b} \right)^2}\) D \({a^2} + {b^2}\) 
-   Câu 2 :  Tính giá trị của biểu thức \(P\) khi \(a = 2019 + 2\sqrt {2018} \) và \(b = 2020 + 2\sqrt {2019} \).  A \(\sqrt {2019} - \sqrt {2018} \) B \(\sqrt {2018} - \sqrt {2019} \) C \(\sqrt {2018} - \sqrt {2019} - 2\) D \(\sqrt {2018} + \sqrt {2019} \) 
-   Câu 3 :  a) Cho \(p\) là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rẳng \({p^2} - 1\) chia hết cho 24.b) Cho phương trình \({x^2} - 2mx - m - 4 = 0\) với \(m\) là tham số. Tìm các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa \(\frac{1}{{{x_1}^2 + {x_2}^2}}\) đạt giá trị lớn nhất.  A \(m = - \frac{1}{4}\) B \(m = \frac{1}{4}\) C \(m = - \frac{1}{2}\) D \(m = \frac{1}{2}\) 
-   Câu 4 :  Giải phương trình: \(\sqrt {{x^3} + 1}  = {x^2} - 3x - 1\).  A \(x = \frac{{5 \pm \sqrt {37} }}{2}\) B \(x = \frac{{5 \pm \sqrt {29} }}{2}\) C \(x = \frac{{3 \pm \sqrt {37} }}{2}\) D \(x = \frac{{3 \pm \sqrt {29} }}{2}\) 
-   Câu 5 :  Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 4{y^2} = 2\\(x - 2y)(1 - 2xy) = 4\end{array} \right.\).  A \((x;y) = \left( { - 1;\,\frac{1}{2}} \right).\) B \((x;y) = \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\) C \((x;y) = \left( {1;\,\frac{1}{2}} \right).\) D \((x;y) = \left( {1; - \frac{1}{2}} \right).\) 
-   Câu 6 :  Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: \({x^3} - xy + 2 = x + y\).  A \((x;y) = \left\{ {\left( {3;11} \right);\,\,\left( {1;\, - 1} \right);\,\,\left( {0;2} \right);\,\,\left( { - 2;4} \right)} \right\}.\) B \((x;y) = \left\{ {\left( { - 3; - 11} \right);\,\,\left( {1;\,1} \right);\,\,\left( {0;2} \right);\,\,\left( { - 2; - 4} \right)} \right\}.\) C \((x;y) = \left\{ {\left( { - 3; - 11} \right);\,\,\left( {1;\, - 1} \right);\,\,\left( {0;2} \right);\,\,\left( { - 2; - 4} \right)} \right\}.\) D \((x;y) = \left\{ {\left( { - 3;11} \right);\,\,\left( {1;\,1} \right);\,\,\left( {0;2} \right);\,\,\left( { - 2;4} \right)} \right\}.\) 
-   Câu 7 :  Cho hai số thực dương \(a,b\) thỏa \(a + b = 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(T = \frac{4}{a} + \frac{1}{b}\).  A \(7\) B \(8\) C \(9\) D \(10\) 
-   Câu 8 :  Cho nửa đường tròn \((O;R)\) có đường kính AB. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của \((O)\) tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý (M khác A, B), tia AM  cắt đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AM, tia CO cắt đường thẳng d tại điểm D.a) Chứng minh tứ giác OBNC nội tiếp.b) Gọi E là hình chiếu của N trên đoạn AD. Chứng minh rằng ba điểm N, O, E thẳng hàng và \(\frac{{NE.AD}}{{ND}} = 2R\).c) Chứng minh rằng \(CA.CN = CO.CD\)d) Xác định vị trí của điểm M để \(2AM + AN\) đạt giá trị nhỏ nhất.  
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
