Bài 5. Tính chất tia phân giác của một góc - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 5, 6 - Chương 3 – Hình học 7
a Ta có widehat A + widehat B + widehat C = {180^0} Rightarrow dfrac{{widehat A}}{2} + dfrac{{widehat B}}{ 2} + dfrac{{widehat C}}{ 2} = {90^0} hay widehat {IAC} + widehat {IBC} + widehat {ICA} = {90^0}. b Từ widehat A + widehat B + widehat C = {180^0} eqalign{ & Righta
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 5, 6 - Chương 3 – Hình học 7
a Ta có widehat A + widehat B + widehat C = {180^0} Rightarrow dfrac{{widehat A}}{2} + dfrac{{widehat B}}{ 2} + dfrac{{widehat C}}{ 2} = {90^0} hay widehat {IAC} + widehat {IBC} + widehat {ICA} = {90^0}. b Từ widehat A + widehat B + widehat C = {180^0} eqalign{ & Righta
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 5, 6 - Chương 3 – Hình học 7
Cách 1: Ta có BC = sqrt {A{B^2} + A{C^2}} = sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5 cm định lý Pytago. AI là phân giác của widehat A Rightarrow {widehat A1} = {widehat A2} = dfrac{{widehat A}}{2} = {45^0}. Do đó Delta AHI và Delta AKI là các tam giác vuông cân Rightarrow AH = IH và AK
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 5, 6 - Chương 3 – Hình học 7
Cách 1: Ta có BC = sqrt {A{B^2} + A{C^2}} = sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5 cm định lý Pytago. AI là phân giác của widehat A Rightarrow {widehat A1} = {widehat A2} = dfrac{{widehat A}}{2} = {45^0}. Do đó Delta AHI và Delta AKI là các tam giác vuông cân Rightarrow AH = IH và AK
Giải bài 31 trang 70 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
M nằm trên đường thẳng a // Ox nên khoảng cách từ M đến Ox chính là khoảng cách từ đường thẳng a đến Ox khoảng cách giữa hai cạnh song song cho trước. M nằm trên đường thẳng b // Oy nên khoảng cách từ M đến Oy chính là khoảng cách từ đường thẳng b đến Oy khoảng cách giữa hai cạnh song song cho trướ
Giải bài 32 trang 70 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Gọi K là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài widehat{CBx} và widehat{BCy} Kẻ KD perp Bx , KE perp BC , KF perp Cy K thuộc tia phân giác của góc widehat{CBx} => KD = KE tính chất tia phân giác 1 K thuộc tia phân giác góc widehat{BCy} => KE = KF tính chất tia phân giác 2 Từ
Giải bài 33 trang 70 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ot và Ot' là các tia phân giác của hai góc kề bù widehat{xOy} và widehat{xOy'} => widehat{tOt'}=90^0 Chứng minh : Ta có widehat{tOt'} = widehat{xOt} + widehat{xOt'} = dfrac{1}{2}widehat{xOy}+dfrac{1}{2}widehat{xOy'} tính chất của tia phân giác = dfrac{1}{2}widehat{xOy}+
Giải bài 34 trang 71 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a triangleOBC và triangleODA có : OB = OD gt OA = OC gt widehat{O} là góc chung Nên triangleOBC = triangleODA c.g.c Suy ra BC = AD b triangleOBC = triangleODA câu a => widehat{B}=widehat{D}, widehat{C1}=widehat{A1} widehat{C1}=widehat{A1} Rightarrow widehat{C2}=wideh
Giải bài 35 trang 71 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Trên tia Ox , vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm Trên tia Oy, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 2cm, OD = 3cm Nối A và D, B và C, chúng cắt nhau ở I Tia OI là tia phân giác của góc widehat{xOy}
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 68 Toán 7 Tập 2
Khoảng cách từ M đến Ox = Khoảng cách từ M đến Oy
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 68 Toán 7 Tập 2
Khoảng cách từ M đến Ox = Khoảng cách từ M đến Oy
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 69 Toán 7 Tập 2
Giả thiết : Góc xOy có Oz là tia phân giác MA ⊥ Ox tại A ; MB ⊥ Oy tại B Kết luận : MA = MB
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 69 Toán 7 Tập 2
Giả thiết : Góc xOy có Oz là tia phân giác MA ⊥ Ox tại A ; MB ⊥ Oy tại B Kết luận : MA = MB
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Bài 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Bài 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài 4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Bài 6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Bài 7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- Bài 8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Bài 9. Tính chất ba đường cao của tam giác