Câu hỏi và bài tập - Toán lớp 12 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Câu hỏi và bài tập được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 1 trang 211 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Vì fx liên tục trên mathbb R và f 'x = ex  – 1 > 0 với mọi x > 0 nên f đồng biến trên [0; +∞ b Do fx đồng biến trên [0; +∞ nên với mọi x > 0, ta có: fx = ex – x – 1 > f0 > 0 Từ đó suy ra: ex > x + 1 với mọi x > 0

Câu 10 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Đặt t = {81^{{{cos }^2}x}}1 le t le 81 Khi đó: {81^{{{sin }^2}x}} = {81^{1 {{cos }^2}x}} = {{81} over t} Phương trình trở thành: eqalign{ & {{81} over t} + t = 30 Leftrightarrow {t^2} 30t + 81 = 0 cr & Leftrightarrow left[ matrix{ t = 27 hfill cr t = 3 hfill cr} right. Lef

Câu 11 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có: y xác định khi và khi chỉ khi: eqalign{ & log {x^2} 5x + 16 < 1 Leftrightarrow 0 < {x^2} 5x + 16 < 10 cr & Leftrightarrow left{ matrix{ {x^2} 5x + 16 > 0 hfill cr {x^2} 5x + 6 < 0 hfill cr} right. Leftrightarrow 2 < x < 3 cr} Vậy D = 2, 3 b Ta có: y xác định khi và chỉ

Câu 12 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Đặt u = 1 + x4 eqalign{ & Rightarrow du = 4{x^3}dx Rightarrow {x^3}dx = {{du} over 4} cr & int {{x^3}1 + {x^4}dx = {1 over 4}} int {{u^3}du} = {{{u^4}} over {16}} + c cr&= {1 over {16}}{1 + {x^4}^4} + C cr}   b Ta có: int {sin 2x.cosxdx = {1 over 2}} int {sin3x +sin xdx} =  

Câu 13 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Ta có: eqalign{ & f'x = 4{rm{[}}1 cos 2x + {pi over 6}{rm{]}} cr & Rightarrow fx = 4x 2sin 2x + {pi over 6} + C cr & f0 = 8 Rightarrow 1 + C=8 Rightarrow C = 9 cr}   Vậy fx = 4x 2sin 2x + {pi  over 6} + 9

Câu 14 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Đặt x = tan t Rightarrow dx = {1 over {{{cos }^2}t}}dt    intlimits0^1 {{{dx} over {{x^2} + 1}}}  = intlimits0^{{pi  over 4}} {{{dt} over {{{cos }^2}t{{tan }^2}t + 1}}}  = intlimits0^{{pi  over 4}} {dt}  = {pi  over 4} b Ta có: I = intlimits0^1 {{{dx} over {{x^2} + x +

Câu 15 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là: x2 = 2 – 3x2 ⇔ x2  = 1 ⇔ x = ± 1 Diện tích cần tìm là: eqalign{ & S = intlimits{ 1}^1 {| {x^2} 2 3{x^2}|dx = intlimits{ 1}^1 {|2{x^2} 2|dx} } cr & = intlimits{ 1}^1 {2 2{x^2}dx = 2x {2 over 3}{x^3}|{ 1}^1} = {8 over 3} cr

Câu 16 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

  a Thể tích cần tìm là: eqalign{ & V = pi intlimits0^1 {{{{e^x}}^2}dx = pi intlimits0^1 {{e^{2x}}dx} } cr & = {pi over 2}{e^{2x}}|0^1,, = {{pi {e^2} 1} over 2} cr}   Thể tích cần tìm là: eqalign{ & V = pi intlimits1^2 {{{sqrt {y 1} }^2}dy,,, = } ,,pi intlimits1^2 {y

Câu 17 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

z12 = 1 + i2 = 2i z1z2 = 1 + i1 – 2i = 3 – i 2z1 – z2 = 21 + i – 1 – 2i = 1 + 4i {z1}overline {{z2}}  = 1 + i1 + 2i =   1 + 3i   {{{z2}} over {overline {z1}}} = {{1 2i} over {1 i}} = {{1 2i1 + i} over 2} = {3 over 2} {i over 2}

Câu 18 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a  eqalign{ & {sqrt 3 + i^2} {sqrt 3 i^2} cr&= {rm{[}}sqrt 3 + i + sqrt 3 i{rm{][}}sqrt 3 + i sqrt 3 + i{rm{]}} cr & {rm{ = 4}}sqrt 3 i cr}   b {sqrt 3  + i^2} + {sqrt 3   i^2} = 2 + 2sqrt 3 i + 2 2sqrt 3 i = 4 c eqalign{ & {sqrt 3 + i^2} {sqrt 3 i^2} = {rm{[}}sqr

Câu 19 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có: |z| = 1 Rightarrow z.overline z  = 1 Rightarrow overline z  = {1 over z} Với z ≠ 1 Ta có: eqalign{ & {{z + 1} over {z 1}} + overline {{{z + 1} over {z 1}}} = {{z + 1} over {z 1}} + {{overline z + 1} over {overline z 1}} cr & = {{z + 1} over {z 1}} + {{{1 over z} +

Câu 2 trang 211 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a TXD: D =mathbb R f ’x = 6x2 – x – 2 f'x = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 1 hfill cr x = 2 hfill cr} right. Hàm số đạt cực đại tại x=1;;y{CĐ}=3 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2;;y{CĐ}=30 mathop {lim }limits{x to  pm infty } fx =  pm infty Ta có bảng biến thiên:        

Câu 20 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Đặt z' = 1 + isqrt 3 z + 2 Rightarrow z = {{z' 2} over {1 + isqrt 3 }} Ta có: eqalign{ & |z 1|,, le 2 Leftrightarrow ,|{{z' 2} over {1 + isqrt 3 }} 1|,, le 2 cr & Leftrightarrow ,,|z' 2 1 isqrt 3 |,, le 2|1 + isqrt 3 | cr & Leftrightarrow ,,|z' 3 + isqrt 3 |,

Câu 3 trang 211 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Giả sử Mx0, lnx0 ∈ C x0 > 0 Ta có: y' = {1 over x} Tiếp tuyến của C tại M có phương trình là: y = {1 over {{x0}}}x {xo} + ln {x0} Vậy với mọi x ∈ 0,+∞, ta cần chứng minh:           eqalign{ & {1 over {{x0}}}x {x0} + ln {x0} ge ln x cr & Leftrightarrow {x over {{x0}}} 1 ln {x o

Câu 4 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Gọi x là số máy in được sử dụng x nguyên, 1 ≤ x ≤ 8 Khi đó, thời gian in 50000 tờ quảng cáo là: {{50000} over {3600x}},h = {{125} over {9x}},h Tổng chi phí để in 50000 tờ quảng cáo là:  fx = {{125} over {9x}}6x + 10.10 + 50x nghìn đồng Số lãi sẽ nhiều nhất nếu chi phí ít nhất Ta cần tìm giá

Câu 5 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Xét hàm số gx = x2 + x + 6 với x ∈ [0, 1 Ta có: eqalign{ & g'x = 2x + 1 cr & g'x = 0 Leftrightarrow x = {1 over 2} cr} eqalign{ & g0 = 6;,,,g{1 over 2} = {{25} over 4};,,,g1 = 6 cr & mathop {min }limits{x in {rm{[}}0,1{rm{]}}} x = 6;,,,mathop {max }limits{x in {rm{[

Câu 6 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & pa + pb = {{{4^a}} over {{4^a} + 2}} + {{{4^b}} over {{4^b} + 2}} cr & = {{{4^a}{4^b} + 2 + {4^b}{4^a} + 2} over {{4^a} + 2{4^b} + 2}} = {{{{2.4}^{a + b}} + 2{4^a} + {4^b}} over {{4^{a + b}} + 4 + 2{4^a} + {4^b}}} cr & = {{8 + 2{4^a} + {4^b}} over {8 + 2{4^a} + {4^b}}} =

Câu 7 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & {log 7}{{a + b} over 3} = {1 over 2}log7a + log 7b cr & Leftrightarrow 2lo{g7}{{a + b} over 3} = {log 7}ab cr & Leftrightarrow {{{a + b} over 3}^2} = ab cr & Leftrightarrow {a^2} + 2ab + {b^2} = 9ab Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = 7ab,,đpcm cr} b Ta có: eqal

Câu 8 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & y' = cosx.{e^{2tan x}}' = sin x{.e^{2tan x}} cr&;;;;;;;+ cos x.{2 over {{{cos }^2}x}}.{e^{2tan x}} cr & = {e^{2tan x}}{2 over {cos x}} sin x cr & y' = {log 2}sin x' = {{{mathop{rm cosx}nolimits} } over {sin x}}.{1 over {ln 2}} = {{cot x} over {

Câu 9 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Với x > 0 thì {2^x} > {sqrt 3 ^x} > {sqrt 2 ^x} nên x > 0 đồ thị y = 2x nằm phía trên đồ thị y = {sqrt 3 ^x}  và đồ thị y = {sqrt 3 ^x}  nằm phía trên đồ thị y = {sqrt 2 ^x}   Với x < 0 thì {2^x} < {sqrt 3 ^x} < {sqrt 2 ^x} nên với x < 0 thì y = 2x nằm phía dưới đồ thị y = {sqrt

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Câu hỏi và bài tập - Toán lớp 12 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
Bài liên quan