Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) - Toán lớp 9

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Giải bài 53 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

HƯỚNG DẪN: Sửu dụng các phép biến đổi căn thức: sqrt{A^2}=left | Aright |; sqrt{dfrac{A}{B}}=dfrac{sqrt{AB}}{left | B right |} với A ge 0, B neq 0. sqrt{A^2B}=left | A right |B với B ge 0 dfrac{A}{sqrt{B}pm sqrt{C}}=dfrac{Asqrt{B}mp sqrt{A}}{BC} GIẢI: a sqrt{18sqr

Giải bài 54 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

HƯỚNG DẪN: Sửu dụng các phép biến đổi căn thức: sqrt{A^2}=left | Aright |; sqrt{dfrac{A}{B}}=dfrac{sqrt{AB}}{left | B right |} với A ge 0, B neq 0. sqrt{A^2B}=left | A right |B với B ge 0 dfrac{A}{sqrt{B}pm sqrt{C}}=dfrac{Asqrt{B}mp sqrt{A}}{BC} GIẢI: dfrac{2+sqrt

Giải bài 55 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

HƯỚNG DẪN: Áp dụng công thức: A=sqrt{A^2} với A ge 0 và sqrt{A^2B}=left |A right | sqrt{B} với B ge 0. GIẢI: a ab+bsqrt{a}+sqrt{a}+1=[sqrt{a}^2b+bsqrt{a}]+sqrt{a}+1     =bsqrt{a}sqrt{a}+1+sqrt{a}+1=sqrt{a}+1bsqrt{a}+1 b sqrt{x^3}sqrt{y^3}+sqrt{x^2y}sqrt{xy^2}=xsqrt

Giải bài 56 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

HƯỚNG DẪN: Đưa thừa số vào trong dấu căn bằng công thức: Asqrt{B}=sqrt{A^2B}    với A ge 0 Asqrt{B}=sqrt{A^2B}  với A <0 rồi so sánh các số trong căn: 0 le A < B Leftrightarrow sqrt{A} < sqrt{B}. GIẢI: a 3sqrt{5}=sqrt{9.5}=sqrt{45}; 2sqrt{6}=sqrt{4.6}=sqrt{24}; 4sqrt{2}=s

Giải bài 57 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

HƯỚNG DẪN: Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa: sqrt{A} có nghĩa Leftrightarrow A ge 0. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: sqrt{A^2B}=left |A right | sqrt{B} Rút gọn các căn thức đồng dạng. Biến đổi phương trình về dạng: sqrt{A}=B Leftrightarrow A=B^2 với B ge 0. GIẢI: Điều kiệ

Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 28 SGK Toán 9 Tập 1

a sqrt {{4 over 5}}  = sqrt {{{4.5} over {5.5}}}  = {{sqrt {4.5} } over {sqrt {{5^2}} }} = {{2sqrt 5 } over 5}                  b sqrt {{3 over {125}}}  = sqrt {{{3.125} over {125.125}}}  = {{sqrt {3.125} } over {sqrt {{{125}^2}} }} = {{5sqrt {15} } over {125}} = {{sqrt {15} }

Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 29 Toán 9 Tập 1

a {5 over {3sqrt 8 }} = {{5sqrt 8 } over {3sqrt 8 .sqrt 8 }} = {{sqrt 8 } over {3.8}} = {5 over {24}}sqrt 8 {2 over {sqrt b }} = {{2sqrt b } over {sqrt b .sqrt b }} = {2 over b}sqrt b b {5 over {5 2sqrt 3 }} = {{5left {5 + 2sqrt 3 } right} over {left {5 2sqrt 3 }

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) - Toán lớp 9 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!