Bài 6. Cộng, trừ đa thức - Toán lớp 7
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 39 Toán 7 Tập 2
Ta có hai đa thức: A = 2x2y2 – 4x3 + 7xy 18 B = x3 y+ x2y2 15xy + 1 A + B = 2 x2y2 – 4x3 + 7xy 18 + x3y+ x2y2 15xy + 1 = 2x2y2 4x3 + 7xy 18 +x3y + x2y2 15xy + 1 = 2 x2y2 + x2y2 – 4x3 + x3 y + 7xy – 15xy + 18 + 1 = 3 x2y2 – 4x3 + x3 y – 8xy – 17 Vậy đa thức 3 x2y2 – 4x3 +
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 39 Toán 7 Tập 2
Ta có hai đa thức: A = 2x2y2 – 4x3 + 7xy 18 B = x3 y+ x2y2 15xy + 1 A + B = 2 x2y2 – 4x3 + 7xy 18 + x3y+ x2y2 15xy + 1 = 2x2y2 4x3 + 7xy 18 +x3y + x2y2 15xy + 1 = 2 x2y2 + x2y2 – 4x3 + x3 y + 7xy – 15xy + 18 + 1 = 3 x2y2 – 4x3 + x3 y – 8xy – 17 Vậy đa thức 3 x2y2 – 4x3 +
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 40 Toán 7 Tập 2
Ta có hai đa thức: C = 12x5 + 3y47x3 y + 2xy 10 D = x5 y4 + x2 y + 9xy + 2 C – D = 12x5 + 3y47x3 y + 2xy 10 – x5 y4 + x2 y + 9xy + 2 = 12x5 + 3y4 – 7x3 y + 2xy10 – x5 + y4 – x2 y 9xy 2 = 12x5 – x5 + 3y4 + y4 – 7x3 y – x2 y + 2xy 9xy + 10 2 = 11x5 + 4y4 – 7x3 y –x2 y – 7xy
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 40 Toán 7 Tập 2
Ta có hai đa thức: C = 12x5 + 3y47x3 y + 2xy 10 D = x5 y4 + x2 y + 9xy + 2 C – D = 12x5 + 3y47x3 y + 2xy 10 – x5 y4 + x2 y + 9xy + 2 = 12x5 + 3y4 – 7x3 y + 2xy10 – x5 + y4 – x2 y 9xy 2 = 12x5 – x5 + 3y4 + y4 – 7x3 y – x2 y + 2xy 9xy + 10 2 = 11x5 + 4y4 – 7x3 y –x2 y – 7xy
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác