Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số - Toán lớp 8
Giải bài 35 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Ta có 9 x^2 = x^29 = x3x+3 MTC = x3x+3 Do đó : dfrac{x + 1}{x – 3} – dfrac{1 – x}{x + 3} – dfrac{2x1 – x}{9 – x^2} = dfrac{x + 1}{x – 3} – dfrac{1 – x}{x + 3} + dfrac{2x1 – x}{x3x+3} = dfrac{x + 1x + 3}{x – 3x + 3} – dfrac{1 – xx – 3}{x + 3x – 3} + dfrac{2
Giải bài 36 trang 51 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là : dfrac{10000}{x}sản phẩm Số Sản phẩm thực tế làm trong một ngày là : dfrac{10080}{x – 1} sản phẩm Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là : dfrac{10080x10000x+ 10000 }{xx – 1} = dfrac{80x+ 10000 }{xx – 1}sản phẩm
Giải bài 37 trang 51 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Gọi M là phân thức phải tìm, ta có : dfrac{2x + 1}{x^2 – 3} – M = dfrac{2x + 1}{x^2 – 3} Từ đó Suy ra : M = dfrac{2x + 1}{x^2 – 3} + dfrac{2x + 1}{x^2 – 3} = dfrac{4x + 2}{x^2 – 3} Vậy , phân thức cần tìm là : dfrac{4x + 2}{x^2 – 3}
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 48 Toán 8 Tập 1
chi tiết {{3x} over {x + 1}} + {{ 3x} over {x + 1}} = {{3x + left { 3x} right} over {x + 1}} = {0 over {x + 1}} = 0
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 49 Toán 8 Tập 1
chi tiết Phân thức đối của {{1 x} over x} là {{1 x} over x} = {{x 1} over x}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Phân thức đại số
- Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương II: Phân thức đại số